BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC ĐỊNH
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2014
M CL C
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
T M TẮT ...................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI............................................................................ 2
1.1.L
o họn
t i ................................................................................................... 2
1.2.M
ti u v
u h i nghi n
1.3.Đối t
1.4.Ph
ng v ph m vi nghi n
ng ph p nghi n
u ............................................................................ 2
u ......................................................................... 3
u ....................................................................................... 3
1.5. ngh
t i .................................................................................................. 4
1.6.K t ấu
t i .................................................................................................. 6
CHƯƠNG 2. T NG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC Đ Y .................... 7
2.1. C
nghi n
u
n
ngo i ............................................................................... 7
2.2. C
nghi n
u
Việt N m ............................................................................... 10
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 12
3.1. Đặ
iểm mơ hình: ............................................................................................. 12
3.2. Kỹ thuật ph n tí h .............................................................................................. 13
3.3. X
ịnh
bi n v
nguồn ữ liệu ............................................................. 14
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................... 16
4.1 Các kiểm định ban đầu ..................................................................................... 16
4.1.1. Thống k mơ tả ............................................................................................ 16
4.1.2. Kiểm ịnh tính ừng – Kiểm ịnh nghiệm
4.1.3. X
ịnh ộ trễ tối u
n vị ( Unit Root Test) .......... 21
mơ hình: ............................................................ 24
4.1.4. Kiểm ịnh v tính ổn ịnh
mơ hình ...................................................... 26
4.1.5. Kiểm ịnh ồng li n k t .............................................................................. 27
4.2. Kiểm định nhân quả Granger ......................................................................... 29
4.3. Phân tích tác động của các cú sốc đến lạm phát ở Việt Nam ....................... 32
4.3.1 Phản ng
l m ph t tr
số
ung ti n ............................................. 32
4.3.2 Phản ng
l m ph t tr
số lãi suất ................................................. 33
4.3.3 Phản ng
l m ph t tr
số t gi ................................................... 34
4.3.4. Phản ng
l m ph t tr
số gi từ khu v
n
ngo i: gi
u th
gi i ......................................................................................................................... 35
4.3.5. Phản ng
l m ph t tr
số
hi ti u Chính ph ............................. 36
4.3.6. Phản ng
l m ph t tr
số từ hính n ......................................... 37
4.3.7. Phản ng
l m ph t khi k t h p
số
bi n nghi n
u .... 38
4.4.Phân tích tác động của các cú sốc của các biến số khác trong mơ hình ....... 38
4.4.1. Phản ng
ung ti n M2 tr
4.4.2. H m phản ng
lãi suất tr
4.4.3. H m phản ng
t gi tr
4.4.4. Phản ng
4.5. Phân r ph
hi ti u Chính ph tr
số từ
bi n số kh .................... 38
số từ
số từ
bi n nghi n
bi n nghi n
số từ
u ......... 41
u ............ 43
bi n nghi n
u 44
ng sai ......................................................................................... 46
4.5.1 Phân rã ph
ng s i bi n CPI ........................................................................ 46
4.5.2 Ph n rã ph
ng s i bi n ung ti n ................................................................ 47
4.5.3 Ph n rã ph
ng s i bi n lãi suất ................................................................... 48
4.5.4 Ph n rã ph
ng s i bi n t gi ...................................................................... 50
4.5.5 Ph n rã ph
ng s i bi n hi ti u Chính ph ................................................ 51
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ MỘT VÀI KIẾN NGHỊ ......................................... 55
K t luận ..................................................................................................................... 55
Ki n nghị .................................................................................................................. 57
H n h
nghi n
uv h
ng nghi n
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
u ti p theo........................................... 60
DANH M C CHỮ VIẾT TẮT
ADF:
Kiểm ịnh Augmente Di key - Fuller
CPI:
Chỉ số gi ti u ùng (Consumer Pri e In ex)
GDP:
Tổng sản phẩm quố nội (Gross Domestic Product)
GSO:
Tổng
IFS:
Thống k t i hính quố t (Intern tion l Fin i l St tisti s)
IMF:
Qũy ti n tệ quố t ( Intern tion l Monet ry Fun )
M2:
Cung ti n m rộng (Bro
NHNN:
Ng n h ng Nh n
NHTW:
Ng n h ng Trung
VAR:
Mơ hình Ve tor t hồi quy (Ve tor Autoregression)
VECM:
Mơ hình Ve tor hiệu hỉnh s i số (Ve tor Error Correl tion Mo el)
WTO:
Tổ h
thống k (Gener l St tisti s Offi e)
Th
Money)
ng
ng m i Th gi i (Worl Tr e Org niz tion)
DANH M C ẢNG
Bảng 4.1. Thống k mô tả ............................................................................................. 16
Bảng 4.2. M trận hệ số t
ng qu n ............................................................................. 17
Bảng 4.3. Mối qu n hệ giữ
