Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết học phần Nói tiếng Anh 3 (Speaking 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.07 KB, 4 trang )

BM01.QT02/ĐNT­ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

________

___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Thơng tin chung về học phần
­ Tên học phần: Nói tiếng Anh 3 ­ Speaking 3
­ Mã số học phần: 1410153
­ Số tín chỉ học phần: 03 tín chỉ 
­ Thuộc chương trình đào tạo của 
Bậc: Đại học
Ngành: 1/ Kinh Doanh Quốc Tế
       

  2/ Tiếp Thị

       

  3/ Quản Trị Nhân Sự

­ Số tiết học phần: 



Nghe giảng lý thuyết

: 15 tiết



Thảo luận

: 15 tiết



Hoạt động theo nhóm

: 15 tiết

­  Đơn vị phụ trách

 học phần: 

Bộ mơn: Thực hành tiếng 
Khoa: QTKDQT
2. Học phần trước: Nói 100, 200
3. Mục tiêu của học phần: 
­ Nắm vững văn phạm và phát âm chuẩn xác hơn.
­ Làm giàu tăng vốn từ và thuật ngữ tiếng Anh trong q trình luyện tập.
­ Lên sáng tạo ý tưởng trong các tình huống giao tiếp.
­ Mở rộng khả năng tham gia thảo luận và diễn đạt được ý muốn nói bằng tiếng Anh.
­ Hồn thiện kỹ năng tự học, tự nghiên cứu và chủ  động trong nhiều tình huống khác nhau cũng 

như lựa chọn cách giao tiếp phù hợp trong từng tình huống. 

1


4. Chn đâu ra: 
̉
̀
Nội dung
4.1.1. Sinh viên hiểu và áp dụng những thuật ngữ trong văn nói để 
Kiến 

Đáp ứng 
CĐR CTĐT
K1

có thể  giao tiếp, diễn đạt và trình bày bằng tiếng Anh lưu lốt và  
chuẩn xác.
4.1.2. Nắm vững các kiến thức văn phạm và ngữ âm học.
4.1.3. Hồn thiện kỹ năng làm chủ tình huống và phản xạ tốt, đồng 

K2
K3

Kỹ năng

thời nâng cao kiến thức về xã hội.
4.2.1. Diễn đạt được điều mình muốn nói bằng tiếng Anh
4.2.2. Giao tiếp đạt mục đích chia sẻ  thơng tin, tranh luận, thuyết  


S1
S2

Thái độ

phục
4.3.1. Sinh viên hồn thiện thái độ học tập chủ động.
4.3.2. Linh hoạt sử dụng ngữ điệu đa dạng để biểu lộ các cảm xúc  

A1
A2

thức

khác nhau
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần: 
Các chủ đề trong mơn học đưa ra những tình huống phong phú và đa dạng thơng qua 8 chủ đề 
đi từ  các vấn đề  về  văn hóa, các phép xã giao trong xã hội  ở  những ngữ  cảnh khác nhau đến  
những vấn đề về cơng việc, học tập nhằm giúp cho sinh viên có kiến thức tổng quan và tăng khả 
năng sử  dụng vốn từ  trong những ngữ  cảnh khác nhau. Bên cạnh đó, giáo trình cũng cung cấp 
những thuật ngữ  chun dùng trong văn nói nâng cao giúp sinh viên có thể  áp dụng để  sử  dụng 
lưu lốt hơn trong q trình diễn đạt. 
 
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
­ Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành và có báo cáo kết quả.
­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
­ Tham dự thi kết thúc học phần.

­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
2


7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần

Quy định

1

Điểm chun cần

2

trên tổng số tiết
Điếm phát biểu, xây dựng bài Tích cực tham gia phát biểu, xây 

3
4

Sinh viên tham dự 80% số tiết học 

Điểm thi giữa kỳ

dựng bài trong q trình học

Thi vấn đáp, thịi lượng 5 phút cho 

Điểm thi kết thúc học phần

mỗi cặp sinh viên.
­ Thi vấn đáp, thời lượng 5 phút 

Trọng 

Mục tiêu

số
10%

4.3.1

10%

4.1.3; 4.2.1

20%

4.1.1; 4.1.2; 

60%

4.1.3; 4.2.1.
4.1.1; 4.1.2; 

cho mỗi cặp sinh viên.


4.1.3; 4.2.1; 

­ Bắt buộc dự thi

4.3.2

7.2. Cách tính điểm
­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 
0 đến 10), làm trịn đến 0.5. 
­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với  
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ số thập phân. 
8. Tài liệu học tập: 
8.1. Giáo trình chính:
[1] Now you’re talking: Strategies for Conversation, Jeannette D.Bragger, Boston: Cengage, 2012
8.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Collins English for Life: Speaking / Cheryl Pelteret. B1, Intermediate. TP. Hồ Chí Minh: Tổng 
hợp TP.Hồ Chí Minh, 2013.
[3] American English File 1, Clive Oxenden, Christina Latham­Koening & Paul Seligson, Oxford 
University Press, 2008
[4] Person to person: Communicative speaking and listening skills. Jack C.Richards; W. Ingrid. 3 rd 
edition. Oxford: Oxford University, 2006. 
3


Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Ngày 15  tháng 06 năm 2015 

Ngày 15 tháng 06 năm 2015 


Trưởng khoa

Tổ trưởng Bộ mơn

Người biên soạn

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

HUFLIT, ngày  tháng 06 năm 2015 
Ban giám hiệu

Ghi chú: Đề cương này có thể thay đổi tùy theo thực tế giảng dạy.

4



×