Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒ
<b>TRƯỜNG THCS SUỐI BÀNG</b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>1. Cơ học</b>
<b>(2tiết)</b>
1. Nhận biết thế
nào là ròng rọc.
Phân biệt được 2
loại ròng rọc, ròng
rọc động và ròng
rọc cố định.
2. Biết sử dụng
rịng rọc trong các
cơng việc thích
hợp.
3. Nêu được tác
dụng của ròng rọc
cố định và ròng
rọc động.
4. Nêu được ứng dụng
của từng loại ròng rọc
trong thực tế.
Số câu
hỏi
1
C9.3 1
Số điểm 2 2
Tỉ lệ % 20% 20%
1. Nhận biết được
hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
rắn, lỏng, khí.
2. Nhận biết được
các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt
khác nhau.
3. Nêu được ví dụ
về các vật nở vì
nhiệt.
10. So sánh sự nở
vì nhiệt của các
chất rắn, lỏng, khí.
11. Mô tả được
hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
rắn, lỏng, khí.
12. Nêu được
nguyên lí làm việc
của băng kép.
13. Nêu được ví dụ
19. Vận dụng được
kiến thức về sự nở vì
20. Biết sử dụng các
nhiệt kế thông thường
để đo nhiệt độ theo
25. Biết phân
biệt đúng, sai
các hiện
tượng trong
thực tế liên
quan đến sự
nở vì nhiệt
của các chất,
sự nóng chảy
và sự đông
đặc, sự bay
<b>2. Nhiệt</b>
<b>học</b>
<b>(13tiết)</b>
4. Mô tả được
5. Nêu được ứng
dụng của nhiệt kế
dùng trong phịng
thí nghiệm, nhiệt
kế rượu và nhiệt
kế y tế.
6. Nhận biết được
một số nhiệt độ
thường gặp trong
thang nhiệt độ
Xen-Xi- út và
Fa-ren-hai.
7. Nhận biết và
phát biểu được
những đặc điểm
của sự nóng chảy
và sự đông đặc.
8. Nhận biết được
hiện tượng bay hơi
và ngưng tụ. Sự
phụ thuộc của tốc
độ bay hơi vào
nhiệt độ, gió và
về các vật khi nở
vì nhiệt.
14. Biết được nếu
bị ngăn cản thì các
chất rắn, lỏng, khí
có thể gây ra lực
lớn.
15. Mô tả được
cấu tạo và nguyên
tắc hoạt động của
nhiệt kế dùng chất
lỏng.
16. Xác định được
GHĐ và ĐCNN
của mỗi loại nhiệt
kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua
ảnh chụp, hình vẽ.
đúng quy trình.
21. Lập được bảng
theo dõi sự thay đổi
nhiệt độ của một số vật
theo thời gian.
22. Vận dụng được
kiến thức về cách đo
nhiệt độ và giải thích
được hiện tượng của
nhiệt kế.
23. Vận dụng được các
kiến thức bài học để
giải thích được một số
hiện tượng đơn giản về
sự nở vì nhiệt của các
chất.
24. Vận dụng được
hơi và sự
ngưng tụ, sự
sôi.
26. Biết khai
thác bảng ghi
kết quả thí
nghiệm, cụ
thể từ bảng
này biết vẽ
đường biểu
diễn và từ
đường biểu
diễn biết rút
ra kết luận
cần thiết.
Số câu
hỏi
3
C2.6,
C3.7,
C4.8
1
C7.7
Số điểm 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 0,5 8
Tỉ lệ % 15% 15% 15% 15% 15% 5% 80%
<b>TS câu:</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>TS điểm</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG</b> <b>GIÁO VIÊN RA ĐỀ</b>
PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒ <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
-3
-6
-1
2
9
14
18
20
0 12 14 16 18 20
2 4 6 8 10 Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
a) Đoạn thẳng nằm ngang của đồ thị ứng với quá
trình gì của nước?
b) Q trình đó kéo dài bao nhiêu lâu?
<b>TRƯỜNG THCS SUỐI BÀNG</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
1 2 3 4 5 6
C B D C A B