Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi kết thúc học phần K39 trường ĐH kinh tế thành phố HCM môn giải tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM


KHOA TỐN THỐNG KÊ
Sinh viên khơng được dùng tài liệu


<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K39 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH </b>


<i>Thời gian làm bài: 75 phút </i>


<b>Mã đề thi 17 </b>
Họ và tên :...


Ngày sinh :...MSSV :...
Lớp :... STT : ………...


<b>THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>A </b>


<b>B </b>


<b>C </b>


<b>D </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 01 : Cho </b>f (x)x sin x4 . Tính f(19)(0)


<b>A. </b> (19) 4


19


f (0)C <b>B. </b> (19) 4
19


f (0)24C


<b>C. </b>f(19)(0) 24C194 <b>D. Một kết quả khác </b>


<b>Câu 02 : Chi phí của một cơng ty là </b>C(L, K)wL rK trong đó L là lượng lao động, K là tiền vốn, w và
r là các số thực dương. Điều kiện cần để C nhỏ nhất thỏa điều kiện 6


LK 10 là


<b>A.</b> w K
r  L


<b>B. </b> r K


w  L


<b>C. </b>wrKL


<b>D. Các câu kia đều sai </b>


<b>Câu 03 : Đặt </b>



2 3


3 2


x 0


sin x 5x 2sin 3x


L lim


7x 2tg x 3tg4x




 


  thì


<b>A. </b>L 5


7


  <b>B. </b>L 1


2


 


<b> C. </b>L 2



3


  <b> D. Cả ba câu trên đều sai </b>


<b>Câu 04 : Cho hàm số f(x) = 2|x</b>2 – 4| + (x – 2)2. Khi đó


<b>A. f’(1) = 2 </b> <b>B. f’(1) = </b>4


<b>C. f’(1) = 7 </b> <b>D. f’(1) = </b>6


<b>Câu 05 : Đặt </b>


3


2
x 0


3
2x cox


x


L lim


tan 2x




 thì



<b>A. L = 1 </b> <b>B. L = </b>1


2


<b>C. L = 0 </b> <b>D. Cả ba câu trên đều sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 17


<b>Câu 06 : Cho hàm số </b> 5x 2y


f (x; y)e  . Thì


<b>A. </b>d f (x; y)2 e5x 2y <sub></sub>25dx210dxdy 4dy 2<sub></sub>


<b>B. </b>d f (x; y)2 e5x 2y <sub></sub>25dx220dxdy 4dy 2<sub></sub>


<b>C. </b>d f (x; y)2 e5x 2y <sub></sub>25dx220dxdy 4dy 2<sub></sub>


<b>D. Các câu kia đều sai </b>


<b>Câu 07 : Cho </b>


3x


e cos x


khi x 0


f (x) <sub>x</sub>



3 khi x 0


 





 


 <sub></sub>




. Tính f (0)


<b>A. f (0)</b> 3 <b>B. f (0)</b> 0


<b>C. f (0)</b> 5 <b>D. Các câu kia đều sai </b>


<b>Câu 08 : Giả sử y = f(x) là nghiệm của phương trình vi phân </b>y xy<sub>2</sub> 0


3 x


  


 thỏa điều kiện f (1)2. Khi


đó f 2

 

có giá trị là



<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 5


<b>C. </b>2 <b>D. Một kết quả khác </b>


<b>Câu 09 : Xét phương trình vi phân </b> 2x


y5y6ye (3x 1) . Phương trình này có một nghiệm riêng với
dạng là


<b>A. </b>u(x)e (ax2x 2bx c) <b>B. </b>u(x)e2x 1(ax2bx)


<b>C. </b>u(x)e (ax2x b) <b>D. Cả ba câu kia đều sai. </b>


<b>Câu 10 : Trong khai triển Mac-Laurin đến cấp 4 của hàm số f(x) = x.sin2x, hệ số của x</b>4 là


<b>A. </b> 1


3


 <b>B. </b> 2


3


 <b>C. </b> 4


3


 <b>D. </b> 16


3





<b>Câu 11 </b>Giới hạn


2


1/sin x


x 0


tan 2x
lim


x




 


 


  có giá trò


<b>A. </b> 1/ 3


e <b> B. </b>e1/ 2 <b> C. </b>e 2 <b>D</b>. Cả ba câu kia đều sai.


<b>Câu 12 : Cho </b>f(x,y) x y  27



xy


<b>A. Hàm f đạt cực đại tại </b>M(3;3)
<b>B. Hàm f đạt cực đại tại </b>M( 3; 3)  
<b>C. Hàm f đạt cực tiểu tại </b>M(3;3)
<b>D. Hàm f đạt cực tiểu tại </b>M( 3; 3)  


<b>Câu 13 : Cho hàm lợi ích U(x, y) có các đạo hàm riêng cấp hai liên tục trên</b> 2. Giả sử ta có điều kiện


3x + 6y = T (1)


với T là hằng số dương cho trước. Điều kiện cần để U đạt cực đại tại (x, y) thỏa điều kiện (1) là


<b>A. </b>x T


6


 , y T
12




<b> B. </b>U<sub>x</sub> 2U<sub>y</sub>


<b>C. </b>2Ux Uy


<b>D. Các câu kia đều sai </b>


<b>Câu 14 : Cho hàm số f(x) có f(8) = 2, f (8)</b>  1 và g(x) d x f 4x3

 


dx 


 <sub></sub> <sub></sub>. Tính g(2).


<b>A. 8 </b> <b>B.</b> 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 17


<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 01 : Dùng phương pháp nhân tử Lagrange để tìm cực trị của hàm f (x, y)</b>2x 3y thỏa điều kiện


2 2


3x 2y 210 .


<b>Bài 02 : Cho phương trình vi phân </b>y5y4y(6x 5)e x (1)
a) Giải phương trình (1).


b) Tìm nghiệm riêng của (1) thỏa điều kiện y(0) 1 và y (0)  2.


Ghi chú: Nếu thiếu giấy các em có thể làm thêm ở tờ giấy khác và kẹp vào bài thi


</div>

<!--links-->

×