MÃ ĐỀ: 02
A. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm)
1. Phương trình (m + 2)x
2
+ (2m + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 4 B. m < -2 C. m > - 4 D. m > -2
2. Parabol y = x
2
- 2x -1 có đỉnh là:
A. (-2; 1) B. (1; - 2) C. (2; -1) D. (1; 2)
3. Cho tứ giác ABCD và
AB DC
=
uuur uuur
. Khi đó:
A. ABCD là hình bình hành B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình vuôngD. ABCD là hình chữ nhật
4. Cho parabol: y = x
2
- 4x + 3 khi đó parabol:
A. Có trục đối xứng là x = -1 B. Có toạ độ đỉnh là S(2; -1)
C. Có toạ độ đỉnh S(-1;2) D. Tăng trên khoảng (
−∞
; 2)
5. Các toạ độ giao điểm của hai đồ thị y = x -1 và y = x
2
- 2x -1 là:
A. A(1;1), B(2;3) B. A( 0; -2), B(2; 7) C. A( 0;-1), B( 3; 2) D. A( 2;1), B(3;2)
6. Cho
a
r
= (-5; 0) và
b
r
= (4; x). Hai vectơ
a
r
và
b
r
cùng phương nếu số x là:
A. 4 B. 0 C. -1 D. - 5
7. Cho
a
r
= (3; -4) và
b
r
= (- 1; 2). Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:
A. (-4; 6) B. (4; -6) C. (2; -2) D. (-3; -8)
8. Parabol (P) có phương trình y = x
2
+ 2x cắt đường thẳng y = x tại điểm:
A. (0; 1) B. (1; 1) C. (0; 0) D. (1; 3)
9. Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
- 5x + 6 = 0. Khi đó
1 2
1 1
x x
+
bằng:
A.
5
6
B.
3
2
C.
6
5
D.
2
3
10. Tập xác định của hàm số y =
1
3
2
−+
−
x
x
là:
A. R\{3} B. [1; 3) ∪ (3; + ∞) C. [1; + ∞) D. (1; + ∞)
11. Nghiệm của hệ phương trình
3x 5y 2
4x 2y 7
− =
+ =
là:
A.
−
13
3
;
26
39
B.
−−
13
5
;
13
17
C.
−
6
17
;
3
1
D.
2
1
;
26
39
12. Giao của hai tập hợp (-3; 7) và [0; 10) là tập hợp:
A. (-3; 10) B. [0; 7) C. (0; 7) D. (-3; 0)
13. Vị trí tương đối của đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y = 2x - 2009 là:
A. Cắt nhau B. Song song
C. Trùng nhau D. Ba đáp án còn lại đều sai.
14. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = |x - 1| + |3 - x|
A. (0; 2) B. (4; 2) C. (2; 0) D. (0; 4)
15. Hàm số y = - 3x
2
+ 6x + 8 đồng biến trên khoảng:
A. (2; + ∞) B. (- ∞; 2) C. (- ∞; -1) D. (1; + ∞)
16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB là:
A. (3; 2) B. (2; 10) C. (8; - 21) D. (6; 4)
17. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2; 2), B(3; 5).
Tọa độ của đỉnh C là:
A. (1; -7) B. (-1; 7) C. (1; 7) D. (-1; -7)
18. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y =
9
+
x
B. y =
x
1
C. y = x D. y = -5x
2
- 3|x| + 8
19. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân:
A.
ab
ba
<
+
2
B.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b ≥ 0
C.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b ≤ 0 D.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b là 2 số tùy ý.
20. Cho tập A = (2;4), B = (3;7) tìm kết quả đúng :
A.
(2;4)A B∪ =
B.
\ (2;3]A B =
C.
(3;4]A B∩ =
D.
(
] [
)
\ 2;3 4;7A B = ∪
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y = - 2x
2
+ 4x + 6.
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = - x + 6.
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình:
2
6 9 2 1x x x+ + = −
2) Cho phương trình:
−
2 2
2 x + m - m = 0x m
. Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2
2 1
3
x x
x x
+ =
.
Câu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-1; -1); B(3; 1); C(6; 0)
1) Tính góc
µ
B
và tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.
2) Gọi N là một điểm trên đoạn BC sao cho BC = 4NC. Chứng minh rằng:
4AN = AB + 3AC
uuur uuur uuur
.
---Hết---
1B 2B 3A 4B 5C 6B 7C 8C 9C 10B
11D 12B 13B 14D 15C 16A 17D 18D 19B 20B
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : TOÁN 10 - BAN KHTN
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
------------------------------
MÃ ĐỀ :002
A. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
A. (3; 2) B. (2; 10) C. (8; - 21) D. (6; 4)
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2; 2), B(3;
5). Tọa độ của đỉnh C là:
A. (1; -7) B. (-1; 7) C. (1; 7) D. (-1; -7)
3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y =
9
+
x
B. y =
x
1
C. y = x D. y = -5x
2
- 3|x| + 8
4. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân:
A.
ab
ba
<
+
2
B.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b ≥ 0
C.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b ≤ 0 D.
ab
ba
≥
+
2
, với a, b là 2 số tùy ý.
5. Cho tập A = (2;4), B = (3;7) tìm kết quả đúng :
A.
(2;4)A B∪ =
B.
\ (2;3]A B =
C.
(3;4]A B∩ =
D.
