Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thầy Dũng -</b></i><b>Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b>
1
<b> BÀI GIẢNG SỐ 4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG </b>
<b>Phần 1: TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>
<i> Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao </i> 1
<i>S</i> <i>a b h</i>
<i> Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S</i><i>ah</i>.
<b>Phần 2: BÀI TẬP </b>
<b>Mức độ cơ bản </b>
<b>1. Cho hình thang vng </b><i>ABCD</i>, có A <i>D</i> 90 , <i>AD</i>2<i>cm BC</i>, <i>CD</i>10<i>cm</i>. Tính diện
tích của hình thang. ĐS: 36<i><b>cm </b></i>2.
<b>2. Cho hình thang vng </b><i>ABCD</i>, có A <i>D</i> 90 , <i>AB</i>2<i>cm C</i>, 45 .0 Tính diện tích của
hình thang. ĐS: 6<i><b>cm </b></i>2.
<i><b>3. Cho tam giác ABC có đáy </b>BC</i>20<i>cm</i> và có diện tích 120<i><b>cm </b></i>2.
<i>a) Tính đường cao AH. ĐS: AH</i>12<i>cm</i>.
<i>b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh ABMN là hình thang và tính </i>
diện tích của nó. ĐS: 90<i>cm </i>2.
<b>4. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> có cạnh <i>AB</i>8<i>cm, khoảng cách từ giao điểm O của hai </i>
a) Tính diện tích hình bình hành. ĐS: 48<i>cm </i>2.
<i>b) Tính độ dài BC. ĐS: </i>6<i>cm</i>.
<b>5. Cho hình thang </b> <i>ABCD AB</i>
10,8<i>m </i>.
<b>6. Cho hình thang </b><i>ABCD AB</i>
<i>tam giác BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện tích hình thang. ĐS: </i>98<i>cm </i>2.
<b>Mức độ nâng cao </b>
<i><b>7. Hai cạnh kề của hình chữ nhật ABCD có độ dài 20m và 30m. Gọi M, N, P, Q trên các </b></i>
<i>cạnh BC, AB, AD, DC sao cho MB</i><i>BN</i><i>QD</i><i>DP</i>.<i> Tìm hình bình hành MNPQ có </i>
diện tích lớn nhất. ĐS: 2
ax 312,5 12,5 .
<i>M</i>
<i>S</i> <i>cm</i> <i>MB</i><i>BN</i><i>QD</i><i>DP</i> <i>cm</i>
<b>8. Tính diện tich của hình thang cân có chiều cao bằng h, biết rằng hai đường chéo vuông </b>
<i><b>Thầy Dũng -</b></i><b>Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b>
2
<b>9. Tính diện tích của hình thang có hai đường chéo dài </b>9<i>cm</i>, 12<i>cm và tổng hai đáy bằng </i>
15<i>cm</i>. ĐS: 54<i>cm </i>2.
<b>10. Cho hình thang </b> <i>ABCD AB</i>
2
169 .
<i>BOC</i> <i>AOD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i> Tính <i>S<sub>AOB</sub></i>. ĐS: 182<i>cm </i>2.
<b>11. Cho hình thang cân </b> <i>ABCD AB</i>
2 2
9 , 25 .
<i>AOB</i> <i>COD</i>
<i>S</i> <i>cm</i> <i>S</i> <i>cm</i> Tính <i>S<sub>ABCD</sub></i>. ĐS: 64<i>cm </i>2.
<b>12. Cho hình bình hành ABCD có các điểm P, Q theo thứ tự thuộc các cạnh CD, BC và </b>
.