Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng số 1: Các phương pháp giải phương trình vô tỷ trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


<b>Bài giảng số 01: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ </b>


<b>A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM </b>


 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 1


( ) ( ) ( ) <i>k</i> ( )
<i>k</i> <i><sub>f x</sub></i> <sub></sub><i><sub>g x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i> <sub></sub><i><sub>g</sub></i>  <i><sub>x</sub></i>




2


2 <sub>( )</sub> <sub>( )</sub> ( ) ( )


( ) 0
<i>k</i>


<i>k</i> <i><sub>f x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


 


 <sub> </sub>






 2<i>k</i>1 <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub>2<i>k</i>1<i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub>


 2<i>k</i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <sub></sub>2<i>k</i> <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><sub>0</sub>




2


; 0


0
<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>
 


 <sub></sub>    





 <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i> (A B)


<i>A</i> <i>B</i>





  




 1 <i>A</i> <i>B</i> (A B)


<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>   




 2<i>k</i> <i><sub>f</sub></i>2<i>k</i><sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) ; </sub>2<i>k</i>1 <i><sub>f</sub></i>2<i>k</i>1<sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub>


<b>B. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>


<i><b>Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương. </b></i>


<b>Ví dụ 1:</b><i> Giải các phương trình sau: </i>


a) <i>x</i>3  2 <i>x</i>


b) <i>x</i>2  <i>x</i> 1 2<i>x</i>3


<b>Giải</b>


a) Phương trình


2 2



3 (2 ) 5 1 0


2 0 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       


 


   


 


5 21


5 21


.
2


2
2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


 







<sub></sub>  


 <sub></sub>




Vậy nghiệm của phương trình là: 5 21
2
<i>S</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 


 


.


b) Phương trình


2


2 4 0



1 2 3


3


2 3 0


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


     


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 




1 17


1 17



2 <sub>.</sub>


2
3


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>




 <sub></sub>




<sub></sub>  




 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


Vậy nghiệm của phương trình là: 1 17 .


2
<i>S</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 


 


<b>Ví dụ 2:</b><i> Giải phương trình: </i> <i>x</i>1(3<i>x</i>2 <i>x</i> 1) 3 <i>x</i>32<i>x</i> 1 0 (2)


<b>Giải </b>


Phương trình (2) 2 3


1(3 1) 3 2 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


2 3


1 3 1 1 1 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


2 2


1( 1 3 1) ( 1 3 1) 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


2


( <i>x</i> 1 <i>x</i>)( <i>x</i> 1 3<i>x</i> 1) 0


      


2


1 0 (1)
1 3 1 0 (2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


   





Ta có:



2 2


1 1 0


(1) 1


0 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


    <sub></sub> <sub></sub>


  


 


(Vơ nghiệm)


Ta có: <sub>2</sub>1 0


3 0


<i>x</i>



<i>x</i>


  











(2) vơ nghiệm.


Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.


<b>Ví dụ 3:</b><i> Giải phương trình: </i> <i>x</i>2153<i>x</i> 2 <i>x</i>28 (3)


<b>Giải </b>


Ta có: (3) <i>x</i>215 <i>x</i>283<i>x</i> 2


2 2


2 2


15 8


3 2



15 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


   2 2


7


3 2 (*)


15 8


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


(*)



 có nghiệm thì 3 2 0 2.
3
<i>x</i>  <i>x</i>


Mặt khác: (1) <i>x</i>215 4 3<i>x</i> 3 <i>x</i>2  8 3


2 2


2 2


1 1


3( 1)


15 4 8 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


   


2 2



1 1


( 1) 3 0


15 4 8 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  <sub></sub>   <sub></sub>


   


 


2 2


1 0


1 1


3 0 (**)


15 4 8 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  


 <sub></sub> <sub> </sub>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


Do 2


3


<i>x </i> nên <i>x</i>2 154 <i>x</i>2 8 3 và <i>x  </i>1 0


2 2


1 1



15 4 8 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


   


(**) 0 (**)
<i>VT</i>


   vơ nghiệm.


