Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT và Đáp án Giữa HK II Toan Lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.47 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH MÔN : TOÁN LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN )
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. Phần Đại Số:
Câu 01:
Giải các bất phương trình :
a)
( )( )( )
0312 >−−+ xxx
b)
0347
2
≥−− xx
Câu 02:
Giải bất phương trình
( )
( )( )( )
014341
222
≥+−−+−− xxxxx
Câu 03 :
Giải hệ bất phương trình:



≤−
≤−
xx
x
34
03


II. Phần hình học
Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm M(-2; 6) và đường thẳng d có phương trình :
3x – 4y + 5 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và song song với d.
b. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và vuông góc với d.
c. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
……………….Hết……………….
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH MÔN : TOÁN LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN )
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. Phần Đại Số:
Câu 01:
Giải các bất phương trình :
a)
( )( )( )
0312 >−−+ xxx
b)
0347
2
≥−− xx
Câu 02:
Giải bất phương trình
( )
( )( )( )
014341
222
≥+−−+−− xxxxx
Câu 03 :
Giải hệ bất phương trình:




≤−
≤−
xx
x
34
03
II. Phần hình học
Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm M(-2; 6) và đường thẳng d có phương trình :
3x – 4y + 5 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và song song với d.
b. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và vuông góc với d.
c. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
……………….Hết……………….
ĐÁP ÁN
I. Phần Đại Số:
Câu 01 :(3điểm)
a. (2điểm)
Ta có : x + 2 > 0
2−>⇒ x
x - 1 > 0
1>⇒ x
x – 3 > 0
3>⇒ x
Bảng xét dấu :
Vậy bất phương trình
( )( )( )
0312 >−−+ xxx
có nghiệm là khoảng không gạch bỏ .

Nghiệm của bất phương trình đã cho có nghiệm :
( )
+∞∪− .;3)1.;2(

b. (1điểm)
Giải bất phương trình
0347
2
≥−− xx
Xét dấu f(x) =
347
2
−− xx
Tam thức có nghiệm là nghiệm của phương trình
0347
2
=−− xx

2
2
//
525214 ==+=−=∆ acb

( )
1
7
7
7
52
//

1
==
+−−
=
∆+−
=
a
b
x

7
3
7
52
//
1

=

=
∆−−
=
a
b
x

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x
7
3
−≤

hoặc x

1
Câu02: (2điểm)
Giải bất phương trình
( )
( )( )( )
014341
222
≥+−−+−− xxxxx
Ta có:
101
=⇔=−
xx
;



=
=
⇔=−+−
3
1
034
2
x
x
xx
;




−=
=
⇔=−
2
2
04
2
x
x
x

01
2
>+x
Lập bảng xét dấu
x
x+2
x-1
x-3
( )( )( )
312 −−+ xxx
∞−
+

-2 1 3
0
0
0

0 0 0
-
- -

+ + +
+ +
+
+-+-////////////////// ////////////////////////
7
3−
1
/////////////////////////////////
Nghiệm bất phương trình là
]
(
[ ]
; 2 2;3x ∈ −∞ − ∪
Câu 03: (2điểm)
Giải hệ bất phương trình



≤−
≤−
xx
x
34
03
ta có
3 0 3

4 3 2
x x
x x x
− ≤ ≤
 

 
− ≤ ≥ −
 
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là
2 3x− ≤ ≤
II. Phần hình học
Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm M(-2; 6) và đường thẳng d có phương trình :
3x – 4y + 5 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và song song với d.
b. Viết phương trình đường thẳng a biết a qua M và vuông góc với d.
c. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
Đáp án
a. 3x – 4y + 30 = 0(1điểm)
b. 4x + 3y - 10 = 0(1điểm)
c. d(M/d) =
2 2
2.3 4.6 5
25
5
5
3 ( 4)
− − +
= = =
+ −

(1điểm)
x
x-1
34
2
−+− xx
4
2
−x
1
2
+x
BPT
∞−
-2 1 2
3
∞+
0 + + +
0 + + 0
+
- -
0 0
-
++ - -
+ + + + +
0 0 0 0+ - - + -//////////////////////////
3-4
∞−
∞+
x

x - 3
x - 4 0
0
-
-
+
-
+
+
+ - +
////////////////////////////// ///////////////////////////////////
//

×