bi n trong mô hình .................................................... 19
Bảng 4.4. Kiểm ịnh nghiệm
n vị ối v i
hu i ữ liệu h
Bảng 4.5. Kiểm ịnh nghiệm
n vị ối v i
hu i s i ph n bậ nhất I(1) ............. 22
Bảng 4.6. X
ịnh ộ trễ tối u
lấy s i ph n ....... 22
mơ hình .............................................................. 24
Bảng 4.7. K t quả kiểm ịnh Portm nte u ................................................................... 25
Bảng4.8. Kiểm ịnh tính ổn ịnh .................................................................................. 26
Bảng 4.9. K t quả kiểm ịnh ồng li n k t .... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
Bảng 4.10. Th nghiệm qu n hệ nh n quả Gr nger ..................................................... 31
Bảng 4.11. Ph n rã ph
ng s i bi n CPI ...................................................................... 46
Bảng 4.12. Ph n rã ph
ng s i bi n M2 ....................................................................... 48
Bảng 4.13. Ph n rã ph
ng s i bi n lãi suất ................................................................. 49
Bảng 4.14. Ph n rã ph
ng s i bi n t gi .................................................................... 50
Bảng 4.15. Ph n rã ph
ng s i bi n GEXP .................................................................. 51
DANH M C HÌNH
Hình 1: Bi n ộng l m ph t qu
năm ....................................................................... 5
Hình 4.1. M trận ph n t n thể hiện mối qu n hệ giữ
bi n v mơ ........................ 18
Hình 4.2. Biểu ồ CPI, ung ti n rộng M2, lãi suất, t gi , hi ti u Chính ph , gi
th gi i
Việt N m từ năm 1996
u
n năm 2013 .......................................................... 20
Hình 4.3. Biểu ồ hu i ữ liệu s i ph n bậ 1 ............................................................ 23
Hình 4.4. Kiểm ịnh tính ổn ịnh ................................................................................. 27
Hình 4.5 . Phản ng
CPI tr
số
Hình 4.5b. Phản ng
CPI tr
số lãi suất ....................................................... 33
Hình 4.5 . Phản ng
CPI tr
số t gi ......................................................... 34
Hình 4.5 Phản ng
CPI tr
số gi
Hình 4.5e. Phản ng
CPI tr
số GEXP ........................................................ 36
Hình 4.5f. Phản ng
CPI tr
số
hính n ..................................................... 37
Hình 4.6. Phản ng
CPI khi k t h p
số .................................................... 38
Hình 4.7. Phản ng
ung ti n tr
Hình 4.8. H m phản ng
Hình 4.9. Phản ng
Hình 4.10. Phản ng
ung ti n................................................... 32
u th gi i .......................................... 35
số
lãi suất tr
t gi tr
bi n trong mơ hình ............... 39
số từ
số từ
hi ti u Chính ph tr
bi n nghi n
bi n nghi n
số từ
u............ 41
u ....................... 43
bi n nghi n
u 45
1
T M TẮT
Nghi n
u n y th
hiện ể kiểm tr mối qu n hệ giữ
Việt N m, ũng nh
th
nh n tố hính quy t ịnh l m ph t
ấp theo qu từ qu 1 năm 1996
IMF. Nghi n
us
Việt N m. Dữ liệu
n qu 4 năm 2013 từ Qũy ti n tệ quố t
ng mơ hình Ve tor t hồi quy (VAR). C
ng trong mơ hình l
nh ngh
ung ti n v l m ph t
bi n
s
hỉ số gi ti u ùng CPI, ung ti n m rộng M2, t gi
so v i ồng ô l Mỹ, lãi suất ho v y k h n một năm, hi ti u
Chính ph .
K t quả ph n tí h phản ng xung v ph n rã ph
ti n tệ trong n
Tuy nhi n t
ảnh h
ộng
ng
ng kể
ung ti n M2
Đồng th i, nghi n
u ũng xem x t
thấy r ng, t gi
t
ộng
gi
n l m ph t, ặ biệt l
n l m ph t
ộng
u th gi i l
nh n tố kh
n l m ph t trong n
ng kể
n l m ph t. Và l m ph t hịu ảnh h
ung ti n M2.
một ộ trễ l khoảng 3 qu .
u ho thấy ung ti n phản ng v i CPI
Ngo i r , nghi n
t
ng s i ho thấy r ng hính s h
ảnh h
k th 3 tr
ng
nh ng m
n l m ph t, lãi suất thì t
ng m nh
i.
n l m ph t v
ộ khơng l n,
ộng rất nh
hi ti u Chính ph s u
khoảng 1 qu .
Nghi n
n
u k t luận r ng ung ti n l một ơng
t . Chính ph n n s
hính s h ti n tệ.
ng m
hữu hiệu ể ki m h l m ph t
ộ l m ph t ể o l
ng hiệu quả
2
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
L do chọn đề t i
1.1.
Cung ti n và l m phát có vai trị rất quan trọng trong i u hành chính sách kinh t
c a m i quốc gia. Ở Việt Nam, cung ti n và l m phát trong những năm qu luôn
là hai y u tố ăn bản t
n
c. Th
ộng
n hiệu quả i u hành chính sách kinh t c
tiễn ã h ng minh, trong qu trình ph t triển kinh t , rất nhi u quố
gi từng ối mặt v i l m ph t v những t
Đã
rất nhi u nghi n
bản ảnh h
ng
tr i ng
k t quả nghi n
nh u,
ph t, ũng
u trong n
ộng không mong muốn
l n quố t
t
hoặ không ảnh h
ng
u tăng rất
u ho r ng ung ti n
n l m ph t. Ở n
h l m ph t
ung ti n v l m ph t l
ảnh h
ảnh h
ng ơng
nl m
ng rất khi m tốn
uy trì tr n
ung ti n v l m ph t
n
t h y khơng
hính s h ti n tệ ặ biệt l
hiệu quả h y không V i những l
o
y (2003 -
i 25% m i năm,
,t
ung ti n ể ki m
giả họn th
t i
hiện
” ể
tìm r
u trả l i.
M c ti u v câu h i nghi n cứu
1.2.
M
ng l n
o, ồng th i trong khoảng g n 10 năm tr l i
mối li n hệ n o giữ
Việ Chính ph s
nguy n nh n
t , l m ph t trong v ng mấy năm
ộ tăng ung ti n t i Việt Nam liên t
vậy thì liệu
l m ph t.
ung ti n v l m ph t
u v mối qu n hệ giữ
giả h ng minh r ng ung ti n
nhi u nghi n
2013), tố
ể tìm r
n l m ph t ũng nh mối qu n hệ giữ
nh th n o. C
vừ qu
ất
ti u hính
l m ph t
ung ti n th
nghi n
u l nghi n
Việt N m. C thể, b i nghi n
ịnh l m ph t
Cung ti n
b i nghi n
Việt N m trong
s ảnh h
ng
u mối quan hệ giữa cung ti n và
us x
ịnh các nhân tố chính quy t
ung ti n từ năm 1996
n l m ph t thì m
ộ ảnh h
phải l nh n tố hính quy t ịnh l m ph t
u ũng muốn tìm hiểu xem t
trong mơ hình ể
ộng
nh gi mối qu n hệ qu l i giữ
câu h i nghiên c u trọng t m ặt ra là:
n năm 2013. N u
ng l b o nhiêu?
