Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi lớp 5 cuối kì 2 năm 2020 môn Toán nâng cao - Đề số 6 - Đề thi toán lớp 5 học kì 2 dành cho học sinh khá, giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi lớp 5 cuối kì 2 năm 2020 mơn Tốn - Đề số 6</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Tìm x biết: </b>


7

3


5

2


<i>x  </i>



A.

4


5


<i>x </i>


B.

21


10


<i>x </i>


C.

1


10


<i>x </i>


D.

14


15


<i>x </i>



<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: </b>



3

3


1 : 2



4

5

<sub> là:</sub>


A.

7


20

<sub>B.</sub>

70


104

<sub>C.</sub>

3


10

<sub>D.</sub>

24


5



<b>Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm </b>

1


5



4

<sub>dm</sub>2


= ….mm2


là:


A. 5100 B.5200 C. 52000 D. 52500


<b>Câu 4: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường</b>


và lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra


bao nhiêu tấn đường?


A. 5,4 tấn B.2,7 tấn C.2,5 tấn D. 4,5 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 47,68cm2 B.45,68cm2 C.47,86cm2 D.45,68cm2


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a, 35,16 - 44,84 : 4 + 15,6


b, 45,651 x 73 + 22 x 45,651 + 45,651 x 5


<b>Bài 2: Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là</b>


22. Tìm số thứ hai và số thứ ba


<b>Bài 3: Hai thành phố A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe đạp</b>


từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe
gắn máy từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 30km/giờ. Hỏi hai người gặp
nhau lúc mấy giờ?


<b>Bài 4: Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24cm và độ dài đường BD bằng 2/3 độ dài</b>


đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD


<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5</b>



I. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C B D B A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 35,16 - 44,84 : 4 + 15,6


= 35,16 - 11,21 + 15,6


= 23,95 + 15,6


= 39,55


b, 45,651 x 73 + 22 x 45,651 + 45,651 x 5


= 45,651 x (73 + 22 + 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= 45561


<b>Bài 2: </b>


Tổng của ba số là:


28 x 3 = 84


Tổng của số thứ hai và số thứ ba là:



84 - 14 = 70


Số thứ hai là:


(70 + 22) : 2 = 46


Số thứ ba là:


46 - 22 = 24


Đáp số: 46 và 24


<b>Bài 3: </b>


Đổi 7 giờ 15 phút = 7,25 giờ


Tổng vận tốc của xe đạp và xe gắn máy là:


10 + 30 = 40 (km/giờ)


Thời gian hai xe gặp nhau là:


60 : 40 = 1,5 (giờ)


Hai người gặp nhau lúc:


7,25 + 1,5 = 8,75 (giờ) = 8 giờ 45 phút


Đáp số: 8 giờ 45 phút



<b>Bài 4: </b>


Độ dài của đoạn BD là:


24 x 2 : 3 = 16 (cm)


Diện tích của hình thoi ABCD là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp số: 192cm2


</div>

<!--links-->

×