Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.25 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. Phần chung (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </b>
2
2
2 1
) lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
) lim
4
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2 ( 1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm </b><i>x </i><sub>0</sub> 1:
2
1 1
( ) <sub>1</sub>
1
3
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3 ( 1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </b>
) sin cos
<i>a y</i> <i>x</i>
2
2 3
)
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4 ( 3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là hình vng cạnh a, </b>
tâm O. Cạnh SA = a và SA (ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của A
lên các cạnh SB và SD.
a) Chứng minh BC (SAB), CD (SAD).
b) Chứng minh (AEF) (SAC).
c) Tính tan <i></i> với <i></i> là góc giữa cạnh SC với (ABCD).
<b>II.Phần riêng </b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu 5a (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình </b> 5
3 1 0
<i>x</i> <i>x</i> có ít nhất 2 nghiệm
phân biệt thuộc (-1;2).
<b>Câu 6a ( 2 điểm) </b>
a) Cho hàm số <i>y</i>cos3<i>x</i>. . Tính <i>y</i>".
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm (C) với
trục hoành.
<b>2. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu 5b (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình: </b> 3 2
4 2 0
<i>x</i> <i>x</i> có ít nhất hai nghiệm.
<b>Câu 6b. (2,0 điểm) </b>
<b>a) Cho hàm số</b> 2
2
<i>y</i> <i>x</i><i>x</i> . Chứng minh rằng: 3
" 1 0
<i>y y </i> .
<b>b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>CÂU Ý </b> <b>NỘI DUNG </b>
1
a) 2
3 b)
1
16
2 f(x) không liên tục tại x=2
3 a <sub> </sub>
sin cos ' 2 cos sin .cos cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b
8
'
2 1 2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 a Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<i>SA</i><i>BC BC</i>. <i>AB</i><i>BC</i>(<i>SAB</i>)
( ) , ( )
<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i><i>CD CD</i> <i>AD</i><i>CD</i> <i>SAD</i>
b <i>SA</i>(<i>ABCD SA</i>), <i>a</i>, các tam giác SAB, SAD vuông cân FE là đường
, ( )
<i>BD</i> <i>AC</i><i>FE</i><i>AC SA</i> <i>ABCD</i> <i>BD</i><i>SA</i><i>FE</i><i>SA</i>
( ), ( ) ( ) ( )
<i>FE</i> <i>SAC FE</i> <i>AEF</i> <i>SAC</i> <i>AEF</i>
c <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABCD)
<i>SCA</i>
<i></i>
1
tan 45
2 2
<i>o</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>a</i>
<i></i> <i></i>
5a <sub>Gọi </sub> 5
( ) 3 1 ( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> liên tục trên R.
(0) 1, (2) 25 (0). (2) 0
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> nên PT có ít nhất một nghiệm <i>c </i>1
( 1) 1, (0) 1 ( 1). (0) 0
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> nên PT có ít nhất một nghiệm <i>c </i>2
1 2
<i>c</i> <i>c</i> Phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;2)
6a a
3
" 3cos 3 cos
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
b
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là 4 1
3
<i>y</i> <i>x</i>
5b Gọi 3 2
( ) 4 2 ( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> liên tục trên R.
(0) 2, (1) 3 (0). (1) 0
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> PT có ít nhất một nghiệm <i>c </i>1
( 1) 1, (0) 2 ( 1). (0) 0
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> PT có ít nhất 1 nghiệm <i>c </i>2
Dễ thấy <i>c</i><sub>1</sub><i>c</i><sub>2</sub>phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực.
6b b