Việt N m Ngo i r , b i
l m ph t
n
nh n tố kh
bi n nh th n o. Do vậy,
3
1) C tồn t i mối qu n hệ giữ
2) C
nh n tố hính n o quy t ịnh l m ph t
3) Cung ti n
ph t
ng
t gi
nghi n
nghi n
Nghi n
phải l một ông
l m
phù h p ể ki m h l m
ng v phạm vi nghi n cứu
giả s
ph t h y
Việt N m ?
Việt N m h y khơng ?
Đối t
T
Việt N m
thể giải thí h b o nhi u ph n trăm những th y ổi
ph t v liệu ung ti n
1.3.
ung ti n v l m ph t
us
u tr
y v mối qu n hệ giữ
u v l m ph t ể l m
ng
bi n l
s x
ịnh
ung ti n v l m
bi n ho mơ hình.
hỉ số gi ti u ùng CPI, ung ti n m rộng M2,
nh ngh so v i ồng ô l Mỹ, lãi suất ho v y k h n một năm, hi ti u
Chính ph . Dữ liệu th
ấp lấy theo qu từ qu 1 năm 1996
n qu 4 năm
2013 từ IMF.
1.4.
Ph
Nghi n
VAR
ng pháp nghi n cứu
us
ể
ng ph
ng ph p ịnh l
ng
bi n trong mơ hình. T
l
ng,
l mơ hình Ve tor t hồi quy
giả s
ng th
Augmente Di key Fuller (ADF) ể kiểm tr tính ừng
ịnh
bi n ã ừng, t
giả ti n h nh x
th nghiệm qu n hệ nh n quả Gr nger ti p t
hệ nh n quả giữ
ph n tí h t
ộng
hiện ể x
bi n v i nh u. Ti p theo, b ng ph
những
phản ng xung. Cuối ùng, t
ể ph n tí h th m v i tr
số
giả s
n
mơ hình. Một
ịnh m
ộ qu n
ng ph p VAR, t
giả
y u tố trong mơ hình qu ph n tí h
ng th m ph
y u tố v mô ảnh h
ti n t i Việt N m ũng nh
m ng l i. Dữ liệu
bi n. S u khi x
ịnh ộ trễ tối u
th
nghiệm
ng ph p ph n rã ph
ng
n l m ph t v
ng s i
ung
ũng ố th m k t quả m ph n tí h phản ng xung
h y b ng ph n m m EVIEW.
4
ngh a của đề t i
1.5.
L thuyết về mối quan hệ giữa cung tiền v lạm phát
Những ng
i theo h ngh
ti n tệ tin r ng y u tố qu n trọng nhất ảnh h
n l m ph t h y giảm ph t l tố
hính s h t i kh , hoặ
ộ ung ti n tăng l n hoặ giảm xuống. Họ oi
hi ti u hính ph v thu , l không
việ kiểm so t l m ph t. Theo nh kinh t theo h ngh
là l
Friedman,"
Những ng
l
và ở
ắ
ọ
ơ là ộ
i theo h ngh ti n tệ khẳng ịnh r ng
ng ti n tệ, hỉ
hiệu quả trong
ti n tệ nổi ti ng Milton
ệ
nghi n
lị h s ti n tệ ho thấy l m ph t luôn luôn l một hiện t
l
ượ
ệ”
u th
nghiệm
ng ti n tệ. Thuy t số
n giản n i r ng bất k th y ổi n o trong số l
một hệ thống s l m th y ổi m
ng
gi . L thuy t n y bắt
ng ti n trong
u v i ph
ng trình
tr o ổi:
l số l
ng ti n
là tố
ộ l u thông ti n tệ
l m
gi
l sản l
Những ng
nh ngh .
hung;
ng th ;
i theo h ngh
ti n tệ ho r ng v ng qu y
h
ng b i hính s h ti n tệ (ít nhất l trong th i gi n
l
ng
x
ịnh trong th i gi n
Theo
giả ịnh, ộng l
trong l
ng ti n.
C
i), v gi trị th
sản xuất
s th y ổi trong m
gi
sản
n n kinh t .
hung l th y ổi
ph n tí h ã hỉ r r ng, việ tăng ung ti n trong những năm qu nh m uy
trì tố
tố
hính
i b i năng l
ti n không bị ảnh
ộ tăng tr
ng
o trong một th i gi n
ộ tăng ung ti n v tố
ộ tăng tr
i. Tuy nhi n, khi mất
ng GDP l n thì s
xuất hiện. Nh trong h i năm 2005 v 2006, GDP
trong khi
ung ti n M2 tăng t i 73 .
n ối giữ
p l m ph t bắt
Việt N m tăng tr
ng 17
u
5
Ổn ịnh kinh t v mô l một trong những vấn
hính s h
hỉnh m
Việt N m trong hiện t i v t
ti u tăng tr
l m ph t thông qu
ti n r thị tr
m
ng l i. Chính ph
ng kinh t phù h p v i th
ông
t , trong
ã
s
ng. Đồng th i, i u hỉnh m
ti u tăng tr
Thống k
u ti n ki m h
ki m h
m
ung
ng kinh t theo h
ng
ông bố, Việt N m ã
ti u k p trong năm 2013, kinh t v mô ổn ịnh, tăng tr
khả qu n (5,42 ); l m ph t
ng
i u
i u h nh hính s h ti n tệ linh ho t, h n h
ổn ịnh, b n vững. Theo số liệu Tổng
m
qu n trọng trong ịnh h
t
ng GDP
6,04 ; thị tr
t
ng ti n tệ
l u thông ổn ịnh, b n vững v nhi u mặt (lãi suất giảm ả huy ộng v
ho v y).
Đ y l năm
y. Nh
hỉ số gi ti u ùng tăng thấp nhất trong 10 năm tr l i
vậy, so v i m
tăng kh ng tr
Tuy vậy, so v i
ối
y thì l m ph t g n nh
n n kinh t kh
thì l m ph t
ã
ki m h .
Việt N m v n
m
t
ng
o.
