Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toan 5-T142 Ôn tập về số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.55 KB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc số:
9989 ; 9832 ;
7081325; 136978

Thứ 3 ngày 31 tháng 3 năm 2009
Toán
Tiết 142: Ôn tập về số thập phân

Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số trong số đó:

Đọc số thập phân
63,42:
99,99:
81,325:
7,081:
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

Nêu phần nguyên, phần thập phân
Phần nguyên
63,42
Phần thập phân
Phần nguyên
99,99


Phần thập phân
Phần nguyên
81,325
Phần thập phân
Phần nguyên
7,081
Phần thập phân

63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081

Nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ
số trong các số:
63,42
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần
nguyên
Phần thập phân
99,99
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần
nguyên
Phần thập phân
81,325
Chục

Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần
nguyên
Phần thập phân
Phần nghìn
Đơn vị
Phần mười Phần trăm
Phần
nguyên
Phần thập phân
Phần nghìn
7,081

Các hàng của số thập phân

a, Tám đơn vị, sáu phần mười, năm
phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu
mươi lăm phần trăm):
b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần
mười, chín phần trăm, ba phần nghìn
(tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm
chín mươi ba phần nghìn):
c, Không đơn vị, bốn phần trăm:
Bài 2: Viết số thập phân có:

Bài 3:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân của mỗi số thập phân để các

số thập phân dưới đây đều có hai chữ
số ở phần thập phân:
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .

Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
=
10
3
=
4
1
=
100
3
=
5
3
=
100
25
4
=
1000
2002

a)
=
8
7
=

2
1
1
b)


78,6 78,59 28,300 28,3

9,478 9,48 0,916 0,906
Bài tập 5:
>
<
=
<
>
=
>

1.Xem lại nội dung bài đã học.
2. Chuẩn bị bài sau :
Ôn tập về số thập phân
( Tiếp theo)
Về
nhà

×