Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 6: Phép cộng và phép nhân - Bài tập Toán lớp 6 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 6: Phép cộng và phép nhân </b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết Phép cộng và phép nhân</b>


<b>1. Phép cộng</b>


+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất, gọi là tổng của


chúng


+ Người ta dùng dấu “+” để chỉ phép cộng


<b>2. Phép nhân</b>


+ Phép nhân hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tích của


chúng


+ Người ta dùng dấu “x” hoặc “.” để chỉ phép nhân.


<b>3. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên</b>


<b>Tính chất</b> <b>Phép cộng</b> <b>Phép nhân</b>


<b>Giao hốn</b> a + b = b + a a.b = b.a


<b>Kết hợp</b> (a + b) + c = q + (b + c) (a.b).c = a.


<b>Cộng với số 0</b> a + 0 = 0 + a = a



<b>Nhân với số 1</b> a.1 = 1.a = a


<b>Phân phối của phép nhân</b>


<b>với phép cộng</b>


a.(b + c) = a.b + a.c


<b>B. Bài tập Phép cộng và phép nhân</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 200 B. 150 C. 250 D. 300


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 473.22 + 473.78 bằng:</b>


A. 4710 B. 4720 C. 4730 D. 4700


<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 25.70.4 bằng:</b>


A. 7000 B. 700 C. 750 D. 600


<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 125.17.8 bằng:</b>


A. 15000 B. 17000 C.16000 D. 18000


<b>Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 5 – 56 = 144 là:</b>


A. X = 100 B. X = 1000 C. X = 10 D. X = 1



<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:</b>


a, 428 + 793 + 572 + 207


b, 125.4784.4.4.25


c, 189 + 424 + 511 + 276 + 55


d, 2.53.12 + 4.6.87 + 3.8.60


<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>


a, 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66


b, 48.19 + 48.115 + 134.52


c, 125.98 + 125.46 + 280.25


d, 136.23 + 136.17 + 40.64


e, 58.75 + 58.50 + 58.25


<b>Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, (x - 15) : 5 = 13


c, x : 7 = 48 + 26.2



d, x : 6 = 5.5


<b>C. Lời giải bài tập Phép cộng và phép nhân</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


A C A B B


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


a, 428 + 793 + 572 + 207 = (428 + 572) + (793 + 207) = 1000 + 1000 = 2000


b, 125.4784.4.4.25 = 125.2392.2.4.4.25 = (125.8).(25.4).2392 = 1000.100.2392 = 239200000


c, 189 + 424 + 511 + 276 + 55 = (189 + 511) + (424 + 276) + 55 = 700 + 700 + 55 = 1455


d, 2.53.12 + 4.6.87 + 3.8.60 = 24.53 + 24.87 + 24.60 = 24.(53 + 87 + 60) = 24.200 = 4800


<b>Bài 2: </b>


a, 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 = 66.(25 + 5 + 14 + 33) = 66.77 = 6.7.11.11 = 42.121 = 5082


b, 48.19 + 48.115 + 134.52 = 48.(19 + 115) + 134.52 = 48.134 + 134.52 = 134.(48 + 52) =


134.100 = 13400



c, 125.98 + 125.46 + 280.25 = 125.98 + 125.46 + 56.125 = 125.(98 + 46 + 56) = 125.200 =


25000


d, 136.23 + 136.17 + 40.64 = 136.(23 + 17) + 40.64 = 136.40 + 40.64 = 40.(136 + 64) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e, 58.75 + 58.50 + 58.25 = 58.(75 + 50 + 25) = 58.150 = 8700


<b>Bài 3: </b>


a, (x - 32) – 15 = 0


x – 32 = 15


x = 15 + 32


x = 47


b, (x - 15) : 5 = 13


x – 15 = 13.5


x – 15 = 65


x = 65 + 15


x = 80


c, x : 7 = 48 + 26.2



x : 7 = 48 + 52


x : 7 = 100


x = 100.7


x = 700


d, x : 6 = 5.5


x : 6 = 25


x = 25.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×