Hình 1: iến động lạm phát qua các năm
N ồ
Tổ
ụ
Tình hình l m ph t
n
ố
kê
t
ã
nhi u huyển bi n tí h
ki m h l m ph t v ổn ịnh kinh t v mô v n ln l
Chính ph . Từ vấn
ấp
b ng h ng th
ấp thi t
, tôi th
nghiệm b ng ph
hiện
nh ng m
u ti n h ng
t i nghi n
ti u
u
u n y ể ung
ng ph p kho họ v mối qu n hệ v
6
m
ộ ảnh h
h
ng
ng
n l m ph t ũng nh
nh n tố kh
n l m ph t gi i o n 1996 – 2013 v i hy vọng s m ng
ngh thống k
kinh t v mô n
1.6.
ung ti n
ể
ng g p v o qu trình x y
n
ảnh
k t quả
ng hính s h nh m ổn ịnh
t trong th i gi n t i.
Kết c u của đề t i
B i luận văn
thi t k b o gồm 5 h
ng, nội ung
h
ng
trình b y nh s u:
-
Ch
ng 1: Gi i thiệu
-
Ch
ng 2: Hệ thống tổng qu n
trong n
tài nghiên c u
nghi n
u tr
y tr n th gi i v
v mối quan hệ giữa cung ti n và l m ph t ũng nh
nghi n
u
v l m phát.
-
Ch
ng 3: Ph
ng ph p nghi n
kiểm ịnh c n thi t ho mơ hình, x
-
Ch
ph n tí h
ng 4: K t quả nghi n
k t quả thu
ể
u. Mơ tả v mơ hình nghiên c u, các
ịnh các bi n và nguồn dữ liệu.
u. Áp
nh gi
ng mơ hình VAR, x l
y u tố t
Việt N m ũng nh mối quan hệ giữa cung ti n và l m phát
vấn
Ch
ộng
ữ liệu v
n l m ph t t i
Việt Nam
ng 5: K t luận v một vài ki n nghị. Đồng th i, ph n này nêu ra các
cịn h n ch trong khn khổ c a nghiên c u này.
7
CHƯƠNG 2. T NG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
Đ Y VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
2.1. Các nghi n cứu ở n ớc ngo i
L m ph t ã
mơ tả rộng rãi nh một tình tr ng kinh t m tăng ung ti n
nh nh h n so v i sản xuất h ng h
v
ị h v m i trong ùng n n kinh t
(Hamilton , 2001). Theo Vaish (1999), l m ph t l s gi tăng li n t
gi
hung m ng l i b i tố
Mối qu n hệ giữ
ộ m rộng ung ti n cao.
ung ti n v l m ph t l một uộ tr nh luận rất phổ bi n trong
t i liệu kinh t . Nhi u nh kinh t
trong nhi u năm qu . Ở ấp
Chhibber v
ộ quố t ,
Zimb bwe. Họ nhận thấy r ng tố
và lãi suất, hi phí l o ộng
n
nghi n
u nh
vậy b o gồm
ng một mơ hình kinh t ph n tích cho
ộ tăng tr
n vị v sản l
u ho nghi n
ã ố gắng ể n ng
ng ti n tệ, gi
ng th
ản
ngo i, t gi
t l những y u tố quy t
u kinh t
o hiểu bi t
h u Phi (AERC), Kilindo (1997)
h ng t v l m ph t
T nz ni b ng kiểm
li n k t trong ho t ộng t i hính, ung ti n v l m ph t. Qua việ tìm
ki m một mối qu n hệ m nh m giữ b nh n tố tr n, ơng
một hính s h ti n tệ hặt h , trong
b n vững v i tố
ộ tăng tr
Trong một nghi n
quy t ịnh l m ph t
hi phí ẩy li n qu n
phát
bi n
n y.
Trong một nghi n
tra
ã ph n tí h mối qu n hệ giữ
ộng s (1998) s
ịnh l m ph t
m
Ug n
u kh
ng
ung ti n phải
sản l
ng th
nghị việ thông qu
h n h
ể ph t triển
t .
ho AERC, Barungi (1997) h ng minh
Ug n . Nghi n
nh n tố
u ph n tí h t m qu n trọng
ti n tệ,
n nguy n nh n g y r l m ph t. Ông k t luận r ng l m
l một hiện t
ng ti n tệ
Laryea và Sumaila (2001) nghi n
u y u tố quy t ịnh l m ph t
khẳng ịnh r ng trong ngắn h n, sản l
chính quy t ịnh l m ph t
i ẳng.
ng
ur v
T nz ni v
nh n tố ti n tệ l y u tố
T nz ni . Họ ũng hỉ r r ng trong
i h n, t gi
8
hối o i ũng ảnh h
ng
r ng, tình hình l m ph t
n l m ph t. Trong k t luận
T nz ni v
An r Minell (2003) nghi n
S
bản l một hiện t
u mối qu n hệ giữ
tố thuộ kinh t v mô nh sản l
họ, họ nhấn m nh
ng ti n tệ .
hính s h ti n tệ v
ng, t lệ l m ph t, lãi suất v
ng mô hình ve to t hồi quy VAR ể
l
ng, t
nh n
ung ti n
Br sil.
giả so s nh trong 3 gi i
o n: gi i o n l m ph t trung bình (1975-1985), gi i o n l m ph t
o (1985-
1994), gi i o n l m ph t thấp (1994-2000).
K t quả nghi n
n sản l
u ho thấy
số trong hính s h ti n tệ
ảnh h
ng v khơng l m giảm l m ph t trong h i gi i o n
ti n tệ không th
ng ảnh h
ng nh nh h ng
u. Chính s h
n t lệ l m ph t.
