Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyễn Hồng Nhật 0974707567-FB.com/nhatneu Page 1
<i><b>BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 12-KÌ 1-THỜI GIAN 45 PHÚT </b></i>
<b>Câu 1: Cho điểm M(3,-4,-6). Tọa độ hình chiếu của M trên mp(y0z) là : </b>
(A) (3,0,0); (B) (0,-4,-6) (C) (3,4,6) (D) (3,-4,0)
<b>Câu 2: Cho A(-2,1,4), B(-3,5,6), C(1,0,-2). Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ </b>
điểm D là
(A) (1,-4,2); (B) (0,4,0) (C) (2,-4,-4) (D) (2,-4,0)
<b>Câu 3: : Cho A(-2,1,4), B(-3,5,6), C(-1,0,2). Điểm E thỏa mãn </b> ⃗ + ⃗ + ⃗ = 0 ⃗ thì
tọa độ điểm E là
(A) (-2,2,4); (B) (-6,6,12) (C) (2,-2,4) (D) (2,-4,0)
<b>Câu 4: Cho A(1,-1,4), B(2,-5,6), C(-1,0,2). Nếu đường thẳng AC vng góc với BD thì </b>
tọa độ điểm D là
<b>(A) (8,-3,-1); (B) (5,-1,5) (C) (0,21,0) (D) (5,-21,1) </b>
<b>Câu 5: Cho A(1,2,1), B(1,2,6), C(-4,2,1). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? </b>
(A) Tam giác ABC vuông cân tại A (B) Tam giác ABC vuông tại A
(C) Tam giác ABC đều (D) Tam giác ABC vuông cân tại B
<b>Câu 6: Cho A(1,-1,4), B(2,-5,6), C(-1,0,2). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng </b>
góc với BC là:
(A) -3x+5y-4z-24=0; (B) x-5y+8z-38=0
<b>Câu 7: Cho điểm A(1,-1,4) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi </b>
qua A và song song với (P) là:
(A) –x+2y+3z+9=0; (B) x-2y-3z+9=0
Nguyễn Hồng Nhật 0974707567-FB.com/nhatneu Page 2
<b>Câu 8: Cho A(1,-1,4), B(2,-5,6), C(-1,0,2). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, </b>
C là:
(A) 6x-2y-7z+20=0; (B) 2x--6y+12z-8=0
<b>(C) 3x-y-7z+10=0 (D) -3x+5y-4z-2=0 </b>
<b>Câu 9: Cho A(1,-1,4), B(3,-5,6), C(2,-3,5). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, </b>
C là:
(A) x-y+4z+2=0; (B) x-z+3=0
<b>(C) x-y+4z-18=0 (D) x+y=0 </b>
<b>Câu 10: Cho A(1,-1,4), B(3,5,6). Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng </b>
(xOz) là:
(A) (2,6,2) (B) ( , 0, )
(C) (3,0,6) (D) ( , 0, )
<b>Câu 11: Cho A(2,4,3). Phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa trục Oy là: </b>
(A) 2x+4y+3z=0=0; (B) 2x-3z=0
<b>(C) 3x-2z=0 (D) 2x+y-3z=0 </b>
<b>Câu 12: Phương trình mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng 2z-35=0; </b>
6x-3y-2z+63=0 và với một trong hai mặt phẳng ấy tại M(5,-1,-1) là:
(A) (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2 =49; (B) (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2 =784
(C) (x+1)2+(y-2)2+(z-1)2 =2401 (D) (x-1)2+(y+2)2+(z+1)2 =784
<b>Câu 13: Khoảng cách từ điểm A(2,-3,5) đến mặt phẳng (xOy) là: </b>
(A) 2 (B) 3 (C) 5 (D) khác
<b>Câu 14: Sin của góc hợp bởi hai mặt phẳng x+2y-4z+5=0 và 2x-3y+4=0 là: </b>
(A)
√ (B)
√
√ (C) −
√
Nguyễn Hồng Nhật 0974707567-FB.com/nhatneu Page 3
<b>Câu 15: Cho hình trụ có chiều cao 4 cm, bán kính đáy 3 cm. Diện tích xung quanh của </b>
hình trụ là
(A) 36 cm2 (B) cm2 (C) 24 cm2 (D) cm2
<b>Câu 16: Cho hình cầu bán kính 5 cm, mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một thiết diện có </b>
diện tích bằng 16 cm2. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng:
(A) 3 cm (B) 3 cm (C) 3 cm2 (D) cm
<b>Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB), (SAD) cùng vng góc với đáy, </b>
SA=a; ABCD là hình thoi cạnh a và có góc A bằng 120o . Thể tích chóp S.BCD bằng:
(A) √ (B) (C) (D) √
<b>Câu 18: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên </b>
(ABC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ′ = 45 . Thể tích lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng:
(A) √ (B) √ (C) √ (D) √
<b>Câu 19: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a, AB vng góc với (BCD), </b>
AB=a. Khoảng cách từ D đến (ABC) bằng:
(A) √ (B) a (C) √ (D) √
<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng </b>
vng góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
S.ABC bằng: