Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương môn toán lớp 11 học kỳ 1 trường THPT Chu Văn An Hà Nội năm học 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.29 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>


<b>HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>


<b>Bài 1. Giải các phương trình sau </b>


1. cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>40;
2. 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>20;


3. 2sin2<i>x</i>3sin cos cos 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>5cos2<i>x</i>0.


<b>Bài 2. Một bình chứa ba quả cầu màu trắng và năm quả cầu màu xanh. Từ bình đó lấy </b>


ngẫu nhiên ra ba quả cầu. Tính xác suất để


1. Lấy được ba quả cầu màu xanh;


2. Trong ba quả cầu lấy ra có cả hai màu.


<b>Bài 3. </b>


1. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển


10
2


1 .


3



<i>x</i>


 




 


 


2. Cho

3 2 <i>x</i>

<i>n</i> <i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub> ...<i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>. Tính


a) Tổng tất cả các hệ số của khai triển theo lũy thừa lẻ;


b) Tổng tất cả các hệ số của khai triển theo lũy thừa chẵn.


<b>Bài 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD với điểm M nằm trên cạnh SC </i>.


<i>1. Tìm giao điểm N của SD với mặt phẳng </i>

<i>ABM</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>
<b>Bài 1. </b>


1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 3 2 cos 3 1.
sin 3 cos3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 


2. Giải các phương trình sau


a) cos 2 3cot 2 sin 4 2;
cot 2 cos 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





b) sin2 1sin 32 sin .sin 3 ;2
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 2. Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. </b>


1. Có bao nhiêu cách lấy ra được 2 bi đỏ và 1 bi trắng;



2. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có ít nhất 1 bi trắng.


<b>Bài 3. </b>


1. Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x trong khai triển thành đa thức của </i>3

1 <i>x</i> <i>x</i>2

10.


2. Chứng minh rằng (<i>C<sub>n</sub></i>0 2) (<i>C<sub>n</sub></i>1 2) (<i>C<sub>n</sub></i>2 2) ... ( <i>C<sub>n</sub>n</i>)2 <i>C</i><sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i>.


<b>Bài 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H K lần lượt là </i>,


trung điểm của <i>SA SB </i>, .


1. Chứng minh rằng <i>HK</i> / /<i>CD </i>;


2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SCD</i>

.


<i>3. Gọi M là một điểm trên cạnh SC Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng </i>.

<i>HKM</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau </b>


1. 3sin<i>x</i>3cos<i>x</i>4sin .cos<i>x</i> <i>x</i>0;


2. cos 7 .cos 5<i>x</i> <i>x</i> 3 sin 2<i>x</i>sin 7 .sin 5<i>x</i> <i>x</i>1;


3. 4 sin

4<i>x</i>cos4<i>x</i>

 3 sin 4<i>x</i>2.


<b>Bài 2. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác </b>



suất để thẻ được ghi số


1. Chẵn;


2. Chia hết cho 3;


3. Lẻ và chia hết cho 3.


<b>Bài 3. </b>


1. Tìm hệ số của

<i>x</i>

9 trong khai triển thành đa thức của


  

1

9

1

10

1

11

...

1

14

;



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<b> </b>


2. Giả sử <i>k m n là các số tự nhiên thỏa mãn </i>, , <i>m</i><i>k</i> <i>n</i>. Chứng minh rằng


0 1 1 2 2


.

<i>k</i>

.

<i>k</i>

.

<i>k</i>

...

<i>m</i>

.

<i>k m</i> <i>k</i>

.



<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>C C</i>

<i>C C</i>

<i>C C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<sub></sub>


<b>Bài 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng. Gọi M N lần lượt là </i>,


trung điểm của <i>SB SD </i>, .



1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAD</i>

<i>SBC</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau </b>


1. sin<i>x</i>cos 2<i>x</i>1;


2. sin 2 cos2 1;
2


<i>x</i> <i>x</i>


3. tan 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 0.


<b>Bài 2. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên </b>


1. Gồm 4 chữ số khác nhau;


2. Gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn;


3. Gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.


<b>Bài 3. </b>


1. Chứng minh rằng 316<i>C</i><sub>16</sub>0 315<i>C</i><sub>16</sub>1 314<i>C</i><sub>16</sub>2 ...<i>C</i><sub>16</sub>16 2 ;16
2. Giải bất phương trình 3 2


2 <i>x</i> 9 .


<i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>  <i>C</i>   <i>x</i>


<b>Bài 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N lần lượt </i>,


là trọng tâm của các tam giác <i>SAB SAD </i>, .


