Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử đại học số 1 trên báo toán học tuổi trẻ năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyển tập đề thi thử đại học 2014


Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline 0987708400


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRÊN BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM HỌC 2013-2014 </b>


<b>ĐỀ SỐ 01 </b>


<b>Câu1(1,0 điểm) Cho hàm số</b>
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 .


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho


2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M biết rằng tiếp tuyến đó cắt trục tọa độ tại A và
B sao cho M là trung điểm của AB.


<b>Câu 2(1,0đi ểm) giaỉ phương trình cot </b><i>x</i>+ sin<i>x</i>= cos
1 cos


<i>x</i>
<i>x</i>


 +



1
<i>sin x</i>


<b>Câu 3(1,0 điểm) giải hệ phương trình</b>


3 2


4 2


4 2


3 4 2 ( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





,( ,<i>x y R).</i>



<b>Câu 4(1,0 điểm) Tính giơí hạn L=</b>


2


0


ln(2 cos )
lim


( <i>x</i> 1)


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x e</i>





<b>Câu5(1,0điểm) Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác vng tai B có </b><i>ACB</i>2<i>BCA</i>


và các đường trung tuyến <i>BB , phân giác </i>' <i>CC .Các mặt phẳng</i>' (<i>SBB</i>'), (<i>SCC cùng vng góc với </i>')


mặt đáy.Góc giữa (<i>SB C và mặt đáy bằng </i>' ') 0


60 và <i>B C</i>' ' <i>a</i>.Tính thể tích khối chóp S.ABC và
khoảng cách từ trọng tâm tam giác SBC đến đường thẳng <i>B C</i>' 'theo<i>a</i>.


<b>Câu 6(1,0 điểm)Cho các số thực không âm , ,</b><i>x y z thỏa m ãn </i> 2 2 2



3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  .Tìm giá trị nhỏ


nhất của biểu thức


2


2 2 2 2 2


16 <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> 1


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


  


 


 


 


<b>A.Theo chương trình chuẩn. </b>


<b>Câu 7a(1,0điể</b>m)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>0xy</i>cho c ác đ ư ờng th ẳng
1



 :<i>x</i><i>y</i>150v
à<sub>2</sub>: 3<i>x</i> <i>y</i> 100.Các đường tròn ( )<i>C và</i><sub>1</sub> (<i>C bán kính bằng nhau ,có tâm nằm trên </i><sub>2</sub>)  và cắt <sub>1</sub>


nhau t ại A(10;20) v à B. Đường thẳng  c ắt <sub>2</sub> ( )<i>C v à </i><sub>1</sub> (<i>C l ần lượt tại C v à D (kh ác A).T </i><sub>2</sub>)


ìm tọa độ các đỉnh của tam giác BCD,biết diện t ích của nó bằng 1200.


<b>Câu 8a(1,0 điểm)Trong khơng gianvới hệ tọa độ</b><i>0xyz</i>,cho cácđiểm<i>A</i>( 3; 1; 4), ( 3; 5; 4)   <i>B</i>   


Và mặt phẳng( ) :<i>P</i> <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0.Tìm tọa độđiểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC cân tại C
có diện tích bằng2 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyển tập đề thi thử đại học 2014


Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline 0987708400


<b>Câu 7b(1,0 điểm)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ</b><i>0xy</i> cho điểm<i>A</i>(1; 2)và đường tròn (C):


2 2


2 4 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .Viết phương trình đường trịn '


( )<i>C Có tâm A và cắt đường tròn (C ) tại </i>


hai điểm phân biệt M và N sao cho diện tích tam giác AMN đạt giá trị lớn nhất.


<b>Câu 8b(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ</b><i>0xyz</i>,cho điểm (0; 2; 1), ( ; 0; 3)1


2


<i>A</i>  <i>B</i>  và


mặt phẳng (P):2<i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 4 0.Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A,B và vng góc với
(P).Tìm tọa độđiểm C trên giao tuyến của (P) và (Q) sao cho tam giác ABC vuông tại C.


<b>Câu 9b(1,0 điểm) Cho số nguyên dương </b><i>n</i> thỏa mãnđiều kiện <sub>5</sub> <sub>3</sub>


2 1


1 8 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub>  <i>A</i><sub></sub>  <i>n</i>.Tìm số hạng


chứa <i>n</i> 1


<i>x</i>  trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 3 2 2


( )


3


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


</div>

<!--links-->

×