Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuyển tập các đề ơn học kì I mơn tốn 8 </b>
<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. Trung tâm luyện thi EDUFLY </b>
Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. Hottine: 0987708400.
<b> </b>
<b> </b>
<b> BỘ ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ I _MƠN TỐN LỚP 8</b>
<b> ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài : 90 phút </b>
<i><b>Câu I. (2 điểm) Phân tích các đa thưc sau thành nhân tử </b></i>
a)
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <b> ; b) </b>
<i><b>Câu II . (3 điểm) Thực hiện phép tính </b></i>
a)
2 2
2
.
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
b) 1 1 : <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 .
3 3 6 9 6 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu III . (1 điểm) </b></i>
a) Chứng minh : 4 1
1 . 1 .
4 2 2
<i>n</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n</i> <sub> </sub> <i>n</i> <i>n</i> <sub></sub>
b) Áp dụng câu a thu gọn biểu thức
4 4 4
4 4 4
1 1 1
1 . 3 .... 13
4 4 4
.
1 1 1
2 . 4 .... 14
4 4 4
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu IV. (4 điểm) </b></i>
<i>Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C. Vẽ BH vuông góc với AE </i>
<i>tại H. Gọi I là trung điểm của HE. </i>
a) Chứng minh tứ giác <i>ACED</i> là hình bình hành.
<i>b) Gọi K là trực tâm tam giác ABI. Chứng minh K là trung điểm của HB. </i>
<i>c) Chứng minh tứ giác BCIK là hình bình hành. </i>
d) Chứng minh ba đường thẳng <i>AC BD và đường trung trực của IC đồng quy. </i>,
... Hết...
<b> Tuyển tập các đề ơn học kì I mơn tốn 8 </b>
<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. Trung tâm luyện thi EDUFLY </b>
Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. Hottine: 0987708400.
<i><b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b></i>
<i><b>Câu I. (2 điểm) </b></i>
a)
b)
6 6 1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>(1điểm) </b>
<i><b>Câu II . (3 điểm) </b></i>
a) <i>x</i> <i>y</i>.
<i>xy</i>
<b>(1,5điểm) </b>
c)
2
9
.
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>(1,5điểm) </b>
<i><b>Câu III . (1điểm) </b></i>
a)
2
4 1 4 2 1 2 2 1 2 1 1
1 . 1
4 4 2 2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub></sub><i>n</i> <sub></sub> <i>n</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n</i> <sub> </sub> <i>n</i> <i>n</i> <sub></sub>
<i><b> (0,5điểm) </b></i>
b)
4 4 4
4 4 4
1 1 1 1 1 1 1
1 . 3 .... 13 0.1 1.2 ... 12.13 13.14
4 4 4 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
2 . 4 .... 14 1.2 2.3 ... 13.14 14.15
4 4 4 2 2 2 2
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
0.1
1
2 <sub>.</sub>
1 <sub>421</sub>
2
<i>P</i>
<i><b>(0,5điểm) </b></i>
<i><b>Câu IV. (4 điểm) </b></i>
a) <i>AD</i>/ /<i>CE AD</i>, <i>CE</i>
<i>b) HB là đường cao của tam giác ABI, K là trực tâm tam giác ABI. Nên </i>
,
<i>K</i><i>BH IK</i> <i>AB</i>
, / / .
<i>IK</i><i>AB EB</i><i>AB</i><i>IK</i> <i>EB</i> Tam giác HBE có <i>IK</i>/ /<i>EB, I là trung điểm của HE </i>
<i><b>nên K là trung điểm của HB. (1điểm) </b></i>
c) <i>IK</i>/ /<i>BC IK</i>, <i>BC</i>.<b>(1điểm) </b>
<i>d) Gọi O là giao điểm của AC và BD, suy ra O là trung điểm của AC và BD. Tam giác </i>
<i>AIC vuông tại I, IO là đường trung tuyến </i><i>OI</i> <i>OC</i><b>O thuộc trung trực của IC. </b>