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất <i>x </i>1.


<b>Ví dụ 4:</b><i> Giải phương trình: </i> 2


3<i>x</i> 1 6<i>x</i>3<i>x</i> 14<i>x</i> 8 0 (1)


<b>Giải </b>


Điều kiện: 1 6,
3 <i>x</i>


   khi đó:



2


(2)( 3<i>x</i> 1 4) (1  6<i>x</i>) 3 <i>x</i> 14<i>x</i> 5 0


3 1 16 1 6


( 5)(3 1) 0


3 1 4 1 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


     


   


3( 5) 5


( 5)(3 1) 0


3 1 4 1 6


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


   


3 1


( 5) 3 1 0


3 1 4 1 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


   


 


3 1



3 1 0 (*)


3 1 4 1 6


5 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




    




 



Theo điều kiện 3<i>x</i>  1 0 <i>VT</i>(*)  (*) vơ nghiệm. 0
Do đó phương trình đã cho có nghiệm: <i>x </i>5.


<b>Ví dụ 5:</b><i> Giải phương trình: </i> <i>x</i> <i>x</i>9 1<i>x</i> 4<i>x</i> (5)


<b>Giải </b>



Điều kiện: <i>x </i>0


(1)<i>x</i>  <i>x</i> 9 2 <i>x x</i>( 9) <i>x</i>   1 <i>x</i> 4 2 (<i>x</i>1)(<i>x</i>4)


2 <i>x x</i>( 9) (<i>x</i> 1)(<i>x</i> 4)


     


2


4 <i>x</i> 9<i>x</i> 4 <i>x x</i>( 9) (<i>x</i> 1)(<i>x</i> 4)


       


2 2


4 <i>x</i> 9<i>x</i> 4 <i>x x</i>( 9) <i>x</i> 5<i>x</i> 4


       


4 <i>x x</i>( 9) 4<i>x</i>


   


2


( 9)


<i>x x</i> <i>x</i>



   <i>x</i>0


Vậy nghiệm của phương trình (1) là: <i>x </i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


<i><b>Ta đặt căn thức hoặc biểu thức trong căn làm một ẩn phụ để đưa phương trình về phương trình, hệ </b></i>


<i><b>phương trình đơn giản hơn. </b></i>


<b>Ví dụ 6:</b><i> Giải phương trình sau: </i> 2 2


2 <i>x</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2<i>x</i>5.


<b>Giải </b>


Đặt <i>t</i>  <i>x</i>22<i>x</i>20<i>x</i>22<i>x</i><i>t</i>22.


Phương trình 2 2 2 5 2 2 3 0 1 (tm).
3 (l)
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




         <sub> </sub>


 


Ta có: 1 2 2 2 1 2 2 3 0 1.


3
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


         <sub> </sub>




Vậy nghiệm của phương trình là: <i>S  </i>

1;3 .



<b>Ví dụ 7:</b><i> Giải phương trình: </i> <i>x</i> 3 6<i>x</i> (<i>x</i>3)(6<i>x</i>) 3 (7)


<b>Giải </b>


Đặt


2



9


3 6 ( 3)(6 )


2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


Khi đó (1) trở thành:


2 <sub>1</sub>


9
3


3
2


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>
 



 <sub>  </sub>






Với <i>t</i>  1 <i>x</i> 3 6<i>x</i>   1 (vô nghiệm)


Với 3 3 6 3 3


6
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


     <sub>  </sub>





Vậy nghiệm của phương trình (7) là: <i>S  </i>

<sub></sub>

3; 6 .

