Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>Đề thi dự bị đại học khối A 2010 </b>
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>ĐỀ THI DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2010 </b>
Mơn: Tốn – Khối A
Thời gian: 180 phút
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2 điểm). Cho hàm số </b> 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của (C)
2. Chứng minh rằng đường thẳng
mọi m. Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của (C) tại A, B giao nhau tại điểm M sao cho tam
giác ABM là tam giác đều.
<b>Câu 2. (2 điểm) </b>
1. Giải phương trình: 1 2 sin
tan cot 2 cot 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Giải bất phương trình:
2 2
2
9<i>x</i> 3<i>x</i><sub></sub>6 1 3<i>x</i>4 <sub></sub>7 1 3<i>x</i>4 9
<b>Câu 3. (1 điểm) </b> Tính tích phân:
2
0
sin cos
3 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i></i>
<b>Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, với </b>
2
<i>AD</i>
<i>AB</i> . Góc giữa 2 mặt <i>a</i>
phẳng (SAC) và (ABCD) là 600. Gọi H là trung điểm của AB. Biết mặt bên ASB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp A.ABCD, xác định tam giác và bán kính
<b>Câu 5. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình: </b> <i>x</i>22<i>m</i>2 <i>x</i>2<b> có nghiệm thực. </b>1 <i>x</i>
<i><b>PHẦN RIÊNG (3 điểm) – Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần A hoặc B </b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu 6a. (2 điểm) </b>
<b> </b> <b>Đề thi dự bị đại học khối A 2010 </b>
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
2. Trong không gian Oxyz cho điểm M(0; 1; 5) và mặt phẳng
trình mặt phẳng (P) qua M, vng góc với (Q), biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) bằng
khoảng cách từ M đến (Q).
<b>Câu 7a. (1 điểm) Xác định phần thực, phần ảo, modul của số phức </b>2<i>z i</i> 2<i>i</i> biết phần ảo của nó bằng 2
<b>lần phần thực của z và modul của z bằng 10 </b>
<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu 6b. (2 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(0; 2) và hypebol
2
2
: 1
4
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i> . Lập phương trình
đường thẳng d đi qua M cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 3<i>MA</i>5<i>MB</i>0.
2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và mặt phẳng
<b>Câu 7b. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: </b>
3
1 3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>