Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.08 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>
<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA EDUFLY </b>
<b>--- </b>
<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 1 NĂM 2016 </b>
<b>MƠN : TỐN</b>
<b>Thời gian: 120 phút</b>
<b>Câu I. (2,5 điểm) </b>
Cho biểu thứcB = x x : 2 2 x
x 1 x
x 1 x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1) Rút gọn B
2) Tìm giá trị của B với x 4 2 3
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x 1
<b>Câu II. (2 điểm) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình </b>
Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể chứa khơng có nước thì sau 3 giờ 36 phút
sẽ đầy bể. Nếu chảy riêng thì vịi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ nhất là 3 giờ.
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vịi chảy đầy bể trong thời gian bao lâu?
<b>Câu III. (1,5 điểm) </b>
1) Giải hệ phương trình
1 1
3
x y x y
2 3
1
x y x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Cho phương trình: 2
x 2 m 1 x m 2 0
a) Giải phương trình với m 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho x<sub>1</sub> 3x<sub>2</sub>
<b>Câu IV. (3,5 điểm) Cho tam giác OAB vuông cân tại O. Vẽ đường tròn (O; OA), điểm </b>
M di động trên cung lớn AB sao cho tam giác MAB có 3 góc nhọn. Gọi H là trực tâm của
tam giác MAB, AH cắt (O) và BM lần lượt tại C và F; BH cắt (O) và AM lần lượt tại D
và E.
a) Chứng minh tứ giác EHFM nội tiếp
b) Tính số đo góc CHB
c) AD cắt BC tại S. Tứ giác ASBM là hình gì?
d) Gọi I là giao điểm của SH và CD. Chứng minh I thuộc đường cố định khi M di
chuyển trên đường tròn (O)
<b>Câu V. (0,5 điểm). Giải phương trình: </b> 2
4<i>x</i> 21<i>x</i>23 2 <i>x</i> 1 0
<b>---Hết--- </b>
<i><b>Chú ý: Lần thi thử thứ 2 của trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY diễn ra vào ngày </b></i>
<i>27/3/2016. </i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MƠN TỐN VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2016 </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>
<b>Câu I </b>
Cho biểu thứcB = x x : 2 2 x
x 1 x
x 1 x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>1) Rút gọn B </b>
ĐKXĐ: x 0;x 1
x x 2 2 x
B = :
x 1 x
x 1 x x x
x x 2 2 x
:
x
x 1 x 1 x 1 x x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
x x 1 x 2 x 1 2 x
.
x 1 x 1 x x 1
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x x x 2 x 2 2 x
:
x 1 x 1 x x 1
x 2 x x 2 x
:
x 1 x 1 x x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 2 x x x 1
x 1 x 1 x 2 x
x
x 1
<b>2) Tìm giá trị của B với x 4 2 3</b>
Với
2
x 4 2 3 3 1 thì
4 2 3 4 2 3 4 2 3 6 4 3
B
3
3 1 1 3
3 1 1
<b>3) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x 1</b> <b> </b>
x 1 1
B x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Với x 1 x 1 0 . Áp dụng BĐT Cơ-si ta có
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
x 1 2 x 1 . 2
x 1 x 1
Suy ra B4. Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 4, đạt được khi
x 1 1 x 4
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>Câu II </b> Gọi thời gian vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy đầy bể cạn lần
lượt là x, y (giờ) x y 0
Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy được 1
x (bể); vòi thứ hai chảy
được 1
y (bể)
Trong một giờ, cả hai vòi chảy được 1 1
x y (bể)
Vòi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ nhất là 3 giờ
x y 3
(1)
Nếu hai vịi cùng chảy vào bể cạn thì sau 3 giờ 36 phút 18
5
giờ
sẽ đầy bể suy ra trong một giờ, hai vòi chảy được 5
18 (bể)
1 1 5
x y 18
(2)
Từ (1) và (2) có hệ phương trình
x y 3 (1)
1 1 5
(2)
x y 18
Thế (1) vào (2) được: 1 1 5
y 3 y 18
2
18y 18 y 3 5y y 2
5y 23y 54 0
y 6
y (loai)
5
Vậy nếu chảy riêng, vòi thứ hai chảy đầy bể sau 6 giờ, vòi thứ
nhất chảy đầy bể sau 9 giờ
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
<b>Câu III </b> <b>1) Giải hệ phương trình </b>
1 1
3
x y x y
2 3
1
x y x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(ĐK: x y)
Đặt 1 u
xy ;
1
v
xy . Hệ phương trình trở thành
u v 3 u 2
2u 3v 1 v 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 <sub>3</sub>
2 <sub>1</sub> <sub>x</sub>
x y x y <sub>4</sub>
2
1 1
x y 1
1 y
x y 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2) Cho phương trình: </b> 2
x 2 m 1 x m 2 0<b> (*) </b>
a) Giải phương trình với m 1
Thay m 1 vào pt (*) được: x24x 1 0
Có ' 4 1 5<sub> </sub>
1
2
x 2 5
x 2 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
1 2
x 3x
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì:
' m 1 m 2 0
3
2m 3 0 m
2
Áp dụng định lí Vi-et, ta có
1 2
2
1 2
x x 2m 2
x x m 2
2
2 2 2
2 2 2
2 <sub>2</sub>
2 2 2
2
2
1
x m 1
3x x 2m 2 4x 2m 2 <sub>2</sub>
3
3x .x m 2 3x m 2
m 1 m 2
4
x m 1 m 3 20 (T/m)
2
m 3 20 (T/m)
m 6m 11 0
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Vậy m {3+ 20;3 20}
<b>0,25 </b>
<b>Câu IV </b>
<b>a) Chứng minh tứ giác EHFM nội tiếp </b>
Xét tứ giác EHFM có o o o
MFHMEH90 90 180
Suy ra tứ giác EHFM nội tiếp
<b>b) Tính số đo góc CHB </b>
Tứ giác EHFM nội tiếp nên o
BMAFHE180
CHB BMA
Mặt khác 1 o
BMA BOA 45
2
o
CHB 45
<b>c) AD cắt BC tại S. Tứ giác ASBM là hình gì? </b>
o
CHB 45
(cmt) mà CHB sđADsđ BC
1
2
(sđ ADsđ BC ) o
45
hay sđADsđ BC90o
o
CD 90
hay CD là đường kính của (O)
<b>1,0 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
CS BD
và DSAC
Xét tứ giác ASBM có:
- BS // AM (cùng vng góc với BD)
- AS // BM (cùng vng góc với CA)
Vậy tứ giác ASBM là hình bình hành.
<b>d) Gọi I là giao điểm của SH và CD. Chứng minh I thuộc </b>
<b>đường cố định khi M di chuyển trên đường tròn (O) </b>
Ta có H là trực tâm của tam giác SCDSICD
tứ giác SCIA nội tiếp o
DIA CSA 45
Mặt khác o
OBA45
Suy ra tứ giác OBAI nội tiếp mà O, B, A cố định nên I thuộc
đường tròn ngoại tiếp tam giác OBA
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>Câu V </b> <sub>Đưa phương trình về dạng </sub>
<i>x</i> <i>x</i> <b>0,25 </b>
3
1 2 4
25 65
1 6 2
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>