Henri At ng n On o (2010) ã ph n tí h mối li n hệ giữ tăng tr
l m ph t v ti n trong l u thông
ng m nh
C meroon. Mơ hình VAR
ng kinh t ,
x y
ng ho
ữ liệu từ năm 1960- 2007 ể ph n tí h. K t quả qu n s t thấy r ng việ tăng
ung ti n th
h
ng
ẩy tăng tr
n tăng tr
ng kinh t , l m ph t không phải l nh n tố hính ảnh
ng kinh t . C thể, một s tăng l n 1
i h n s l m giảm tăng tr
l m tăng tăng tr
ng kinh t 0.025 ,
ng kinh t từ 1
Gr nger thì ho thấy ung ti n tăng
iểm t, tăng tr
ng kinh t
ph t s l m giảm m
tr
n 2 . C
t lệ l m ph t trong
n ung ti n tăng l n 1
kiểm tr qu n hệ nh n quả
th i iển t-2 l m tăng tr
th i iểm t-2 l m tăng l m ph t
ng kinh t
th i iểm t, l m
ng g y r l m ph t. Tuy nhi n, họ nhận r r ng s gi
tăng ti n l u thông không nhất thi t phải g y r s gi tăng trong m
Mw se (2006) ùng mơ hình VAR ấu tr
ũng s
k t quả th
ả
th i
ung ti n. K t quả ho thấy ti n trong l u thông g y tăng
ng kinh t v tăng tr
t gi v o gi
s
gi
hung.
(SVAR) ể ph n tí h k nh truy n
n n kinh t T nz ni từ 1990 - 2005. B n
nh
,t
n
giả
ng mơ hình VECM v kiểm ịnh Gr nger ể xem x t tính h p l
nghiệm từ SVAR. V i hệ thống bi n b o gồm t gi song ph
v i USD, l hổng sản l
cho thấy s truy n
n
ng, hỉ số gi ti u ùng v
ng
ung ti n rộng M2. K t quả
t gi v o l m ph t ã suy giảm trong những năm uối
9
1990, trong khi ồng ti n
suốt gi i o n nghi n
xu h
ng mất gi trong th i k n y. C thể, xuy n
u, ồng ti n giảm gi 10
i kèm v i s gi tăng 0,05
trong t lệ l m ph t s u h i qu . Đi u n y ho thấy, t
ộng
l m ph t T nz ni l nh nh ng mối qu n hệ n y l
nhi n, n u
l
ng theo gi i o n thì hệ số truy n
u 1990 v ti n t i g n nh không
Nombulelo Duma (2008) s
rã ph
ng ph
số b n ngo i l t gi , gi
s
quả ho thấy,
giảm nh nh
h
thí h 25
những năm
ịnh
m
ảnh h
hỉ số gi b n bn h n
ối v i gi
v tí h
n
Sri L nk . Dữ
n th ng 7 năm 2007. K t
ng ng y lập t
v tí h
n ả hỉ
ng
số t gi thì
hỉ số gi ti u ùng. Gí
u thì ảnh
ả. C số trong gi nhập khẩu
n hỉ số gi . Tổng h p
s bi n ổi
ộ truy n
n l m ph t
hỉ số gi ti u ùng, tuy nhi n ảnh h
ng ng y v ti u
ng y lập t
n n y rất nh
u từ th ng 1 năm 2003
số trong t gi
số gi b n buôn v
i h n. Tuy
ng ph p ph n tí h phản ng xung v ph n
u v gi nhập khẩu
ng nghi n
hắn v
n trong những năm giữ 1990.
ng s i trong mô hình VAR ể x
liệu
hắ
số t gi l n
ảnh h
số b n ngo i n y giải
l m ph t.
J n Gotts h lk, K im K lonji, n Ken Miy jim (2008) ã nghi n
ịnh
nh n tố ảnh h
ng
n l m ph t
ng mơ hình SVAR ể gi p
t
giả s
ng l CPI, ung ti n, t gi hối o i v gi
tăng v t gi
h
l m ph t s u khoảng 6 th ng,
th ng. K t quả ph n rã ph
u, gi v
ng ph p ph n tí h lị h s
n
số
u tăng, ung ti n
số trong ung ti n
t gi ảnh h
ng
số CPI ảnh
ảnh h
ng
n
n l m ph t s u 3
ng s i ho thấy, trong ngắn h n, l m ph t th y ổi
số v gi , trong
s số trong gi
ph
l thuy t kinh
tìm thấy tăng theo gi
n l m ph t,
bi n
u th gi i, ữ liệu lấy
nh ngh tăng. Ph n tí h phản ng xung ho thấy,
ng ng y lập t
h y u o
í h ho t ộng. C
n th ng 12 năm 2006. Nh
b o, l m ph t trong n
u ểx
Sierr Leone v i ữ liệu h n h , s
o n l m ph t ho m
theo th ng từ th ng 1 năm 2001
t
ng
i h n, l m ph t h y u hịu ảnh h
hính s h ti n tệ. S u
ểx
ịnh nguồn gố
t
ng b i
giả ã s
ng
việ suy giảm l m ph t
10
ng kể trong năm 2006. T
hữu í h ho ph n tí h v
giả k t luận r ng mơ hình SVAR l một ơng
b o l m ph t
n
h n h
ữ liệu s n
.
Olorunfemi Sola, Adeleke Peter(2012) ùng mô hình VAR xem x t mối qu n hệ
giữ
ung ti n v l m ph t
Nigeri th i k 1970-2008 ồng th i x
y u tố quy t ịnh l m ph t
Nigeri . C
ung ti n, lãi suất, t gi , doanh thu từ
qu n hệ nh n quả giữ
u, v
bi n ho thấy
ung ti n s ng l m ph t, từ lãi suất
không ảnh h
u ảnh h
u, s u
ng s m
ng
s
hi ti u hính ph . T
giả kiểm tr
tồn t i qu n hệ nh n quả một hi u từ
n ung ti n. K t
số từ hính l m ph t l m tăng l m ph t
giảm xuống nh nh h ng. C số trong ung ti n
n l m ph t nh ng s u khoảng 1 năm thì ung ti n bắt
n l m ph t. C n
số l m ph t trong
n ung ti n. Ngo i r , khi xem x t
n l m ph t ho thấy o nh thu
c n t gi hối o i, lãi suất v
số
u
ảnh h
mối qu n hệ tí h
ng
hi ti u Chính ph
giữ
ih n
ảnh h
ng
ảnh h
ng
nh n tố kh
n l m ph t trong
u không ảnh h
ph t. K t quả ho thấy ung ti n, t gi v lãi suất x
V
ng l t lệ l m ph t,
n l m ph t v từ lãi suất
quả ph n tí h phản ng xung ho thấy
trong h i năm
bi n
ịnh
i h n,
ng
nl m
ịnh l m ph t
Nigeri .
ung tiển v l m ph t. L m ph t
Nigeria
ng nh tìm thấy l i giải thí h trong ung ti n. B i vi t k t luận r ng Chính
ph n n s
T
ng m
ộ l m ph t trong o l
giả nhấn m nh r ng Chính ph n n
r ng ung ng ti n nhi u h n ho l nh v
ng hiệu quả
r những ải
hính s h ti n tệ.
hm s
ảm bảo
sản xuất.
