Các lệnh về lựa chọn đối t ợng :
-Cách chọn từng đối tợng : nhấp trái chuột vào từng đối tợng cần chọn.các đối t-
ợng này xuất hiện nét đứt đoạn.
-Cách chọn đối tợng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1 khung bao
quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Chỉ các đối
tợng nằm trong khung chọn mới đợc chọn.
-Cách chọn đối tợng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1 khung bao
quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Những đối
tợng chạm vào khung chọn đều đợc chọn.
-Các lệnh xóa và phục hồi đối tợng:
*Lệnh xóa : chọn đối tợng cần xóa vào menu edit/ clear hoặc command : erase(e
enter)
*Lệnh phục hồi :
-Command :oops -phục hồi các đối tợng xóa bằng lệnh erase
-Lệnh undo: ctrl + z -quay lại 1 thao tác trớc đó
-Lệnh redo :ctrl + y- trở lại thao tác vừa undo
B.Các lệnh tác động trực tiếp lên đối t ợng:
1.Lệnh chuyển dời các đối tợng :
Modify / move Biểu tợng : command: m enter
Dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tợng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác
trên bản vẽ.
Select objects: chọn đối tợng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột
để kết thúc lệnh chọn.
Base point or displacement :chọn điểm chuẩn để dời
Second point or displacement : chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời
2.Lệnh xén đối tợng :
Modify / trim Biểu tợng command :tr enter
Xén 1 phần đối tợng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt
Với 1 dao cắt : xén 1 phần của đối tợng
Với 2 dao cắt : xén phần của đối tợng nằm giữa hai dao cắt
Select objects: chọn đối tợng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để
kết thúc lệnh chọn.
<select object to trim >/project / edge / undo : chọn phần cần cắt bỏ
Phải chuột kết thúc lệnh
Chú ý : có lệnh undo cục bộ phục hồi đối tợng bị xóa nhầm( u enter )
3.Lệnh kéo dài đối tợng :
modify / Extend Biểu tợng command: ex enter
dùng để kéo dài 1 đối tợng đến chạm vào 1 đối tợng khác.
select boundary edge(s):(projmode=View,Edgemode=no extend)
select object:chọn đối tợng là đờng biên, hay đích cần kéo tới.Chọn tiếp hay phải
chuột để kiểm nhận.
<select object to extend>/ project/ edge/ undo :chọn đối tợng cần kéo dài, phải
chuột để kết thúc lệnh.
4.Lệnh quay đối tợng:
modify / rotate Biểu tợng command: ro enter
Dùng để quay 1 đối tợng quanh 1 điểm chuẩn gọi là tâm xoay.
select object:chọn đối tợng cần xoay, phải chuột để kiểm nhận.
Base point : chọn tâm xoay
<relation angle>/ reference : chọn góc quay hoặc gõ R enter để đa góc thanh
chuẩn.
5.Tạo các đối tợng đồng dạng:
modify / ofset Biểu tợng command: o enter
Dùng để tạo 1 đối tợng mới đồng dạng và cách đều đối tợng gốc 1 khoảng định tr-
ớc.
Offset distance or through: đa khoảng cách cần offset
Select object to offset : chỉ đối tợng cần offset
Side to offset ?: hớng offset- chỉ hớng bằng chuột trái
Select object to offset : tiếp tục chọn đối tợng cần offset hoặc phải chuột kết thúc
lệnh.
6.Lệnh sao chép đối tợng
modify / copy Biểu tợng command: cp enter
Dùng để sao chép từ đối tợng ban đầu ra nhiều đối tợng khác
Select object : chọn đối tợng cần sao chép.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận
< basepoint or displancement>/ multiple : chọn điểm chuẩn.Nếu muốn tạo ra
nhiều đối tợng liên tiếp thì trớc khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ bàn phím
Second point or displancement: chọn vị trí cần sao chép tới
7.Lệnh đối xứng gơng:
modify / mirror Biểu tợng command: mi enter
Dùng để tạo các đối tợng mới đối xứng gơng với các đối tợng đợc chọn qua 1
hoặc hai điểm chọn
Select object : chọn đối tợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp
nhận
First point or mirror line :diểm thứ nhất của trục đối xứng
Second point or mirror line :diểm thứ hai của trục đối xứng
Delete old object ?< N>:xóa đối tợng đợc chọn hay không?
8.Lệnh tạo mảng :
modify / array Biểu tợng command: ar enter
Dùng để tạo các đối tợng thành từng dãy( hàng và cột) hoặc xắp xếp chúng xung
quanh 1 diểm.
Select object : chọn đối tợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp
nhận
Tạo mảng hình chữ nhật:rectangular array
Rectangular or polar array (P/R )< R > R enter
Number of row (---) < 1> : cho số hàng
Number of column(|||) < 1> : cho số cột
Unit cell or distance between row(---): khoảng cách giữa các hàng
Distance between columns (|||) :khoảng cách giữa các cột
M¶ng trßn : polar array
Rectangular or polar array (P/R )< R > P enter
Base / < specify center point or array > chän t©m cña m¶ng
Number of items : sè ®èi tîng cÇn t¹o
Angle to fill (+=ccw : -=cw)<360
o
> gãc quay cÇn t¹o qua ®iÓm t©m
Rotate object as they are copiod?< Y/N >:cã quay c¸c ®èi tîng khi sao chÐp
kh«ng