Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Toàn Thắng, Hải Dương năm 2014 - 2015 - Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


Cấp độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


Bàn là điện Biết được cấu
tạo của bàn là
điện


Hiểu số liệu kĩ
thuật.


.


Số câu 2


Số điểm 1= 10%


Số câu 1
Số điểm 0,5


Số câu 1
Số điểm 0,5



Số câu 2
1=10%
Động cơ điện Biết cấu tạo


của động cơ
điện


Hiểu nguyên lí
làm việc của
động cơ điện
Số câu 2


Số điểm 2= 20%


Số câu 1
Số điểm 0,5


Số câu 1
Số điểm 1,5


Số câu 2
2đ=20%


Máy biến áp một pha - Hiểu được


cách sử dụng
máy biến áp


- Vận dụng vào


trong thực tế


Số câu 2


Số điểm 3,5 = 35% Số điểm 0,5Số câu 1 Số điểm 3Số câu 1 3,5 đ=35 % Số câu 3
Sử dụng hợp lí và tiết


kiệm điện năng


Biết sử dụng
điện hợp lí
trong giờ cao
điểm


- Vận dụng vào
trong thực tế


Số câu 2


Số điểm 3,5 = 35%


Số câu 1
Số điểm 0,5


Số câu 1
Số điểm 3


Số câu 2
3,5đ=35%
Tổng câu: 8



Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100%


Số câu 3
2đ = 20%


Số câu 3
2đ = 20%


Số câu 2
6đ=60%


Số câu 8
Số điểm 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên học sinh:... NĂM HỌC: 2014 – 2015</b>
Lớp :8 Môn: Công nghệ – Lớp 8


<i> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:</b></i>
<i><b>Câu1</b><b> : Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?</b></i>


<b> A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom.</b> <b> D. Fero-crom.</b>


<i><b>Câu 2: Trên bàn là điện có ghi 1800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:</b></i>


<b>A. Cường độ dịng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện.</b>


<b>C. Công suất định mức của bàn là điện.</b> <b>D. Số liệu chất lượng của bàn là điện.</b>


<i><b>Câu 3: Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:</b></i>


<b>A. Rôto và dây quấn.</b> <b>B. Stato và lõi thép.</b>


<b>C. Dây quấn và lõi thép.</b> <b>D. Stato và rôto.</b>


<i><b>Câu 4: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm?</b></i>


<b>A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.</b>
<b>B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.</b>


<b>C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.</b>
<b>D. Cả a, b và c.</b>


<i><b>Câu 5: Máy biến áp một pha có chức năng gì?</b></i>


<b>A. Để tăng điện áp.</b> <b>B. Để giảm điện áp.</b>


<b>C. Để tăng hoặc giảm điện áp.</b> <b>D. Để đo điện áp.</b>


<i><b>Câu 6: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả</b></i>
<i><b>lời đúng.</b></i>


<i> Từ Nhiệt cơ năng điện năng nhiệt năng nhiệt lượng</i>jjj


Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ... của dòng
điện, biến đổi ... thành ...



<i><b>B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b></i>


Câu 1: (3 điểm) Tính số tiền điện của gia đình phải trả trong 1 tháng (30 ngày), biết giá
điện 1500đ/1kwh?


<b>STT Đồ dùng điện Công suất (W)</b> <b>Số lượng</b> <b>Thời gian</b>
<b>sử dụng (h)</b>


<b>Điện năng</b>
<b>(A)</b>


1. Tivi 70 1 4


2. Đèn sợi đốt 75 4 4


3. Nồi cơm điện 650 1 1.5


4. Tủ lạnh 1000 1 8


Câu 2: (3 điểm)


Một máy biến áp có N1= 1650 vịng, N2 = 90 vòng, dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện


áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36V thì


số vịng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? Máy biến áp này là MBA tăng áp
hay giảm áp? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) </b></i>



<i><b> Mỗi câu chọn đúng và nối đúng 0,5 điểm.</b></i>
<b>Câu 1: C. Niken-crom.</b>


<b>Câu 2: C. Công suất định mức của bàn là điện.</b>
<b>Câu 3: D. Stato và rôto.</b>


<b>Câu 4: D. Cả a, b và c.</b>


<b>Câu 5: C. Để tăng hoặc giảm điện áp</b>


<i><b>Câu6: (1,5điểm) chỗ điền đúng được 0,5 điểm.</b></i>


<i><b>Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ... từ ... của dòng</b></i>
điện, biến đổi


<i><b>...điện năng... thành ...cơ năng...</b></i>
<i><b>II. T LUN: (6,0 im)</b></i>


<i><b>Cõu1: (3,0 im) </b></i>


<b>STT Đồ dùng điện</b> <b>Công suất</b>
<b>(W)</b>


<b>Số lợng</b> <b>Thời gian sử</b>
<b>dụng (h)</b>


<b>Điện năng</b>
<b>(A)</b>


1. Tivi 70 1 4 280 (Wh)



2. Đèn sợi đốt 75 4 4 1200(Wh)


3. Nồi cơm điện 650 1 2 1300 (Wh)


4. Tđ l¹nh 1000 1 8 8000 (Wh)


Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày Angày = 10780 (Wh) = 10.780 (KWh)


<b>- Điện năng gia đình tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) là: (1 điểm)</b>


Atháng = Angày x 30 = 10.780 x 30 = 323 (KWh)


- Số tiền điện gia đình phải trả trong 1 tháng 30 ngày với giá điện 800đ/1KWh là:
<b> (1 điểm)</b>


Thành tiền = Atháng x 1500 = 323 x 1500 = 484.500 (đồng)


Câu 2: (3 điểm)


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


<i>N</i><sub>1</sub>
<i>N</i>2


<b>Theo cơng thức tính hệ số máy biến áp ta có: = (0,5 điểm)</b>


<i>N</i>2
<i>N</i>1



90


1650 Điện áp đầu ra của dây thứ cấp: U2 = U1x= 220 x = 110 (V) (1 i m)đ ể


Muốn điện áp U2 = 36 (V) thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là: (1 điểm)


<i>U</i><sub>2</sub>
<i>U</i>1


36


220 N2=N1 x = 1650 x = 270 (vßng)


<i>⇒</i> <b> Máy biến áp này là máy biến áp giảm áp. (0,5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×