<sub></sub>



<b>Ví dụ 8:</b><i> Giải phương trình: </i> 3


2 3<i>x</i>23 6 5 <i>x</i>  8 0


<b>Giải </b>


Đặt 3 3 3



3 2 3 2 15 5 10


<i>u</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>u</i>   <i>x</i> <i>u</i> 


2


6 5 5 6


<i>v</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>v</i>  2


15<i>x</i> 18 3 (<i>v v</i> 0)


   


Ta có hệ phương trình: 2 <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>8 0 3 <sub>3</sub> 8 2<sub>2</sub> (1)


5 3 8 15 (3 ) 24 0 (2)


<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


    


 




 



    


 


Thế (1) vào (2) ta được phương trình:


3 2


15<i>u</i> (8 2 ) <i>u</i> 24 0


2


(<i>u</i> 2)(15<i>u</i> 26<i>u</i> 20) 0


    


3


2


2 2


3
<i>u</i>


<i>u</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>



Vậy nghiệm của phương trình là: <i>x </i>2.


<i><b>Ví dụ 9:</b> Giải phương trình: </i> 1 1<i>x</i>2 <i>x</i>

1 2 1 <i>x</i>2

(1)


<b>Giải </b>


Điều kiện: <i>x  </i>

1;1



Đặt <i>x</i>sin ,<i>t</i> với ; os 0


2 2 2


<i>t</i>
<i>t</i> <sub></sub> <i> </i><sub></sub><i>c</i> 


 


Ta có phương trình: 1 cos <i>t</i> sin (1 2 cos )<i>t</i>  <i>t</i>


3
2 os os sin


2 2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>c</i> <i>c</i>


 



1


2 3 6


sin 2


2 2


1
2


<i>t</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


<i></i>


<i></i>


 


 <sub></sub>





   




 <sub></sub> <sub></sub>






Vậy nghiệm của phương trình là: 1;1 .
2
<i>S</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


<i><b>Ví dụ 10:</b> Giải phương trình: </i><sub>(4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>(10) </sub>


<b>Giải </b>


Đặt <i>t</i> <i>x</i>21, (<i>t</i>0)<i>x</i>2 <i>t</i>2 1


Phương trình (10) trở thành: 2


(4<i>x</i>1)<i>t</i>2(<i>t</i> 1)2<i>x</i> 1


2


2<i>t</i> (4<i>x</i> 1)<i>t</i> 2<i>x</i> 1 0 (1)



     


Ta có:  (4<i>x</i>1)28(2<i>x</i>1)16<i>x</i>224<i>x</i> 9 (4<i>x</i>3)2


Phương trình có nghiệm: 4 1 (4 3) 1


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>     hoặc 4 1 (4 3) 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>     <i>x</i>


Với


2
2


1 1 3


1


2 2 4


<i>t</i> <i>x</i>  <sub> </sub>   



  (Vô nghiệm)


Với 2 2 2


0


2 1 (2 1) 1 3 4 0 <sub>4</sub>


3
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




         


 


Vậy nghiệm của phương trình là: 0;4 .
3
<i>S</i><sub> </sub> <sub></sub>


 



<i><b>Dạng 3: Phương pháp đánh giá. </b></i>


<i><b>Sử dụng bất đẳng thức hoặc tính đơn điệu của hàm số để đánh giá. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


<b>Giải </b>


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với 2 bộ ( <i>x</i>1; 3<i>x</i>) và

 

1;1 , ta có:


2 2


2 2 2 2


( 1.1 3 .1) ( 1 3 )(1 1 )


<i>VT</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


2


( 1 3 ).2 8 2 2 (1).


<i>VT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>VT</i>


       


Dấu ‘=’ xảy ra 1 3 1.


1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


2 2


2( 2 3) 2(( 1) 2) 2 2 (2).


<i>VP</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


Dấu ‘=’ xảy ra  <i>x</i>1.


Từ (1),(2), ta có phương trình có nghiệm duy nhất <i>x </i>1.


<b>Ví dụ 12:</b><i> Giải phương trình: </i>(<i>x</i>3) <i>x</i> 1 (<i>x</i>3) 1<i>x</i>2<i>x</i>0 (1)


<b>Giải </b>


Điều kiện: 1 0 1 1 1


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


     


    


 


  <sub></sub> 




Ta có: (1)(<i>x</i>1) <i>x</i>   1 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1 (1<i>x</i>) 1<i>x</i>  1 <i>x</i> 2 1<i>x</i>


 

3

2

 

3

2


1 1 2 1 1 1 2 1 (*)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


           


Xét hàm số: <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>


Có: <i>f</i> '( )<i>x</i> 3<i>x</i>22<i>x</i> 2 0  <i>x</i> <i>R</i> <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i> đồng biến trên <i>R</i>.