2.2. Các nghi n cứu ở Việt Nam
Nguyễn Thị Thu H ng v Nguyễn Đ
Th nh ã s
nghi n
n l m ph t
s
nh n tố v mô t
ộng
Việt N m. C
bi n
ng v o mơ hình l CPI, gi trị sản xuất ông nghiệp, ung ti n, t gi , lãi
suất, gi
ng
u
ng mơ hình VECM ể
u th gi i, gi g o th gi i, hỉ số gi nhập khẩu, hỉ số gi b n
i sản xuất, th m h t ng n s h ộng ồn, gi t i sản t i hính. K t quả ho
thấy r ng ông h ng
khuynh h
ng l u giữ ấn t
ng v l m ph t trong qu
11
kh , ồng th i
N m
k vọng nh y ảm v l m ph t trong t
nguy n nh n h y u từ nội ị , tố
v thị tr
ng ngo i hối khi
giá mà
thể l việ ph gi ,
B ng ph
ộng
giả s
t
ộng
ng kể l m tăng p l
n th
ng sản l
ng
VND/USD, lãi suất
gi tăng sản l
Mỹ. B n
ng m i
nh
n từ t gi
ng v m
gi
n sản l
ả
số mất gi
n th
Ph m Th Anh (2009) nghi n
N ms
ng ph
ộng
ng m i v
u
ng ph p VAR. C
ung ti n
bi n t
ộng
u
t
ộng
t
ộng
n l m ph t
n
ng
n sản
ng
v o mơ hình.
n t lệ l m ph t
Việt
bi n gồm: hỉ số gi ti u ùng CPI, tổng
nh ngh , lãi suất, gi
trong gi i o n từ năm 1998- 2008. K t quả ho thấy hỉ
ngh
n
số từ hính bản th n n , t gi
t gi
sản phẩm quố nội GDP, ung ti n M2, t gi
ộng
ồng ti n
n n kinh t . Tuy nhi n việ ph n rã ph
ng nhi u h n so v i l m ph t. T
n
nh mô hình
ng v l m ph t.
hỉ l nh n tố l m gi tăng bi n ộng. C số trong t gi th
khẳng ịnh khi bi n
ut
, bi n ung ti n M1 v th m
v o ể t o mơ hình th y th b n
s i l i ho thấy, l m ph t bi n ộng h y u o
l i
l m ph t.
ng ông nghiệp, CPI, t gi th
K t quả ph n tí h h m phản ng ẩy ho thấy,
t
ng ti n tệ
ng v l m ph t trong gi i o n 1992-
bi n l sản l
nh ngh
hính l k nh truy n
l
thị tr
bi n ộng l rất thấp v thậm hí g n v i không, t
t gi l n tăng tr
n
ộ i u hỉnh
Việt
ng ph p VAR, Nguyễn Thị Thùy Vinh v Fujit (2007) nghi n
2005. T
h t
ng l i, l m ph t
o hính s h kiểm so t gi
ng kể, qu n trọng nhất l t
bi n gi
Chính ph ,
ộng
u thơ
u khơng
bi n
bi n thuộ
n
hính
s h ti n tệ.
Nguyễn Việt Hùng v Pf u (2008) nghiên
Việt N m v i số liệu từ qu II năm 1996
mối qu n hệ hặt h giữ
quan hệ hặt h giữ
u
ộng
n qu IV năm 2005 v
ung ti n v sản l
ung ti n v l m ph t.
h t
ng th
ti n tệ
hỉ r r ng có
t nh ng khơng
mối
12
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm mơ hình
Để x
ịnh mối qu n hệ giữ
tố hính ảnh h
ng
ung ti n v l m ph t ũng nh
n l m ph t
Việt N m, tôi s
ng
x
ịnh các nhân
bi n l
hỉ số gi
tiêu dùng CPI, ung ti n M2, lãi suất ho v y k h n 1 năm, t gi hối o i
nh
ngh
mơ
VND/USD, hi ti u Chính ph , gi
hình tr
x y
u này. Nghi n
u th gi i. Phi n bản s
ng b i Ab ul M ji (2007)
un ys
ng mơ hình VAR
ổi
huyển thể trong nghiên
Ab ul Majid (2007) nh
sau:
t
t
Ait i t
(1)
i=1
αt = l ve tor ột qu n s t v o th i iểm "t" tr n tất ả
t
bi n trong mơ hình ;
l , α = ( CPIt , M2t , EXHt , INTt , GEXPt , OILt ) .
CPI:
i iện ho hỉ số gi ti u ùng,
M2:
i iện ho ung ti n M2,
EXHR:
i iện ho t gi
INTR:
i iện ho lãi suất ho v y k h n 1 năm,
GEXP:
i iện ho hi ti u Chính ph ,
OIL:
i iện cho giá
Σ = tổng
nh ngh VND/USD,
u th gi i và "t" là khoảng th i gi n.
bi n nội sinh v o th i gian "t".
αt -i = ộ trễ
bi n nội sinh.
εt = v1 - v6 l xung hoặ những
số .
Ai = χ1 - χ6 , Ω1 - Ω6 , Ψ1 - Ψ6 , Π1 - Π6 , φ1 - φ6 , λ1 - λ6
Các thơng số
Trong một hình th
tính trong ph
ng trình (2) t i (7).
