Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Bài tập Toán lớp 6 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy</b>


<b>thừa cùng cơ số </b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>


<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>


+ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. Nghĩa là:




. ...

0



<i>n</i>


<i>a</i>

<i>a a a n</i>



Trong đó a được gọi là cơ số, n là gọi là số mũ


+ Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau như trên được gọi là phép nâng lên lũy thừa


+

<i>a</i>

2 được gọi là a bình phương hay bình phương của a


+

<i>a</i>

3 được gọi là a lập phương hay lập phương của a
<b>2. Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>


+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ



+ Tổng quát:

<i>a a</i>

<i>m</i>

.

<i>n</i>

<i>a</i>

<i>m n</i>


<b>B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa được: </b>


A.

5

4 B.

5

7 C.

5

5 D.

5

6


<b>Câu 2: </b>

<i>a</i>

0 có kết quả bằng:


A. 1 B. a C. 0 D. 2a


<b>Câu 3: Tích 2.8.16.2 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là:</b>


A. 210 B.

16 .2

2 C. 29 D.

2 .8.16

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Lấy hiệu giữa các số mũ B. Nhân các số mũ với nhau
C. Cộng các số mũ với nhau D. Giữ nguyên số mũ lớn hơn
<b>Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn </b>

2

<i>n</i>

16

là:


A. n = 3 B. n = 6 C. n = 4 D. n = 5


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:</b>


a, 7.7.7.7.7.7.7 b, 5.5.4.5.4.4.5



c, 3.3.3.9.27.27.81 d,6.2.3.6.12.3
<b>Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:</b>


a,

2

<i>x</i>

128

b,

3

2<i>x</i>2

81



c,



3 3


12.

<i>x </i>

1 : 3 4

2

<sub>d, </sub>

<i>x </i>

2

169



<b>Bài 3: So sánh các lũy thừa sau:</b>


a,

5

4 và 45


b,

6

3 và

5

4


<b>C. Lời giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C A C C C


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


a, 7.7.7.7.7.7.7 =

7

7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c, 3.3.3.9.27.27.81 =

3 .3 .3 .3 .3

3 2 3 3 4

3

3 2 3 3 4   

3

15


d, 6.2.3.6.12.3 = 2.3.2.3.2.3.2.2.3.3 =

2 .3

5 5


<b>Bài 2: </b>
a,
7

2

128


2

2


7


<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>





b,
2 2


2 2 4


3

81



3

3



2

2 4



2

4 2




2

2


1


<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






 


 




c,





3 3


12.

1 : 3 4

2



12.

1 : 3 64 8



12.

1 : 3 72



4

1

72




1 18


19


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>








d,
2
2 2

169


13


13


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





<b>Bài 3: </b>
a, Vì
4 5


5 625;4 1024<sub> và 625 < 1024 nên </sub>

<sub>5</sub>

4

<sub></sub>

<sub>4</sub>

5


b, Vì


3 4


6 216;5 625<sub> và 216 < 625 nên </sub>

<sub>5</sub>

4

<sub></sub>

<sub>6</sub>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×