Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi vào 10 và đáp án chuyên toán tỉnh Thái Nguyên năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
<b> KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>


<b> NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>
<b> </b>


<b>MƠN THI: TỐN</b>


<i><b>(dành cho các thí sinh thi Chuyên Toán) </b></i>


<b>Ngày thi: 30/6/2012 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Bài 1 </b>
1,5 điểm


Chứng minh :


1.2.3….1005.1006.1007 + 1008.1009….2013.2014 chia hết cho 2015


<b>Bài 2 </b>
1,5 điểm


Chứng minh rằng phương trình 2013x2 + 2 = y2 khơng có nghiệm ngun.


<b>Bài 3 </b>


1 điểm


Kí hiệu [x] dùng để chỉ số nguyên lớn nhất khơng vượt q x .
Ví dụ [3,47] = 3; [5] = 5; [ -2,75] = -3 …


Hãy giải phương trình 4 3x 5x 5


5 7


 


 <sub> </sub>


 


 


<b>Bài 4 </b>


2 điểm Cho biểu thức


3


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


    


a. Tìm x để P > 0


b. Tìm giá trị của P khi 53
9 2 7
<i>x</i>




<b>Bài 5 </b>


1 điểm Ta viết dãy phân số


1 2 1 3 2 1 4 3 2 1 5
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ...
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1


Hỏi phân số 2012


2013 đứng ở vị trí thứ bao nhiêu trong dãy trên.


<b>Bài 6 </b>


1,5 điểm


Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Gọi K là một điểm
tùy ý trên cung nhỏ AD ( K không trùng với A hoặc D), gọi K1,K2,K3,K4 lần


lượt là chân các đường vng góc hạ từ K xuống AD, AB, CD, CB.
Chứng minh K<sub>1</sub> là trực tâm của tam giác K<sub>2</sub>K<sub>3</sub>K<sub>4</sub>.


<b>Bài 7 </b>
1,5 điểm


Trong hình trịn tâm O, bán kính R dựng hai đường kính vng góc AE và
BF. Trên cung nhỏ EF lấy điểm C. Gọi P là giao điểm của AC và BF, gọi Q
là giao điểm của AE và CB.


Chứng minh diện tích của tứ giác APQB bằng R2.


<i> …..Hết….. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MƠN TỐN CHUN
NĂM HỌC 2012-2013


Bài 1
1,5 điểm


Chứng minh :


1.2.3….1005.1006.1007 + 1008.1009….2013.2014 chia hết cho 2015
Giải: 1008.1009….2013.2014 =
(2015-1007)(2015-1006)…(2015-2)(2015-1)



= A.2015 – 1007.1006…3.2.1
=>ĐPCM


Bài 2
1,5 điểm


Chứng minh rằng phương trình 2013x2 + 2 = y2 khơng có nghiệm ngun.


Giải : Nhận thấy rằng x và y cùng tính chẵn, lẻ.
+) y chẵn : VP ≡ 0(mod4), VT ≡ 2(mod4)
+) y lẻ : VP ≡ 1(mod8),VT ≡ 7(mod8)
Bài 3


1 điểm


Kí hiệu [x] dùng để chỉ số nguyên lớn nhất khơng vượt q x.
Ví dụ [3,47] = 3; [5] = 5; [ -2,75] = -3 …


Hãy giải phương trình 4 3x 5x 5


5 7


 


 <sub> </sub>


 


 



Giải:Phương trình đã cho tương đương với


4 3x 5x 5 9 53 10 5x 5 5


0 1


5 7 23 46 23 7 46


5x 5 5x 5 5x 5


7 7 7


<i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


  





5x 5


0 1


7 <i>x</i>


 <sub>  </sub>


Bài 4


2 điểm Cho biểu thức


3


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  



    


c. Tìm x để P > 0


d. Tìm giá trị của P khi 53
9 2 7
<i>x</i>




Giải: Rút gọn P = <i>x</i>2 <i>x</i>1 với điều kiện x > 1.
a. P > 0 


(<i>x</i> 1) 2 <i>x</i>  1 1 0 ( <i>x</i> 1 1)2 0 <i>x</i>  1 1 0 x ≠2
Vậy P > 0 khi x lớn hơn 1, x khác 2.


