Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>
<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
+ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. Nghĩa là:
<i>n</i>
Trong đó a được gọi là cơ số, n là gọi là số mũ
+ Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau như trên được gọi là phép nâng lên lũy thừa
+
+
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
+ Tổng quát:
<b>B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: Viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa được: </b>
A.
<b>Câu 2: </b>
A. 1 B. a C. 0 D. 2a
<b>Câu 3: Tích 2.8.16.2 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là:</b>
A. 210 B.
A. Lấy hiệu giữa các số mũ B. Nhân các số mũ với nhau
C. Cộng các số mũ với nhau D. Giữ nguyên số mũ lớn hơn
<b>Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn </b>
A. n = 3 B. n = 6 C. n = 4 D. n = 5
<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:</b>
a, 7.7.7.7.7.7.7 b, 5.5.4.5.4.4.5
c, 3.3.3.9.27.27.81 d,6.2.3.6.12.3
<b>Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a,
c,
3 3
<b>Bài 3: So sánh các lũy thừa sau:</b>
a,
b,
<b>C. Lời giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
C A C C C
<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 7.7.7.7.7.7.7 =
c, 3.3.3.9.27.27.81 =
d, 6.2.3.6.12.3 = 2.3.2.3.2.3.2.2.3.3 =
<b>Bài 2: </b>
a,
7
2 2 4
5 625;4 1024<sub> và 625 < 1024 nên </sub>
b, Vì
3 4
6 216;5 625<sub> và 216 < 625 nên </sub>