Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

toan 6. bai 7 luy thua voi so mu tu nhien. nhan 2 luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.64 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày dạy:
§7. L Y THŨ ỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s nắm được định nghĩa luỹ thừa
- Phân biệt được cơ số và số mũ
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng:
- H/s biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ
thừa
- Biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
3. Thái độ:
- H/s thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, bảng phụ, bút dạ.
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức:
2 Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
- Mục đích: Nhắc lại kiến thức cũ và dẫn dắt vào bài
mới.
- Yêu cầu: HS nắm vững kiến thức và làm được bài
tập.
GV:Viết tổng sau thành
tích
a) 5 + 5 + 5 +5 +5
b) a + a + a + a + a + a


- G/v: Tổng nhiều số
hạng bằng nhau ta có thể
viết gọn bằng cách dùng
phép nhân. Còn tích
nhiều số bằng nhau ta có
thể viết gọn như thế nào?
HS:
a) 5+5+5+5+5 = 5.5
b) a+a+a+a+a+a= 6.a
Các học sinh khác theo dõi
và nhận xét.
Sinh viên: Phạm Thanh Hương C Toán – Tin 43BĐ
Chúng ta cùng tìm hiểu
bài ngày hôm nay “Lũy
thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số”.
HĐ 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Mục đích: Giúp cho HS nắm được định nghĩa lũy
thừa với số mũ tự nhiên. Phân biệt được cơ số với số
mũ. Biết đọc được các lũy thừa.
- Yêu cầu: HS chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy
đủ. Biết biểu diễn tích của nhiều thừa số bằng nhau
dưới dạng lũy thừa, biết đọc, phân biệt được cơ số và
số mũ của lũy thừa. 1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
VD1:

{
3t/s

2.2.2
=2
3


4t/s
b.b.b.b
123
=b
4

VD2: a)
4t/s
7.7.7.7
1 2 3
= 7
4

b)
5t/s
a.a.a.a.a
142 43
=a
5

- G/v cho ví dụ:

{
3t/s
2.2.2

= 2
3


4t/s
b.b.b.b
123
=b
4
Ta gọi 2
3
, b
4
là các lũy
thừa.
Tương tự như VD trên
em hãy viết gọn tích sau
a) 7.7.7.7 ; b) a.a.a.a.a
- GV hướng dẫn h/s cách
đọc 7
4
đọc là 7 mũ 4
hoặc 7 lũy thừa 4 hoặc
luỹ thừa bậc 4 của 7.
- 7 gọi là cơ số ; 4 là số

? Tương tự em hãy đọc
b
4
; a

5
.
GV: Ta thấy tích của 5
t/s a được viết dưới dạng
lũy thừa là a
5
. Vậy tích
của n thừa số a được viết
dưới dạng lũy thừa ntn?
HS thực hiện ví dụ
a) 7.7.7.7= 7
4
b) a.a.a.a.a=a
5
H/s đọc
b
4
:b mũ 4
b lũy thừa 4
Lũy thừa bậc 4 củab
HS: Tích của n thừa số a
viết dưới dạng lũy thừa là
a
n
.
Sinh viên: Phạm Thanh Hương C Toán – Tin 43BĐ
GV: Hay nói cách khác
lũy thừa bậc n của a là
tích của những số nào?
GV: Đó chính là nội

dung định nghĩa Tr26
SGK.
GV: Gọi 2 HS đọc định
nghĩa.
? Hãy chỉ rõ đâu là cơ số
của a
n
?
- Phép nhân nhiều thừa
số bằng nhau gọi là phép
nâng lên luỹ thừa
Bài [?1] SGK-27)
- G/v treo bảng phụ
- G/v nhấn mạnh: Trong
một lũy thừa với số mũ
tự nhiên (≠0):
+) Cơ số cho biết giá trị
mỗi thừa số bằng nhau.
+) Số mũ cho biết số
lượng các thừa số bằng
nhau.
- G/v: Lưu ý H/s tránh
sai lầm
Ví dụ : 2
3
≠ 2.3
Mà 2
3
= 2.2.2 = 8
Bài tập củng cố

Bài 56 (a ; c) (SGK)
Viết gọn các tích sau
dưới dạng luỹ thừa:
a) 5.5.5.5.5.5
b) 2.2.2.3.3
- Gọi HS lên bảng làm
- G/v nêu phần chú ý
(SGK – T.27)
- GV gọi 2 HS nhắc lại
chú ý.
- G/v cho lớp chia thành
2 nhóm làm bài 58a, 59a
HS: Lũy thừa bậc n của a
là tích của n thừa số a bằng
nhau.
2 HS đọc định nghĩa.
HS: a là cơ số, n số mũ.
1 H/s làm trên bảng phụ [?
1]
- H/s dưới lớp theo dõi
nhận xét
- H/s chú ý theo dõi.
HS lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào vở và nhận xét
bài của bạn.
a) 5.5.5.5.5.5=5
6
b) 2.2.2.3.3=2
3
.3