(
] [
)
\ 2;3 4;7A B = ∪
6. Phương trình (m + 2)x
2
+ (2m + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 4 B. m < -2 C. m > - 4 D. m > -2
7. Parabol y = x
2
- 2x -1 có đỉnh là:
A. (-2; 1) B. (1; - 2) C. (2; -1) D. (1; 2)
8. Cho tứ giác ABCD và
AB DC
=
uuur uuur
. Khi đó:
A. ABCD là hình bình hành B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình vuông D. ABCD là hình chữ nhật
9. Cho parabol: y = x
2
-4x+3 khi đó parabol:
A. Có trục đối xứng là x = -1 B. Có toạ độ đỉnh là S(2; -1)
C. Có toạ độ đỉnh S(-1;2) D. Tăng trên khoảng (
−∞
; 2)
10. Các toạ độ giao điểm của hai đồ thị y = x -1 và y = x
2
-2x -1 là:
A. A(1;1), B(2;3) B. A( 0; -2), B(2; 7) C. A( 0;-1), B( 3; 2) D. A( 2;1), B(3;2)
11. Cho
a
r
= (-5; 0) và
b
r
= (4; x). Hai vectơ
a
r
và
b
r
cùng phương nếu số x là:
A. 4 B. 0 C. -1 D. - 5
12. Cho
a
r
= (3; -4) và
b
r
= (- 1; 2). Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:
A. (-4; 6) B. (4; -6) C. (2; -2) D. (-3; -8)
13. Parabol (P) có phương trình y = x
2
+ 2x cắt đường thẳng y = x tại điểm:
A. (0; 1) B. (1; 1) C. (0; 0) D. (1; 3)
14. Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
- 5x + 6 = 0. Khi đó
21
11
xx
+
bằng:
A.
5
6
B.
3
2
C.
6
5
D.
2
3
15. Tập xác định của hàm số y =
1
3
2
−+
−
x
x
là:
A. R\{3} B. [1; 3) ∪ (3; + ∞) C. [1; + ∞) D. (1; + ∞)
16. Nghiệm của hệ phương trình
=+
=−
724
253
yx
yx
là:
A.
−
13
3
;
26
39
B.
−−
13
5
;
13
17
C.
−
6
17
;
3
1
D.
2
1
;
26
39
17. Giao của hai tập hợp (-3; 7) và [0; 10) là tập hợp:
A. (-3; 10) B. [0; 7) C. (0; 7) D. (-3; 0)
18. Vị trí tương đối của đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y = 2x - 2009 là:
A. Cắt nhau B. Song song
C. Trùng nhau D. Ba đáp án còn lại đều sai.
19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = |x - 1| + |3 - x|
A. (0; 2) B. (4; 2) C. (2; 0) D. (0; 4)
20. Hàm số y = - 3x
2
+ 6x + 8 đồng biến trên khoảng:
A. (2; + ∞) B. (- ∞; 2) C. (- ∞; -1) D. (1; + ∞)
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y = - 2x
2
+ 4x + 6.
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = - x + 6.
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình:
2
6 9 2 1x x x+ + = −
2) Cho phương trình:
−
2 2
2 x + m - m = 0x m
. Tìm tham số m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2
2 1
3
x x
x x
+ =
.
Câu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-1; -1); B(3; 1); C(6; 0)
3) Tính góc
µ
B
và tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.
4) Gọi N là một điểm trên đoạn BC sao cho BC = 4NC. Chứng minh rằng:
4AN = AB + 3AC
uuur uuur uuur
.
---Hết---
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : TOÁN 10 - BAN KHTN
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
------------------------------
MÃ ĐỀ :003
A. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm)
1. Phương trình (m + 2)x
2
+ (2m + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 4 B. m < -2 C. m > - 4 D. m > -2
2. Parabol y = x
2
- 2x -1 có đỉnh là:
A. (-2; 1) B. (1; - 2) C. (2; -1) D. (1; 2)
3. Cho tứ giác ABCD và
AB DC
=
uuur uuur
. Khi đó:
A. ABCD là hình bình hành B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình vuông D. ABCD là hình chữ nhật
4. Cho parabol: y = x
2
-4x+3 khi đó parabol:
A. Có trục đối xứng là x = -1 B. Có toạ độ đỉnh là S(2; -1)
C. Có toạ độ đỉnh S(-1;2) D. Tăng trên khoảng (
−∞
; 2)
5. Các toạ độ giao điểm của hai đồ thị y = x -1 và y = x
2
-2x -1 là:
A. A(1;1), B(2;3) B. A( 0; -2), B(2; 7) C. A( 0;-1), B( 3; 2) D. A( 2;1), B(3;2)
6. Cho
a
r
= (-5; 0) và
b
r
= (4; x). Hai vectơ
a
r
và
b
r
cùng phương nếu số x là:
A. 4 B. 0 C. -1 D. - 5
7. Cho
a
r
= (3; -4) và
b
r
= (- 1; 2). Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:
A. (-4; 6) B. (4; -6) C. (2; -2) D. (-3; -8)
8. Parabol (P) có phương trình y = x
2
+ 2x cắt đường thẳng y = x tại điểm:
A. (0; 1) B. (1; 1) C. (0; 0) D. (1; 3)
9. Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
- 5x + 6 = 0. Khi đó
21
11
xx
+
bằng:
A.
5
6
B.
3
2
C.
6
5
D.
2
3
10. Tập xác định của hàm số y =
1
3
2
−+
−
x
x
là:
A. R\{3} B. [1; 3) ∪ (3; + ∞) C. [1; + ∞) D. (1; + ∞)
11. Nghiệm của hệ phương trình
=+
=−
724
253
yx
yx
là:
A.
−
13
3
;
26
39
B.
−−
13
5
;
13
17
C.
−
6
17
;
3
1
D.
2
1
;
26
39
12. Giao của hai tập hợp (-3; 7) và [0; 10) là tập hợp:
A. (-3; 10) B. [0; 7) C. (0; 7) D. (-3; 0)