Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
1
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>NGUYỄN HUỆ </b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA </b>
<b>NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN </b>
Thời gian làm bài: 180 phút.
<b>Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số: </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm I(1;1) và trọng tâm tam
<i>giác ABO thuộc đường thẳng d: 2x + 9y – 12 = 0. </i>
<b>Câu 2 ( 2,0 điểm) </b>
1. Giải phương trình: sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>3cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 0
<b>2. Giải hệ phương trình sau </b>
2
2 2 2 4
2 0
4 3 0
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm C(3;0) và elip (E) có phương trình
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
.
Xác định vị trí hai điểm A, B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam
giác ABC có diện tích lớn nhất.
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y – z + 1 = 0 và đường thẳng d:
2 1 1
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
cắt nhau tại điểm I. Gọi là đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d,
khoảng cách từ I đến bằng 3 2 . Tìm hình chiếu vng góc của điểm I trên .
<b>Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) </b>
và (SAB) bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD.
<b>Câu 5 (2,0 điểm). </b>
1. Tính tích phân:
2
1
ln 2 ln 1
ln 1
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2. Cho hai số phức z và w thỏa mãn <i>z </i> w . Chứng minh rằng số 1
2 2
2 2
w
1 w
<i>z</i>
<i>z</i>
là số thực.
<i> </i>
2
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
4 4 4
1 1 1 3
1 1 1 1 1 1 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁN ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN: TỐN </b>
<b>Câu Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b> <b><sub>1 TXĐ: </sub></b><i><sub>R</sub></i><sub>\</sub>
1
' 0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<b>0,25</b>
Giới hạn:
1 1
2 1 2 1
lim ; lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đường tiệm cận đứng của đồ thị là x = -1.
2 1
lim 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đường tiệm cận ngang của đồ thị là y =2.
<b>0,25</b>
Bảng biến thiên
<b>0,25</b>
Đồ thị
Nhận xét: đồ thị nhận điểm I(-1;2) là tâm đối xứng. <b>0,25</b>
<b>2 Vì đường thẳng x = 1 chỉ cắt đồ thị tại 1 điểm nên phương trình đường thẳngAB qua I(1;1) có dạng </b>
<i> </i>
3
Hồnh độ của A, B là nghiệm của phương trình:
1 1 0 *
1
<i>x</i>
<i>k x</i> <i>kx</i> <i>x k</i>
<i>x</i>
( Vì x = -1 khơng là nghiệm)
Vì 1 <i>k</i>2 nên phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt. 0
Gọi điểm <i>A x y</i>
1 2
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x x</i>
Gọi G là trọng tâm tam giác ABO khi đó: 1
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>o</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
1 2
1 1
2 2
1 1 2
1
3 3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>o</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>y</i>
<b>0,25</b>
Vì G thuộc đường thẳng 2x + 9y – 12 = 0 ta có:
2
2
2 2 3
9 1 12 0 18 9 2 0
1
3 3
6
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
2 3
2
1
3 1 4
2,3 , ;
2
2 3
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
1 8 10 8 10
3 10 3 10; , 3 10;
6 6 6
<i>k</i> <i>x</i> <i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>2 </b> <b>1 </b>
PT: 2
sin 2 cos 2 3 cos sin 2 0
2 sin cos sin 2 cos 3cos 1 0
1
cos
2
sin cos 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
sin cos 1 sin
4 2 2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
1
cos
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i>
Kết luận nghiệm của phương trình là 2 ; 2 ; 2
2 3
<i>x</i><i>k</i> <i></i> <i>x</i><i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i>
<i> </i>
4
<b>2 </b>
Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2 1 0 2 1 0(1)
6 3 0 3 2 1 0(2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Từ (1) <i>x</i> <i>y</i>2 <i>y</i>
2 2 2
2 1 3 2 1 0 2 1 2 4 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>0,25</b>
2
0 0
1
2
2
1 1
0
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy hệ có nghiệm là: (0;0), (2;1), (2;2)
<b>0,5 </b>
<b>3 </b> <b>1 </b>
Gọi A(a,b) thuộc (E)
2 2
1
9 4
<i>a</i> <i>b</i>
Vì B đối xứng với A qua trục Ox nên B(a;-b)
<b>0,25</b>
