TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thơng tin chung về học phần
Tên học phần
: Nghe Tiếng Anh 3 (Listening 3)
Mã số học phần : 1410143
Số tín chỉ học phần: 3
Thuộc chương trình đào tạo của bậc đại học, ngành QTKDQT.
Số tiết học phần: 45 tiết
+Nghe lý thuyết:
15 tiết
+Làm bài tập trên lớp:
30 tiết
+Tự học:
60 tiết
Đơn vị phụ trách
học phần: Khoa Quản trịKinh doanh Quốc tế
2. Học phần trước: Nghe 100, nghe 200
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần này sẽ giúp sinh viên:
Cung c
̉
ố kiến thức về ngơn ngữ Anh theo mức độ tăng dần từ dễ đến khó, từ thấp
đến cao qua các bài tập nghe với các chủ đề đa dạng khác nhau.
Phát triển và nâng cao kỹ năng nghe giao tiếp.
Hiểu và biết cách ghi chú (note taking) nhằm phục vụ cho việc học tập và nghiên
cứu trong suốt q trình học tập cũng như sau khi tốt nghiệp.
4. Chn đâu ra:
̉
̀
Nội dung
Kiến thức
Đáp ứng CĐR
CTĐT
4.1.1Phat́ triên̉ kiến thức cũng như năng lực K1
dùng từ ngư,̃ khả năng phát âm trong tiếng
Anh giup nghe hiêu nh
́
̉
ưng bai giang vê nh
̃
̀ ̉
̀ ững
chu đê phô thông.
̉ ̀ ̉
4.1.2. Biết cách nghe hiêu đ
̉ ể nhận biết đây đu
̀ ̉ K2, K3
va ghi chú lai nh
̀
̣
ưng điêm chinh và nh
̃
̉
́
ững chi
tiêt cân thiêt cua bai h
́ ̀
́ ̉
̀ ọc.
Kỹ năng
4.2.1. Hiểu và biết trình bày được cách ghi chú S1
hiệu quả nhất nhưng điêm quan trong va cac
̃
̉
̣
̀ ́
chi tiêt cân thiêt c
́ ̀
́ ủa bai h
̀ ọc vê nh
̀ ững chu đê
̉ ̀
phơ thơng.
̉
Thái độ
4.3.1Ren lun tính t
̀
̣
ập trung,thai đơ tham gia
́ ̣
A1
tích cực, nghiêm tuc cac hoat
́ ́
̣ đơng nghe, ghi
̣
chu, thao ln trong l
́ ̉
̣
ơp, trong nhom.
́
́
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Hoc phân
̣
̀ gơm 1
̀ 1 bai giang vê nh
̀
̉
̀ ững chu đê phơ
̉ ̀
̉ biết được lựa chon t
̣ ừ giáo trình
chính“Listening and Notetaking skills”, level 1, 4th edition, vơi cac phân ly thut va
́ ́
̀ ́
́ ̀
bai tâp,
̀ ̣ được ghi lai trên cac đia CD nhăm giup sinh viên phat triên cac k
̣
́ ̃
̀
́
́
̉
́ ỹ năng nghe
hiêu và
̉
làm quen với hình thức ghi chu d
́ ươi dang dan bai
́ ̣
̀ ̀ (outline) . Ngồi những bài
nghe trong giáo trình chính cịn có thêm các bài nghe của giáo trinh phu đê bơ sung
̀
̣ ̉ ̉
cho hoat đơng t
̣
̣
ự hoc cua sinh viên nhăm giup sinh viên phat triên thêm cac k
̣
̉
̀
́
́
̉
́ ỹ năng
nghe hiêu
̉ và ghi chú.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
Tham dự đầy đủ các tiết học trên lớp.
Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập cá nhân do giảng viên u cầu.
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
Tham dự thi kết thúc học phần.
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần
Quy định
Trọng
số
Mục tiêu
1
Điểm chun cần
Tham dự đầy đủ các tiết học
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập
được giao
10%
4.2.1; 4.2.2
3
Điểm kiểm tra Thi viết/trắc nghiệm (45
giữa kỳ
phút)
Bắt buộc dự thi
20%
4.1.1; 4.2.1
4
Điểm thi kết thúc Thi viết/trắc nghiệm (45
học phần
phút)
Bắt buộc dự thi
60%
4.1.1; 4.3.1
7.2. Cách tính điểm
Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm trịn đến 0.5.
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học
phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm trịn
đến một chữ số thập phân.
8. Tài liệu học tập:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Listenning and Note taking Skills 1, Patricia A. Dunke and Phyllis L.Lim, 4th
edition, National Geographic Learning: 2014
8.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Interactions 2, Judith Tanka and Linda R. Baker, Silver Edition, McGrawHill
Educational Asia, 2007
[3] Contemporary Topics 1: Listening & Notetaking Skills: Intermediate: New York:
Longman: 2002
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Trưởng khoa
Tổ trưởng Bộ mơn
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGUYỄN NGỌC HN
TRẦN TÚY NGA
NGUYỄN THÁI ĐỨC
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hiệu
Ghi chú: Đề cương này có thể thay đổi theo thực tế giảng dạy.