Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CÁC LỆNH VỀ ĐĨA TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.36 KB, 3 trang )

CÁC LỆNH VỀ ĐĨA TỪ
I.-FORMAT: ( FORMAT.COM)
Cú pháp
Công dụng: đònh dạng đóa từ
/S (System) đònh dạng đóa thành đóa hệ thống
/U (uncondition): thực hiện đònh dạng vô điều kiện, không phân biệt đóa cũ hay
mới, không cho khôi phục lại các thông tin đã có trên đóa
/4: đònh dạng đóa 360K
/f:720: đòmnh dạng đóa 720K
/V:volumn: đònh dạng và đặt nhãn đóa /Q (quick):đònh dạng nhanh
Ví dụ:
-Đònh dạng đóa gắn å B: thành đóa hệ thống và đặt nhãn đóa là THUCHANH:
FORMAT B:/S/V:THUCHANH
- Đònh dạng đóa gắn ở B: và không cho khôi phục thong tin trên đóa:
FORMAT B:/4/U
LƯU Ý
- Khi sử dụng lệnh Format thì MS-DOS sẽ đònh dạng tổ chức lại toàn bộ đóa, do đó
chỉ thực hiện trên đóa mới hoặc nếu là đóa đã có dữ liệu rồi thì những dữ liệu đó
phải chắc chắn là không cần thiết vì chúng sẽ bò xóa toàn bộ.
- Đối với những đóa chỉ dùng để lưu trữ dữ liệu mà không cần làm đóa khởi động thì
ta không nên sử dụng tham số /S để tiết kiệm dung lượng đóa.
- Lệnh FORMAT tự động tạo ra thư mục gốc cho đóa.
QUÁ TRÌNH ĐỊNH DẠNG
Đưa đóa có lệnh Format.com vào đóa, giã sử lệnh này nằm trong thư mực DOS
ta gõ: DOS\FORMAT A:/S
Màn hình xuất hiện dòng chữ:
Insert new diskette for drive A
and press Enter when ready...
Đưa đóa cần đònh dạng vào ổ A và nhấn ↵, màn hình tiếp tục thông báo
Formatting 1.2 MB (Đònh dạng đóa 1.2MB)
X percent completed (% đóa đã được đònh dạng)


Format completed ( Đã đònh dạng xong)
System tranferred (các tập tin hệ thống đã được chép sang)
Volume label (11 characters, enter for none)
Gõ vào nhãn hoặc không , nhấn ↵ và đợi đến lúc xuất hiện
Format another (Y/N)?
Nhấn Y nếu tiếp tục và ngược lại.
FORMAT <drive:> [/S][/U][/4][/F:720][/V:volume][/Q]
II.-UNFORMAT: ( UNFORMAT.COM)
Cú pháp
Công dụng:khôi phục các thông tin trên đóa đã bò Format không có tham số /U
Ví dụ: khôi phục thông tin trên đóa A:
UNFORMAT A:
III.-SYS ( SYS.COM)
Cú pháp
Công dụng: sang các tập tin hệ thống từ đóa thứ nhất sang đóa thứ hai tạo thành đóa
hệ thống. Đóa gắn trong ổ đóa 1 phải là đóa hệ thống
Ví dụ:
SYS A: B:
IV.-DISKCOPY:( DISKCOPY.COM)
Cú pháp
Công dụng: :Sao chép toàn bộ nội dung đóa này sang đóa khác.
Ưu điểm
- Có thể thực hiện trên một ổ đóa khi đó tham số <drive1:> và <drive2:>
trùng nhau
- Chép được file ẩn trong thư mục.
- Đóa đích chưa được Format vẫn sao chép được.
Khuyết điểm
- Hai đóa phải cùng dung lượng.
- Không dùng cho đóa ảo và đóa cứng.
- Lệnh DISKCOPY sao chép nguyên xi về mặt vật lý nên độ an toàn

thấp.
Trong qúa trình sao chép::
Insert SOURCE diskette in drive X (Đưa đóa nguồn vào ổ đóa X)
Press Enter when ready.. (Nhấn phím Enter khi đã sẵn sàng)
Insert TAGET diskette in drive X (Đưa đóa đích vào ổ đóa X)
Press Enter when ready.. (Nhấn phím Enter khi đã sẵn sàng)
Sau khi sao chép xong máy sẽ hỏi
Copy another diskette (Y/N)?
Nhấn phím Y nếu tiếp tục còn ngược lại ấn phím N
Ví dụ:
DISKCOPY A: B:
UNFORMAT <drive>
SYS <drive1:> <drive2:>
DISKCOPY <drive1:> <drive 2:>
DISKCOPY A: A:
V.-LABEL: ( LABEL.EXE)
Cú pháp
Công dụng:đặt/xóa nhãn đóa
- Lệnh LABEL không có tham số [volumn] cho phép đặt/xóanhãn đóa. Nếu muốn
đổi tên thì ghi tên mới vào , không muốn thì nhấn Enter. Khi đó:
Delete current volume label (Y/N) ?
- Nếu muốn xóa nhãn đóa hiện hành thì ấn phím Y, ngược lại ấn phím N
Ví dụ: đặt nhãn đóa A: là THUCHANH
LABEL A:THUCHANH
VI.-VOL:
Cú pháp
Công dụng:xem nhãn đóa
Ví dụ:
VOL
VOL A:

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đònhh dạng đóa đặt trong ổ đóa B: thành đóa hệ thống và đặt nhãn đóa là
THUCHANH
Chép các tập tin có phần mở rộng là COM,EXE từ thư mục A:\DOS vào đóa B:
Đặt lại nhãn đóa A: là AIC
Xem lại nhãn đóa A và B
Đònh dạng đóa B: sau đó thử khôi phục lại thông tin đã có trên đóa
Tạo một bản sao của đóa A:
LABEL [drive:][volume]
VOL [drive:]

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×