Xét <i>u x</i>( ) <i>x</i>1 và <i>v x</i>( ) 1<i>x</i> đều có miền giá trị

0; 



Mà <i>f</i>

<i>x</i>1

 

 <i>x</i>1

 

3 <i>x</i>1

22 <i>x</i> 1 <i>VT</i>(*)


 

 

3

2


1 1 1 2 1 (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>




(1) <i>f</i> <i>x</i> 1 <i>f</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i>


        


1 1 0


0


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 



<sub></sub> <sub></sub>  


  


 


Vậy (1) có nghiệm <i>x </i>0.


<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: </b>


1. <i>x</i> 2<i>x</i>30 ĐS: <i>x </i>3


2. <i>x</i>4 1<i>x</i>  1 2 <i>x</i> ĐS: <i>x </i>0


3. 2 1 2 1 3


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   ĐS: <i>x</i>1;<i>x</i> 5


4.


2


3 2 1


3 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>     ĐS: x=1


5. 3 3 3


1 2 2 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> ĐS: 1; 2; 3


2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


6. <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 ĐS: 1;1
2
<i>T</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


7. 3<i>x</i>4 2<i>x</i> 1 3<i>x</i> ĐS: 1


2
<i>x  </i>


8. ( 3)( 1) 4( 3) 1 3


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


 ĐS: <i>x</i> 1 5;<i>x</i> 1 13


9. 3 3


1 2 2 1


<i>x</i>   <i>x</i> ĐS: 1; 1 5


2
<i>x </i>  


10. <i>x</i>2 4<i>x</i> <i>x</i>26<i>x</i>11 ĐS: <i>x </i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang </b>


1. <i>x</i>2 <i>x</i>5 5 ĐS: 1 21; 1 17


2 2


<i>x</i>   



2. 3 3


34 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  ĐS: <i>x</i>30;<i>x</i> 61


3. 3 <i>x</i> <i>x</i>2  2 <i>x</i> <i>x</i>2 1 ĐS: 1 5
2
<i>x</i> 


4. 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1 3<i>x</i>2 2<i>x</i>25<i>x</i><i>x</i>16 ĐS: <i>x </i>3


5. 3 3


1 2 2 1


<i>x</i>   <i>x</i> ĐS: 1; 1 5


2
<i>x</i> <i>x</i> 


6. 2


12 1 36


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  ĐS: <i>x </i>3


7. 3



5 1


<i>x</i>  <i>x</i>  ĐS: <i>x</i>2 2;<i>x</i>1


8. 3


1 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  ĐS: <i>x</i>2;<i>x</i>10;<i>x</i> 1


9. 4 4


18<i>x</i> <i>x</i>  1 3 ĐS: <i>x</i>2;<i>x</i>17


10. 3

<sub>2</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

2 <sub></sub>3

<sub>7</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

2 <sub></sub>3

<sub>2</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>



<sub>7</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><sub>3</sub> <sub>ĐS: </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>6;</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>


11. <i>x</i> <i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>x</i>2 1 2 ĐS: <i>x </i>1
12. <i>x</i> 1 <i>x</i>24<i>x</i> 5 ĐS: Vô nghiệm


<b>Bài 3: Giải các phương trình sau: </b>


1. 2 <i>x</i>2 2 1<sub>2</sub> 4 <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


  ĐS: <i>x </i>1



2. <i>x</i>2  <i>x</i> 1 8 2<i>x</i>2 <i>x</i> 3 <i>x</i>23<i>x</i> 5 8 2<i>x</i>24<i>x</i>9 ĐS: <i>x </i>2
3. 4 4


17 3


</div>

<!--links-->

×