Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CHỨC NĂNG SẮP XẾP DỮ LIỆU VÀ LỌC TỰ ĐỘNG TRONG BẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.89 KB, 3 trang )

Kích chọn cột Dl cần sắp xếp
Kích chọn cột Dl để sắp xếp khi Dl chọn trong Sort by trùng nhau.
Kích chọn để sắp xếp tăng dần
Kích chọn để sắp xếp giảm dần
Kích chọn để cố định dòng tiêu đề cột của bảng
Kích chọn để sắp xếp cả dòng tiêu đề cột của bảng
H25. Hộp thoại sắp xếp Dl
CHỨC NĂNG SẮP XẾP DỮ LIỆU VÀ LỌC TỰ ĐỘNG
TRONG BẢNG
1. Sắp xếp Dl (Sort)
* Công dụng: Thay đổi trật tự của các ô trong cột theo chiều tăng dần hoặc giảm dần
để các Dl giống nhau được di chuyển về liền kề nhau thành một nhóm, tạo thuận lợi cho
việc tìm kiếm và tra cứu trong bảng.
* Thực hiện:
- Bôi đen bảng DL
- Data\ Sort….:
 Xuất hiện hộp thoại Sort
+ Tại Sort by: Chọn cột Dl cần sắp xếp
+ Tại Then by: Chọn cột Dl để sắp xếp
khi Dl trong cột được chọn tại Sort by
trùng nhau
+ Tích chọn:
 Ascending: Sắp xếp Dl theo chiều tăng dần
 Descending: Sắp xếp DL theo chiều giảm dần
+ Tại My list has, chọn:
 Header Row: Cố định dòng tiêu đề cột của bảng khi sắp xếp
 No Header Row: Sắp xếp cả dòng tiêu đề cột của bảng
* Cy:
- Tối đa ta có thể chọn ba điều kiện tương ứng với ba cột để sắp xếp
- Khi chọn Ascending: Nếu cột Dl được sắp xếp là số thì chương trình sẽ sắp xếp từ số
nhỏ đến số lớn, nếu là chữ thì chương trình sẽ sắp xếp từ A



Z. Ngược lại với trường hợp ta
chọn Descending.
- Với những bảng có tiêu đề cột, tại vùng lệnh My list has ta thường chọn Header Row
để cố định dòng tiêu đề cột của bảng. Nếu không theo trật tự sắp xếp tăng dần dòng tiêu đề có
thể bị di chuyển xuống cuối bảng.
2. Lọc Dữ liệu
* Công dụng: Trích ra các mẫu tin (ô Dl trên các dòng) thoả mãn các điều kiện cho
trước.
* Thực hiện:
- Bôi đen bảng
- Data\ Filter\ AutoFilter
Kích chọn toán tử so sánh
H26. Hộp thoại tuỳ chọn lọc Dl
Kích chọn hoặc nhập trực tiếp điều kiện
Khi đó trên các tiêu đề cột của bảng xuất hiện các mũi tên. Để lọc Dl thoả mãn điều
kiện trên cột nào ta kích chuột lên tiêu đề của cột đó và chọn điều kiện tương ứng từ
danh sách.
- Sau khi lọc chỉ những Dl thoả mãn điều kiện được hiển thị trên bảng, ta có thể sử
dụng lệnh Copy hoặc lệnh Cut để sao chép hoặc di chuyển những Dl thoả man điều
kiện thành lập một bảng mới.
- Để hiển thị bảng đầy đủ trở lại, ta chọn: Data\ Filter\ Show All
- Để huỷ bỏ các mũi tên trên bảng Dl và trở về dạng bảng ban đầu, ta chọn:
Data\ Filter\ AutoFilter
* Cy:
- Với chức năng lọc AutoFilter mỗi lần lọc ta chỉ lọc được Dl thoả mãn điều kiện trên một cột.
Để lọc Dl thoả mãn nhiều điều kiện trên các cột khác nhau ta phải lọc nhiều lần.
- Với những điều kiện sử dụng các toán tử so sánh hoặc điều kiện kép trên cùng một cột, ta
phải kích chọn mũi tên trên cột chứa điều kiện chọn lệnh Custom


Xuất hiện hộp thoại Custom AutoFilter:
+ Tại các ô bên trái của hộp thoại ta chọn các toán tử so sánh
+ Tại các ô bên phải của hộp thoại ta chọn hoặc nhập các giá trị so sánh
Nếu điều kiện lọc là điều kiện kép và cùng nằm trên một cột ta có thể chọn And cho điều kiện
“Và” (điều kiện đồng thời xảy ra), Or cho điều kiện “Hoặc” (điều kiện không đồng thời xảy
ra).
+ Một số toán tử so sánh trong hộp thoại Custom AutoFilter:
Toán tử so sánh Ý nghĩa
Equals Bằng
Does not Equal Không bằng
Is greater than Lớn hơn
Is greater than or Equal to Lớn hơn hoặc bằng
Is less than Nhỏ hơn
Toán tử so sánh Ý nghĩa
Is less than or Equal to Nhỏ hơn hoặc bằng
Begins with Bắt đầu với, bắt đầu bẳng,…
Does not begin with Không bắt đầu bằng, không bắt đầu với,….
Ends with Kết thúc bằng, kết thúc với
Does not end with Không kết thúc bằng, không kết thúc với
Contains Có chứa, bao gồm
Does not Contain Không chứa, không gồm

×