2
- H/s nhắc lại chú ý.
Định nghĩa :SGK(tr 26)
TQ :
n
nt/s
a a.a....a=
123

( )
n 0≠
Số
mũ Lũy thừa
Cơ số
[?1]
Luỹ
thừa

số
Số

Giá
trị
2
7
7 2 49
3
2
2 3 8
4

3
3 4 81
Bài 56 ( SGK –T.27)
a- 5.5.5.5.5.5 = 5
6
c- 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
Chú ý: ( SGK – T.27)
Quy ước: a
1
= a
Sinh viên: Phạm Thanh Hương C Toán – Tin 43BĐ
a
n
Tr28-SGK.
Nhóm 1 : Lập bảng bình
phương của các số từ 0-
15
Nhóm 2 : Lập bảng lập
phương của các số từ 0-
10
- Sau đó GV đưa bảng
bình phương và lập
phương đã chuẩn bị sẵn
để HS kiểm tra lại
Nhóm 1 : Phần a bài 58
SGK
Nhóm 2 : Dùng máy tính

bỏ túi
-Các nhóm treo kết quả -
lớp nhận xét
Bài 58 ( SGK –T.28)
( bảng phụ )
HĐ3: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Mục đích: Giúp HS nắm được công thức nhân hai
lũy thừa cùng cơ số.
- Yêu cầu: HS phải chú ý nghe giảng, ghi bài đầy đủ.
Biết vận dụng công thức vào giải bài tập.
2. Nhân 2 luỹ thừa cùng
cơ số
Ví dụ:
a) 2
3
. 2
2
= (2.2.2).(2.2) =
2
5
b) a
4
.a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) =
a
7
*) Chú ý (SGK)
TQ: a
m

.a
n
=a
m+n

(m;n ∈N
*
)
- G/v: Viết tích của 2 luỹ
thừa thành 1 luỹ thừa.
a) 2
3
. 2
2
; b) a
4
. a
3

- Gọi 2 h/s lên bảng làm
- G/v em có nhận xét gì
về cơ số và số mũ của
kết quả với cơ số và số
mũ khi ta nhân hai luỹ
thừa ?
- Vậy tổng quát nên cô
muốn nhân 2 lũy thừa a
m
với a
n

thì sẽ được kết
quả như thế nào?
- Qua 2 ví dụ trên em
nào có thể cho cô biết
muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm thế
nào?
=> chú ý
- G/v nhấn mạnh : Cộng
- 2 h/s lên làm:
- H/s cơ số của kết giữ
nguyên và số mũ của kết
quả bằng tổng số mũ của
luỹ thừa.
số mũ kết quả:
a) 5 = 3 + 2
b) 7 = 4 + 3
HS: a
m
.a
n
= a
m+n
-HS muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số
+) Ta giữ nguyên cơ số
+) Cộng các số mũ với
nhau.
Sinh viên: Phạm Thanh Hương C Toán – Tin 43BĐ
số mũ chứ không nhân.

- Gọi thêm một vài học
sinh nhắc lại chú ý.
*) Củng cố :
- ?2: Viết tích của 2 luỹ
thừa thành 1 luỹ thừa
a) x
5
. x
4
; b) a
4
.a
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Bài 56 (b; d) (SGK)
a) 6.6.6.3.2
b) 100.10.10.10
Ghi vở
Tính kết quả
- 2 h/s làm ?2
HS1: x
5
. x
4
= x
5 + 4
= x
9
HS2: a
4
. a = a

4 + 1
= a
5

2 h/s lên bảng làm
b) 6.6.6.3.2=6.6.6.6= 6
4
d)100.10.10.10
=10.10.10.10.10
= 10
5
[?2] Tính
Bài 56 ( SGK-Tr-27)
HĐ 4: Củng cố bài học (5 phút).
- Mục đích: Khắc sâu kiến thức trong bài học cho
HS.
- Yêu cầu: HS nhắc lại được định nghĩa lũy thừa bậc
n của a, viết công thức tổng quát. Quy tắc nhân hai
lũy thừa cùng cơ số (phần chú ý SGK-Tr27)
1. Nhắc lại định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a.
Viết công thức tổng
quát.
- Tìm a biết: a
2
= 25
a
3
= 27
2. Muốn nhân 2 luỹ thừa

cùng cơ số ta làm thế
nào ?
Tính a
3
. a
2
. a
5
- H/s nhắc lại ĐN. Viết
công thức.
Bài tập tìm a
a
2
= 25 => a = 5
a
3
= 27 => a
3
= 3
3
H/s nhắc lại chú ý SGK
Tính :
a
3
.a
2
.a
5
= a
3+2+5

= a
10
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Mục đích: Dặn dò nhắc nhở học
- Yêu cầu: HS chú ý nghe và đánh dấu bài tập về nhà.
- Nội dung:
+) Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
+) Không được tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
+) Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số và cộng số
mũ).
+) Bài tập về nhà: Bài 57, 58b, 59b, 60 (SGK-Tr28)
+) Bài 86, 87, 88, 89, 90 (SBT-Tr13)
Sinh viên: Phạm Thanh Hương C Toán – Tin 43BĐ

×