Gọi H là trung điểm của AB ta có:
2 2
2 2
2
3 0 0 3
<i>AB</i> <i>a a</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<i>CH</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>0,25</b>
1 2
. 3 9 3
2 3
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB CH</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
9 3 3 3 3
2 2 9 3
9 3 3 3 3
4 2
3 3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy max 9 3
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> , Dấu bằng xảy ra khi 9 3 3 3 3
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy 3; 3 , 3; 3
2 2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
hoặc
3 3
; 3 , ; 3
2 2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>2 </b> <i><sub>I</sub></i> <sub></sub><i><sub>d</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>I</sub></i>
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vng góc với (P) suy ra một vectơ pháo tuyến của (Q) là:
, 2; 4; 2 / / 1; 2; 1
<i>Q</i> <i>p</i> <i>d</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<b>0,25</b>
Gọi <i>d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) suy ra một vecto chỉ phương của </i>1 <i>d là: </i>1
1 , 3; 0; 3 / / 1; 0;1
<i>d</i> <i>p</i> <i>Q</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i> </i>
5
PT <i>d đi qua I(3;0;4) là </i>1
3
0
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi M là hình chiếu của I trên <i>M</i><i>d</i><sub>1</sub><i>M</i>
Vậy
; 3 2 3 2 2 18
3
<i>t</i>
<i>d I</i> <i>IM</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
<b>4 </b> Gọi O là tâm hình vng ABCD. Vì S.ABCD
là hình chóp đều nên <i>SO</i>
Kẻ <i>AM</i> <i>SB M</i>
<i>SB</i> <i>AMC</i>
<i>SB</i> <i>CM</i>
<sub> </sub>
<i>Vì BOM</i> <i> vng tại M nên OM</i> <i>BO</i><i>AO</i>
Suy ra
tan<i>AMO</i> <i>AO</i> <i>AMO</i> 45<i>o</i> <i>AMC</i> 90
<i>MO</i>
Vậy 120<i>o</i>
<i>AMC </i>
<b>0,25</b>
Ta có: tan 6
tan 60 6
<i>AO</i> <i>AO</i> <i>a</i>
<i>AMO</i> <i>MO</i>
<i>MO</i>
<sub></sub>
Trong tam giác vng SBO ta có: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>SO</i>
<i>MO</i> <i>SO</i> <i>BO</i>
Vậy
3
.
1
.
3 6
<i>S ABCD</i> <i>SBCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SO S</i>
<i> </i>
6
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ trung trực của SB cắt SO
tại I
<i>Vì I</i><i>SO</i><i>IB</i><i>IC</i><i>ID</i>
Vì I thuộc trung trực của <i>SB</i><i>IS</i> <i>IB</i>
Ta có
2
2 2 2 3 3
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <i>SO</i> <i>OB</i> <i>SB</i>
4
<i>SI</i> <i>SH</i> <i>SB SH</i> <i>a</i>
<i>SHI</i> <i>SOB gg</i> <i>SI</i>
<i>SB</i> <i>SO</i> <i>SO</i>
Vậy bán kính mặt cầu 3
4
<i>a</i>
<i>R </i>
<b>0,5 </b>
<b>5 </b> <b>1 </b> 2
1 1 1
ln 2 ln 1 ln 1
ln
ln 1 ln 1
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>xdx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1 1 1
ln ln 1
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>xdx</i><i>x</i> <i>x</i> <i>xddx</i> <i>e</i> <i>dx</i>
ln ln 1 ln 1
ln 1 ln 1
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>d x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy
2
1
ln 2 ln 1
1 ln 1
ln 1
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>e</i>
<b>2 Ta có </b> <i>z</i> w 1 <i>z z</i>. w.w 1 <b>0,25</b>
Đặt
2 2
2 2
w
1 w
<i>z</i>
<i>A</i>
<i>z</i>
Ta có:
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
1 1
w w
1
1 w 1 <sub>1</sub> 1 w
w
<i>z</i> <i>z</i> <i>w</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>w</sub></i> <i>z</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>z</i> <i>z w</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
Ta có A = a + bi nên <i>A</i><i>A</i> <i>a bi</i> <i>a bi</i><i>bi</i>0<i>b</i> 0
Vậy A là số thực <b>0,25</b>
<b>6 </b>
Đặt <i>x</i> 1,<i>b</i> 1,<i>z</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
. Khi đó VT(1)
3 3 3
1 1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>0,25</b>
Theo Côsi
3
1 1 3
1 1 8 8 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i>
1 1 3
1 1 8 8 4
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i>
1 1 3
1 1 8 8 4
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i> </i>
7
Cộng các bđt vế với vế ta được
2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>VT</i> <b><sub>0,25</sub></b>
Mặt khác abc = 1 nên xyz = 1, do đó <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub>3 <i><sub>xyz</sub></i> <sub> . Từ đó suy ra đpcm </sub><sub>3</sub>