Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuyển tập đề thi kết thúc học phần
Trung tâm gia sư VIP số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái Thanh Xuân Hà nội
Hotline: 0989189380
<b>ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2 –K53 –ĐHBK Hà Nội </b>
<b>Thời gian : 90 phút </b>
<b>Đề số 1 </b>
<b>Câu 1 : (2,5 điểm) </b>
a) Lập phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M (1;2;-1) của đường
2 cos sin
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>, <i>z</i>2 sin<i>t</i>cos<i>t</i>
b) Tính 3 2 3 2z3
<i>S</i> <i>x dydz</i> <i>y dzdx</i> <i>dxdy</i>
a) Tính | | 2<i>x</i>2 <i>y</i>
<i>D</i> <i>x</i> <i>dxdy</i>
1 1
1 0
<i>x</i>
<i>y</i>
b)Tính
2
<i>V</i>
<i>zdxdydz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 2
1
1 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<b>Câu 3 : (2,5 điểm) </b>
a) cho 2 hàm số P = 4 4 x2
0
<i>x e</i> <i>dx</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và Q= <i>x</i> 1 ln <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Chứng minh rằng biểu
<i>thức P dx + Qdy</i> là vi phân toàn phần của một hàm <i>U x y</i>
<i>AB</i>
<i>I</i>
b) Tính <sub></sub>
3 6
2 2
4
4x
<i>AB</i>
<i>y dx</i> <i>x dy</i>
<i>y</i>
, A(1;0) , B (-1;0).
<b>Câu 4 : (2,5 điểm) </b>
a) Tính
2
4 8
0
sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>
<i></i>
b) Tìm lưu số của trường vector
<i>F</i> <i>z</i> <i>y i</i> <i>x</i> <i>j</i> <i>y</i> <i>k</i>
dọc theo giao tuyến của hai mặt <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> và </sub>
2 2z 0
Tuyển tập đề thi kết thúc học phần
Trung tâm gia sư VIP số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái Thanh Xuân Hà nội
Hotline: 0989189380
<b>ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2 –K53 –ĐHBK Hà Nội </b>
<b> Thời gian 90phút </b>
<b>Đề số 2 </b>
<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>
a) Lập phương trình tiếp diện và pháp tuyến tại M (0;0;<i></i>) của mặt <i>z</i>2ar cot<i>g x</i>
b) Tính 2 2 2
3 x
<i>Sxy dydz</i><i>yz dzdx</i> <i>z</i> <i>dxdy</i>
S là mặt elipxoit
2 2
2 <sub>1</sub>
3 3
<i>x </i> hướng vào trong
<b>Câu 2 (2,5 điểm) </b>
a) Tính | | 3<i>y</i>2 <i>x</i>
<i>D</i> <i>y</i> <i>dxdy</i>
b) Tính
3
2
2 2
<i>z dxdydz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 2
<b>Câu 3 (2,5 điểm) </b>
a) cho 2 hàm số P =<i>P</i>6x5<i>y</i>ln 1
thức <i>Pdx Qdy</i> là vi phân toàn phần của một hàm <i>U x y</i>( ; ) nào đó .
Tính
<i>AB</i>
<i>I</i>
b) Tính <sub></sub>
6 3
2 2
3 4x
2
<i>AB</i>
<i>y dx</i> <i>dy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4 : (2,5 điểm) </b>
a) Tính 4 4x2
0
<i>x e</i> <i>dx</i>
b) Tìm lưu số của trường vector
<i>F</i> <i>y</i> <i>z i</i> <i>z</i> <i>x j</i> <i>x</i> <i>k</i>
dọc theo giao tuyến của hai mặt
2
2 2 <sub>1</sub>