b. P = 7 ( 53 53(9 2 7) 2


9 2 7 ( 7 1) 1)


81 28
9 2 7


<i>x</i>       





Bài 5



1 điểm Ta viết dãy phân số


1 2 1 3 2 1 4 3 2 1 5
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ...
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1


Hỏi phân số 2012


2013 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy trên.
Giải:


Ta phân chia dãy đã viết thành các nhóm như sau: nhóm thứ nhất có 1 phân
số, nhóm thứ hai có 2 phân số, nhóm thứ ba có 3 phân số,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phân số tiếp theo (thuộc nhóm thứ ba) có tổng của tử và mẫu bằng 4, bốn
phân số tiếp theo (thuộc nhóm thứ bốn) có tổng của tử và mẫu bằng 5…
Như vậy, phân số 2012


2013 ở vị trí thứ 2013 trong nhóm các phân số có tổng
của tử và mẫu bằng 4025 ( bằng 2012 + 2013), tức là nhóm các phân số


4024 4023 4022 2012 3 2 1


; ; ;... ;... ; ;


1 2 3 2013 4022 4023 4024 .


Số các phân số từ phân số thứ nhất cho đến nhóm này là
1 + 2 +…+ 4023 = 4023.4024 4023.2012



2  .


Vậy phân số 2012


2013 ở vị trí thứ 4023.2012 + 2013 = 8096289 trong dãy
Bài 6


1,5 điểm


Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Gọi K là một điểm
tùy ý trên cung nhỏ AD ( K không trùng với A hoặc D), gọi K<sub>1</sub>,K<sub>2</sub>,K<sub>3</sub>,K<sub>4</sub> lần
lượt là chân các đường vng góc hạ từ K xuống AD, AB, CD, CB.


Chứng minh K<sub>1</sub> là trực tâm của tam giác K<sub>2</sub>K<sub>3</sub>K<sub>4</sub>.
Giải: Gọi I là giao của KC và K<sub>3</sub>K<sub>4</sub>. Kẻ


K2K1 cắt K3K4 tại E. ĐPCM  K2E


vng góc với K<sub>3</sub>K<sub>4.</sub>


Vì tứ giác AK<sub>1</sub>KK<sub>2</sub> nội tiếp nên góc
K1K2K= góc K1AK. (1)


Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên góc
K1AK= góc KCK3 (2)


Vì tam giác IKK<sub>3</sub> cân nên góc IKK<sub>3</sub> =
góc IK3K (3)



Vì tam giác KCK<sub>3</sub> vng nên góc IKK<sub>3</sub> +
góc KCK<sub>3</sub> = 1v (4)


Từ (1), (2), (3),(4) có góc EK2K3 + góc


EK<sub>3</sub>K<sub>2</sub> = 1v hay góc K<sub>2</sub>EK<sub>3</sub> = 1v
Bài 7


1,5 điểm


Trong hình trịn tâm O, bán kính R dựng hai đường kính vng góc AE và
BF. Trên cung nhỏ EF lấy điểm C. Gọi P là giao điểm của AC và BF, gọi Q
là giao điểm của AE và CB. Chứng minh diện tích của tứ giác APQB bằng
R2.


Giải: ĐPCM  . 2
2


<i>AQ BP</i>
<i>R</i>




Tacó 0


( 45 ,


d A


)


2


<i>ABP</i> <i>QAB</i>


<i>QAB</i> <i>ABP</i>


<i>s cung C</i>


<i>APB</i> <i>QBA</i>


 


   


   


Từ đó <i>AB</i> <i>BP</i>


<i>AQ</i>  <i>BA</i> hay AQ.BP = 2R


2




2
<i>AB</i><i>R</i>


Ghi chú : Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.


Tổ chấm cần thảo luận kỹ về thang điểm cho từng phần để thống nhất trong


quá trình chấm.


A


B C


D



K
K4


K1


K3
K2


.

I
E


E
A


B
F


.

C
P


</div>


<!--links-->

×