VAR tuy n tính, ph
ng trình (1 )
r nh s u
13
CPIt 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v1
(2)
M2t 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v2
(3)
Exhrt 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v3
(4)
Intrt 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v4
(5)
GEXPt 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v5
(6)
OILt 1M2t 1 2 CPIt 1 3 Exhrt 1 4 Intrt 1 5 GEXPt 1 6 OILt 1 v6
(7)
Ph
ng trình (2)
(VAR)
s
n (7 ) ho thấy ấu tr
ng trong nghi n
tuy n tính giữ
bi n
s
bi n không những hịu ảnh h
hịu ảnh h
ng
u n y ể giữ l i
ng. Tất ả
ng từ t
ộ trễ
mơ hình Vector Autoregression
bi n
ặt ối x ng; m i
ộng hiện t i
chính n v
qu kh . VAR l mơ hình ộng
ph thuộ l n nhau
ộ trễ
bi n kh
tất ả
mà còn
bi n kh
trong
bi n theo th i gi n.
3.2. Kỹ thuật phân tích
Ve tor t hồi quy (VAR) l một mơ hình kinh t theo hu i th i gi n ừng mà
trong
ph
ng trình
gi trị trễ
tr
bi n b n phải ùng b o gồm
bi n ngo i sinh và
tất ả bi n nội sinh trong hệ thống. VAR
số b n ngo i h y ảnh h
phân tích phản ng xung. Tất ả
b o gồm m i bi n v
ộ trễ
ng l n
s
bi n nội sinh b ng
bi n trong mô hình VAR
n v
ộ trễ
tất ả
ng ể i u
hs
ng
ặt ối x ng
bi n số khác trong mơ
hình.
Ưu iểm
ph
lắng v việ x
Tất ả
ph
ng ph p n y l ph p
ịnh
u b ng
n giản; t không
u l bi n nội sinh; c
ng pháp VAR, trong nhi u tr
ng trình ồng th i ph
Để kiểm tr mối qu n hệ giữ
bắt
ng
n phải lo
bi n n o l bi n nội sinh v bi n n o l bi n ngo i sinh.
bi n trong VAR
mơ hình ph
l
ng h p, tốt h n
b o tính
b o tính
b ng
từ
t p h n.
ung ti n v l m ph t
h kiểm tr số liệu thống k mô tả
Việt N m, ph n n y
hu i ữ liệu. Ti p theo, tôi
14
ti n h nh x
n y,
ịnh m
vấn
ộ tính ừng
nghiệm
bi n
n vị ã
th
s
nghiệm b ng
nghiệm Augmente Di key Fuller (ADF). S u khi x
ti n h nh x
ịnh
ịnh ộ trễ tối u
mơ hình. Nghi n
hình
ng trong nghi n
ịnh
h s
u
ng th
bi n ã ừng, tơi
mơ hình. Ti p theo s l kiểm ịnh tính ổn
u ti p t
v i kiểm ịnh ồng li n k t ể xem x t mô
ồng li n k t h y không, n u không
ồng li n k t thì tơi s s
ng mơ
hình VAR.
Một th nghiệm qu n hệ nh n quả Gr nger ti p t
qu n hệ nh n quả giữ
hiện th i trong bi n kh . Ti p theo, b ng ph
số
ng th m ph
n
ng
ịnh m
ộ
gi p giải thí h những th y ổi
ng ph p VAR, ph n tí h t
ộng
y u tố trong mơ hình qu ph n tí h phản ng xung. S
ng ph p ph n rã ph
tố v mô ảnh h
hiện ể x
bi n v o nh u. Kiểm tr qu n hệ nh n quả Gr nger
liệu những th y ổi qu kh trong một bi n X
những
th
n l m phát v
ng s i ể ph n tí h th m v i tr
y u
ung ti n t i Việt N m ũng nh
ũng ố
th m k t quả m ph n tí h phản ng xung m ng l i.
3.3. Xác định các biến v các nguồn dữ liệu
Để x
ịnh
nh n tố hính ảnh h
bi n nh
n l m ph t
nh ngh
ấp từ qu 1/1996
ố
:
VND/USD, hi ti u Chính ph , gi
ng
trong năm gố
họn l
u th gi i.
n qu 4/2013 từ Qũy ti n tệ quố t IMF.
i iện ho t lệ l m ph t, l một t số phản nh gi
rổ h ng ho trong nhi u năm kh
nh u so v i gi
ể tính to n, năm gố
liệu lấy từ tr ng thống k t i hính quố t (IFS)
Cung ti
Việt N m, tôi s
hỉ số gi ti u ùng CPI, ung ti n M2, lãi suất ho v y k h n 1
năm, t gi hối o i
Dữ liệu th
ng
: một số nh kinh t họ
ùng rổ h ng h
họn l năm 2005. Dữ
IMF.
ổ iển v t n ổ iển theo h ngh
ti n
tệ nh Milton Friedman ã ùng thuy t số l ng ti n ể giải thí h ho những
nguy n nh n g y r l m ph t từ ti n tệ. Trong
ung ti n ũng l m tăng GDP
, bất
s gi tăng n o trong
nh ngh . Số liệu ung ti n M2 ũng lấy từ IFS.
15
ã
ấ : chính s h ti n tệ thơng qu
truy n
n, ể t
ộng
ổi lãi suất i u h nh
nm
sản l
ông
ng v gi
ng n h ng trung
ả theo bốn k nh h y u: lãi suất thị tr
nghi n
un ys
liệu
lấy từ IFS.
ỷ
ố đo
ng s t
ng, tín
ộng
n sản l
ộng từ
ơng
Trong
, qu n trọng nhất l m
nm
i iện ho lãi suất, số
hính s h ti n tệ,
ti u uối ùng
ti u ổn ịnh gi
ng v gi
ng, gi t i sản v t gi . Bài
t gi l một trong những k nh truy n tải
nt
k nh
ả trong n n kinh t . Việ th y
ng lãi suất ho v y k h n 1 năm ể
truy n
ồng nội tệ
mình v qu
hính s h ti n tệ.
