Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thầy Dũng -Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b></i>
1
<b> BÀI GIẢNG SỐ 2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT </b>
<b>Phần 1: TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>
Khái niệm diện tích đa giác
<i> Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. </i>
<i> Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. </i>
<i> Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. </i>
<i> Nếu một đa giác được chia thành những đa giác khơng có điểm trong chung thì diện </i>
<i>tích của nó bằng tổng diện tích các đa giác đó. </i>
<i> Hình vng có cạnh bằng một đơn vị dài thì diện tích của nó bằng một đơn vị vng. </i>
Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật
<i>Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó S</i> <i>a b</i>. <i> ( S là diện tích, a là </i>
<i>chiều dài, blà chiều rộng của hình chữ nhật). </i>
Diện tích hình vng, hình tam giác vng
<i> Diện tích hình vng bằng bình phương cạnh của nó </i> 2
.
<i>S</i><i>a</i>
<i> Diện tich tam giác vng bằng nửa tích các cạnh góc vng </i> 1 .
2
<i>S</i> <i>ab</i>
<b>Phần 2: BÀI TẬP </b>
<b>Mức độ cơ bản </b>
<b>1. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu: </b>
a) Chiều rộng tăng 2 lần, chiều dài không đổi?
b) Chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng không đổi?
c) Chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng tăng 3 lần?
d) Chiều dài giảm 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
e) Chiều dài tăng 5 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
<b>2. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh 15cm. Tìm điểm <i>M trên cạnh AB sao cho diện tích tam </i>
giác <i>AMD bằng </i>2
5<b> diện tích hình vng. </b>
<b>3. Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh là </b>3
5và diện tích của hình
chữ nhật đó là 135<i><b>m </b></i>2.
<b>4. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i>. Từ <i>A và C</i> kẻ <i>AE và CF</i> cùng vuông góc với <i><b>BD . </b></i>
a) Chứng minh rằng hai đa giác <i>ABCFE ADCFE có cùng diện tích. </i>,
<i><b>Thầy Dũng -Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b></i>
2
<b>5. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có cạnh 16cm, O là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD . Gọi M N P Q </i>, , ,
a) Tứ giác <i>MNPQ là hình gì? Vì sao? </i>
b) Tính diện tích phần hình vng <i>ABCD</i> nằm ngồi tứ giác <i>MNPQ . </i>
<b>6. Cho một tam giác vuông cân. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai hình vng dựng </b>
trên hai cạnh góc vng bằng diện tích của hình vng dựng trên cạnh huyền.
<b>7. Cho hình bình hành </b><i>ABCD. Đừng phân giác của góc A và C</i> cắt đường chéo <i>BD tại </i>
, .
<i>E F </i>
a) Chứng minh rằng hai hình <i>ABCFE</i> và <i>ADCFE</i> có cùng diện tích.
b) Các hình đó có phải đa giác lồi khơng? Vì sao?
<b>Mức độ nâng cao </b>
<b>8. Cho tam giác vng tại </b><i>C</i> có <i>BC</i><i>a AC</i>, <i>b</i>. Vẽ về phía ngồi tam giác <i>ABC</i> tam giác
<i>DAB vuông cân tại D</i>. Gọi <i>H K theo thứ tự là hình chiếu vng góc của D trên </i>,
, .
<i>CB CA Tính diện tích tứ giác DHCK</i>. ĐS: 1
<b>9. Cho tam giác vng tại </b><i>A có BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i>, diện tích bằng <i>S</i>. Chứng minh
rằng 1
4
<i>S</i> <i>b c a b c a</i>
<b>10. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>CD</i>20cm, <i>BC</i>15cm. Gọi <i>M là hình chiếu của C</i>
trên <i>BD . Tính diện tích tam giác AMB . ĐS: </i> 2