1. Chứng minh rằng <i>MN</i> / /

<i>ABCD</i>

.


<i><b>2. Gọi E là trung điểm của </b>BC Xác định thiết diên của hình chóp khi cắt bởi mặt </i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>
<b>Bài 1. </b>


1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>5.


2. Cho phương trình cos 4<i>x</i>cos 32 <i>x</i><i>a</i>sin2<i>x</i>.
a) Giải phương trình khi <i>a </i>1.


b) Tìm <i>a để phương trình trên có nghiệm trong khoảng 0;</i> .
2


<i></i>


 


 


 



<b>Bài 2. Có bao nhiêu cách xếp 5 người khách gồm 3 nam, 2 nữ ngồi vào một hàng 8 ghế </b>


sao cho 3 nam ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau và giữa hai nhóm nam, nữ có ít nhất 1


ghế trống.


<b>Bài 3. Cho tứ diện </b><i>ABCD Gọi M là trung điểm của </i>. <i>AD N là điểm tùy ý trên cạnh </i>,


 



,


<i>BC</i> <i></i> <i> là mặt phẳng qua MN và song song với CD </i>.


1. Xác định thiết diện của

 

<i></i> với tứ diện <i>ABCD </i>.


<i>2. Chỉ ra vị trí của N trên cạnh BC sao cho thiết diện là hình bình hành. </i>


<b>Bài 4. </b>


1. Chứng minh rằng


21 23 25

...

22 1 20 22 24

...

22

.



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau </b>


1. 2 cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>20;
2. sin3<i>x</i>sin<i>x</i> cos3<i>x</i>cos ;<i>x</i>


3. 2 tan2<i>x</i>5 tan<i>x</i>2 cot2 <i>x</i>5 cot<i>x</i>60.


<b>Bài 2. Đội văn nghệ nhà trường tập được 4 tiết mục múa, 5 tiết mục kịch ngắn và 6 tiết </b>


mục đơn ca. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 tiết mục tham dự hội diễn văn nghệ học sinh


cấp thành phố sao cho


1. Bốn tiết mục được chọn là tùy ý;


2. Trong bốn tiết mục có nhiều nhất một tiết mục đơn ca;


3. Trong bốn tiết mục có đủ cả ba thể loại: múa, đơn ca và kịch ngắn.


<b>Bài 3. Cho tứ diện </b><i>ABCD Gọi </i>. <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>CB CD G là trọng </i>, ,


tâm của tam giác <i>ABD </i>.


1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>ANB</i>

 

, <i>AMD</i>

.


2. Xác định thiết diện của

<i>MNG với tứ diện </i>

<i>ABCD </i>.


<b>Bài 4. </b>



1. Chứng minh rằng 20 21 22

...

22

4 .



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



2. Giải bất phương trình 2 2 3
2


1 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>
<b>Bài 1. </b>


1. Giải các phương trình sau


a) cos 3<i>x</i>sin 3<i>x</i> 2 cos 5 ;<i>x</i>


b) sin4 5cos4 1.
3


<i>x</i> <i>x</i> 


2. Tìm <i>a</i> để phương trình sau có nghiệm sin6<i>x</i>cos6<i>x</i><i>a</i>sin 2 .<i>x</i> <b>. </b>


<b>Bài 2. Một tổ gồm 3 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Chọn một nhóm gồm 4 học sinh để </b>


trực nhật.



1. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


2. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có đúng 1 nam.


<b>Bài 3. </b>


1. Tính tổng

<i>S</i>

<i>C</i>

<sub>11</sub>6

<i>C</i>

<sub>11</sub>7

<i>C</i>

<sub>11</sub>8

...

<i>C</i>

<sub>11</sub>11

.



2. Tìm

<i>x y</i>

,

biết <i>C<sub>x</sub>y</i><sub></sub><sub>1</sub>:<i>C<sub>x</sub>y</i>1:<i>C<sub>x</sub>y</i>1  6 : 2 : 5.


<b>Bài 4. Cho tứ diện </b><i>ABCD Gọi </i>. <i>M N P Q lần lượt là trung điểm của </i>, , , <i>AB AD CD CB </i>, , , .