ả. Theo l thuy t, việ ph gi
thể l m gi tăng l m ph t. B i nghi n
us
ng t gi hối o i
nh ngh so v i ồng ô l Mỹ, ữ liệu lấy từ IFS.
G
ầ
ế
ớ : l bi n gi từ khu v
qu n trọng
nh uh t
í
ị hv
lo i h ng h
ủ chi ti u
v nh m t o r l i í h trong t
kh
trong n n kinh t .
ng l i, nh
m
ng
v
h ng h
ị h
ut v o
ị hv ,m
v
s h t ng v nghi n
hỉ l h nh ộng i
l i xã hội. Khi n n kinh t ph t triển n ng, l m ph t
o thì Chính ph giảm hi ti u,
m
ảnh h
khoản mu h ng h
khoản Chính ph mu
khoản khơng phải ể mu h ng h
huyển ti n, nh trả ho ph
ph t
ngo i, l h ng h
Chính ph b o gồm
ể ti u ùng hiện t i;
u;
n
n khi n n kinh t ph t triển hậm, l m
thấp thì Chính ph s gi tăng hi ti u ể kí h thí h n n kinh t ph t
triển. Đi u
s k o theo l m ph t tăng l n. L m ph t th y ổi ùng hi u v i s
th y ổi
hi ti u Chính ph . Số liệu hi ti u Chính ph lấy theo năm từ IFS,
s u
tôi ti n h nh nội suy từ năm s ng qu .
16
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. Các kiểm định ban đầu
4.1.1. Thống k mô tả
Để kiểm tr mối qu n hệ giữ
bắt
u b ng
trong
ung ti n v l m ph t
Việt N m, ph n n y
h kiểm tr số liệu thống k mô tả
nghi n
u
hu i ữ liệu
s
ng
bảng 1.
ảng 4.1. Thống k mô tả
CPI
EXHR
GEXP
INTR
M2
OIL
Mean
119.8346
16050.29
18831.34
12.37428
1064634.
50.32189
Median
95.92217
15800.00
11922.50
11.18000
506235.8
40.55000
Maximum
235.0810
21036.00
56530.77
21.00000
4082888.
124.2606
Minimum
70.38970
11013.00
5354.273
8.500000
48009.87
10.47000
Std. Dev.
51.11980
2786.777
15130.42
3.111248
1159706.
32.08179
Skewness
0.981910
0.297804
1.164164
1.118752
1.112214
0.519123
Kurtosis
2.574427
2.535087
3.048122
3.635499
3.024972
1.943318
Jarque-Bera
12.11309
1.712680
16.27029
16.23085
14.84611
6.583598
Probability
0.002342
0.424714
0.000293
0.000299
0.000597
0.037187
Sum
8628.092
1155621.
1355856.
890.9483
7665363
1
3623.176
185539.6
5.51E+08
1.63E+10
687.2703
9.55E+13
73076.15
72
72
Sum Sq. Dev.
Observations
72
Gi trị trung bình
nhất
o nhất
gi trị trung bình ho ung ti n l 1.064.634 t
ung ti n l 4.082.888 t
ung ti n l 48.009 t
ồng
72
ồng.
qu 4 năm 2013, gi trị thấp
ồng v o qu 1 năm 2006. R r ng, Chính ph
ung ng ti n r nh nh h ng trong n n kinh t trong
trung bình
72
thể hiện trong Bảng 4.1. C thể, gi trị trung bình cho CPI
là 119,8346%, trong khi
Gí trị
72
t gi trong khoảng th i gi n
nghi n
ã
năm vừ qu . Gí trị
u n y l 16.050, gi trị
17
o nhất
t gi l 21.036, gi trị thấp nhất
t gi l 11.013. C s
h nh
lệ h rất l n v t gi , từ năm 1996, t gi VND so v i USD hỉ
m
11.000 VND / 1 USD, th nh ng
khoảng h n
21.000 VND / 1 USD. Ch ng t
năm vừ qu . T
n năm 2013 thì t gi
m
khoảng
ồng Việt N m ã giảm gi kh l n trong
ng t , gi trị trung bình
hi ti u hính ph là 18.831 t
ồng. Chi ti u Chính ph thấp nhất v o năm 2006 v không ngừng tăng l n ho
n năm 2013. Gí trị trung bình
Gí
u trung bình
ộng rất m nh,
thùng. C
lãi suất ho v y k h n một năm l 12.37%.
th gi i l 50.32 ô l 1 thùng. Gí
s bi n
o nhất khoảng 124 ơ l 1 thùng v thấp nhất khoảng 10 ô l 1
thống k Jargue - Bera ( JB ) hỉ r r ng h u h t
ph n phối huẩn. Giá trị P v lue
hu i ữ liệu
u ũng
ngh thống k
hu i ữ liệu
u
thống k J rgue - Ber ( JB ) v i h u h t
m
5%.
ảng 4.2. Ma trận hệ số t
ng quan
Correlation
Probability
CPI
CPI
1.000000
-----
EXHR
0.930587
0.0000
GEXP
INTR
M2
OIL
0.995329 0.079538 0.992636 0.873114
0.0000 0.5066 0.0000 0.0000
EXHR
0.930587
0.0000
1.000000
-----
0.923356 -0.164213 0.919461 0.826870
0.0000 0.1681 0.0000 0.0000
GEXP
0.995329
0.0000
0.923356
0.0000
1.000000 0.065283 0.996388 0.849162
----0.5859 0.0000 0.0000
INTR
0.079538 -0.164213
0.5066
0.1681
0.065283 1.000000 0.034202 0.138110
0.5859
----0.7755 0.2473
M2
0.992636
0.0000
0.919461
0.0000
0.996388 0.034202 1.000000 0.854649
0.0000 0.7755
----0.0000
OIL
0.873114
0.0000
0.826870
0.0000
0.849162 0.138110 0.854649 1.000000
0.0000 0.2473 0.0000
-----
Bảng 4.2 ho thấy ộ li n k t giữ tất ả
thể hiện mối li n hệ giữ
bi n. Ở
hỉ số gi ti u ùng CPI v
ng
u ti n
m trận
bi n số kh . Hệ số