Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.24 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<b>Câu 1: Cho phương trình </b>
3 2
(1 2 ) (9 1) 2(1 5 ) 0
<i>z</i> −<i>z</i> + <i>i</i> +<i>z i</i>− − + <i>i</i> =
a) Giải phương trình trên;
b) Tìm Mun và Argument của các nghiệm tìm được.
<i><b>Câu 2: Cho hai ma trận A và B xác ñịnh như sau: </b></i>
4 2 1 1 0 0
2 1 2 , 0 1 0
1 2 2 0 0 1
<i>A</i> <i>B</i>
−
=<sub></sub> − <sub></sub> =<sub></sub> − <sub></sub>
<sub>−</sub>
a) <i>Tìm ma trận nghịch đảo của A; </i>
<i>b) Cho ma trận C = AB, hỏi C có khả nghịch khơng? Tìm ma trận nghịch </i>
<i>đảo của C. </i>
<b>Câu 3: Trong không gian véc tơ </b> 3
ℝ , cho hai tập hợp sau:
3
3
( , , ) | 2 0
( , , ) | 0
<i>A</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>B</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= ∈ − =
= ∈ + − =
ℝ
ℝ
a) <i>Chứng minh rằng A, B là các không gian con của </i> 3
ℝ ;
b) Tìm cơ sở, số chiều của <i>A</i>+<i>B A</i>, ∩<i>B</i>.
<b>Câu 4: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau </b>
chỉ có một nghiệm cơ bản:
(1 ) 2 0
3 (1 ) 2 0
3 2 (1 ) 0
<i>m x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>m y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m z</i>
− − + =
<sub>− +</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>− +</sub> <sub>=</sub>
<b>Câu 5: Chứng minh rằng nếu A và B là các ma trận mà I – AB khả nghịch thì </b>
<i>nghịch ñảo của I – BA ñược cho bởi công thức ( I – BA )-1 = I + B( I – AB)-1A. </i>