1. Chứng minh rằng <i>MNPQ là hình bình hành. Tìm điều kiện của tứ diện để </i>


<i>MNPQ là hình thoi. </i>


2. Xác định thiết diện của tứ diện <i>ABCD cắt bởi mặt phẳng đi qua N và song </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>
<i><b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau </b></i>


1. 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 1;


2. os4 sin4 os( ) sin(3 ) 3 0;


4 4 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i><i>c</i> <i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i></i>  



3. cot s in (1 tan tan ) 4.
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 2. </b>


1. Cho tập hợp <i>X </i>

0,1, 2,3, 4,5, 6,7 .

<i> Từ tập X lập được bao nhiêu số tự nhiên </i>


a) Có 4 chữ số đôi một khác nhau;


b) Số có 4 chữ số tùy ý.


2. Chọn ngẫu nhiên một vé số số có 5 chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất trên vé
khơng có chữ số 1 hoặc chữ số 5.


<i><b>Bài 3. </b></i>


1. Biết tổng các hệ số trong khai triển

1<i>x</i>2

<i>n</i>bằng 1024. Tìm hệ số của

<i>x</i>

12

.



2. Tìm n biết 1


4 3 7( 3).


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>  <i>n</i>


<b>Bài 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .O Gọi M là </i>


điểm di động trên cạnh <i>SC và </i>,

 

<i>P</i> <i> là mặt phẳng qua AM song song với BD </i>.


1. Chứng minh rằng mp

 

<i>P</i> <i> luôn chưa một đường thẳng cố định khi M di động. </i>


2. Tìm <i>H K lần lượt là giao điểm của </i>, <i>SB SD với mp</i>,

 

<i>P</i> .


Chứng minh SB SD SC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>
<i><b>Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau </b></i>


1. 2 os 2 3 0;
3


<i>c</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 


 


2. 2


2sin <i>x</i>( 22) sin<i>x</i> 2 0;


3. 4 2 4 2


3(cos<i>x</i> 3 sin )<i>x</i>  sin <i>x</i>4 cos <i>x</i> <i>c</i>os <i>x</i>4sin <i>x</i>.
<i><b>Bài 2. </b></i>



1. Cho tập hợp <i>X </i>

0,1, 2,3, 4,5, 6,7 .



a) Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và
luôn bắt đầu là số 5.


b) Có bao nhiêu tập con của tập hợp X có số phần tử là 4.


2. Gieo một con súc sắc 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất
hiện qua 2 lần gieo lớn hơn 4.


<i><b>Bài 3. </b></i>


1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức : 2 2




 


 


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i> biết rằng


2


36.



<i>n</i>


<i>C </i> <b> </b>


2. Tìm n biết 3 2 2


1 1 2


2
.
3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>  <i>A</i><sub></sub>


<i><b>Bài 4. Cho hình chóp .</b>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi . Gọi M là trung điểm của </i>
<i>AB và </i>( )

<i></i>

<i> là mặt phẳng qua M và song song với SA BC . </i>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>
<i><b>Bài 1. </b></i>


1. Giải các phương trình lượng giác sau


a) sin 6<i>x</i>sin 3<i>x</i>0;


b) 4 4 5 2


sin cos 3 sin 4 sin 2 0.



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2. Tìm m để phương trình <i>m</i>.sin<i>x</i>cos 2<i>x</i><i>m</i>  có đúng một nghiệm 1 0


;0 .
3


<i>x</i> <sub></sub> <i></i> <sub></sub>


 


<i><b>Bài 2. </b></i>


1. Cho tập hợp <i>X </i>

0,1, 2,3, 4,5, 6,7 .

Từ tập X lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.


2. Một tổ có 9 nam và 3 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chia ra làm 4 nhóm trực nhật,
mỗi nhóm có 3 học sinh.


a) Có mấy cách chia nhóm như vậy.


<i><b>b) Tính xác suất để khi chia ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ. </b></i>


<i><b>Bài 3. </b></i>


1. Cho đa thức <i>P x</i>( )(<i>x</i>1)8(<i>x</i>1)9(<i>x</i>1)10(<i>x</i>1)11(<i>x</i>1) .12
Tìm hệ số của số hạng chứa 9



<i>x</i> trong khai triển của <i>P x</i>( ).
2. Tìm n biết 2 2


1 20.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i> <sub></sub> 


<b>Bài 4. Cho tứ diện </b><i>ABCD Gọi </i>. <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>AC CB Trong tam </i>, .


giác

<i>ACD</i>

lấy điểm <i>K sao cho MK không song song với </i>

<i>CD</i>

.



1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MNK</i>

<sub> </sub>

, <i>BCD</i>

<sub></sub>

.


</div>

<!--links-->

×