Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA lop 2 tuan 16 hai buoi CKTKN-THKNS-THMTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.37 KB, 31 trang )

Tn 16:
Thø hai ngµy 06 th¸ng 12 n¨m 2010
Bi s¸ng:
TiÕt 1:
Ho¹t ®éng tËp thĨ chµo cê
************************************************
TiÕt 2:3:
TẬP ĐỌC

CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Sau bài học, HS cần đạt:
- Bit đọc ngt ngh hi đúng ch; bc đđu bit đđc rõõ li nhân vt trong bài.
- Hiu ND: S gn gi , đáng yêu của con vật nuôi đđi vi đđi sng tình cm ca bn nh
(làm được các bài tập trong SGK )
-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.
2.Kĩ năng sống:
- !!"#!$#% &'#!()*+*#%!, -+*#%.!#!/01#%
#%!23!0!456
II.Các phương pháp/kĩ thuật:
-Động não,Thảo luận nhóm, Trình bày cá nhân.
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :4,
“Bé Hoa
7 HS đọc bài và TLCH:
7 Nhận xét
2. Bài mới: 28’


3. “Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 1: GQMT1
Đọc mẫu
7 GV đọc mẫu toàn bài
7 GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghóa từ
* Đọc từng câu:
7 GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
7 Hát
7 HS đọc bài và TLCH
7 HS theo dõi
7 HS đọc nối tiếp từng câu
1
cho đến hết bài.
7 Tìm từ ngữ khó đọc trong bàiYêu cầu HS
đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng ở một số câu dài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nxét, ghi điểm.
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
Hoạt động 3: GQMT2
Hướng dẫn tìm hiểu bài
7 Gọi HS đọc đoạn 1
7 Cho HS quan sát tranh
+ Bạn của Bé ở nhà là ai?

7 Gọi HS đọc đoạn 2
+ Vì sao Bé bò thương?
+ Khi Bé bò thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
+ Vết thương của bé ra sao?
7 Gọi HS đọc đoạn 3
+ Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn?
7 Gọi HS đọc đoạn 4
+ Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó
bột thế nào?
7 Gọi HS đọc đoạn 5
+ Bác só nghó rằng Bé mau lành bệnh là vì ai?
7 GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
7 GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc.
7 Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay
nhất
. HĐ nối tiếp 4’
- GV giáo dục.
- Nhận xét tiết học
7 HS đọc lại
7 HS đọc các từ khó
7 HS nêu
7 HS đọc (4, 5 lượt)
-Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không
nuôi con nào.//
7 Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay
cái bút chì,/ khi thì con búp bê…/
7 Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác só hiểu/
chính Cún đã giúp Bé mau lành//
7 HS Thảo luận nhóm

7 HS thi đọc
7 HS nhận xét
7 Cả lớp đọc
7 HS đọc Trình bày cá nhân.
7 HS quan sát
7 Động não
7 Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông
7 HS đọc, lớp đọc thầm
7 Bé vấp phải khúc gỗ
- Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp
- Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột
7 HS đọc
7 Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn
vì nhớ Cún
7 HS đọc
7 HS nêu
7 HS đọc
- HS nêu
7 Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi
đọc.
7 Nhận xét
7 HS nghe
7
7 Nhận xét tiết học
2
- --- Rót kinh
nghiƯm--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------
********************************************
TiÕt 4:
TOÁN
NGÀY, GIỜ
I. MỤC TIÊU:
1-Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến
12 giờ đêm hôm sau.
-Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
-Nhận biết đơn vò đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
. 2.1 Hs biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến
12 giờ đêm hôm sau.
2.2- Thực hiện các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
2.3- Nhận biết đơn vò đo thời gian: ngày, giờ.
2.4- Thực hiện xem giờ đúng trên đồng hồ.
2.5- Thực hiện biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
- HS KG làm cac bai tập con lại
II. CHUẨN BỊ:
Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh : 1’
2. Bài cũ: 4.
3. Luyện tập chung
7 Yêu cầu 3 HS sửa bài 3
Nhận xét, tuyên dương

4. Bài mới : 30’ Ngày giờ
Hoạt động 1: GQMT1
7 Hát
7 3 HS lên bảng thực hiện
7 Lớp làm bảng con
HS nhận xét
3
- GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24
giờ
7 GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12
giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
7 GV gắn tiếp lên bảng:
+ Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến
10 giờ sáng
+ Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn
12 giờ trưa
+ Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ)
đến 6 giờ (18 giờ)
+ Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến
9 giờ (21 giờ)
+ Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ
đêm (24 giờ)
7 Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
7 Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?
7 Lúc 7 giờ tối em làm gì?
7 Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian
trong ngày. Và gọi đúng tên các giờ trong ngày
7 GV tổ chức thi đua đố :
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?

Chốt: 1 ngày có 24 giờ
Hoạt động 2: Thực hành GQMT 2.1…25
* Bài 1
Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ?
7 GV đính hình lên bảng
7 GV nxét, sửa
* Bài 2

ND ĐC
* Bài 3
7 GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem
giờ trên đồng hồ điện tử
7 GV nxét.
7 HSKG làm các bài tập còn lại GQMT*
4. . HĐ nối tiếp 4’
7 Xem lại bảng ngày giờ
7 Chuẩn bò: Thực hành xem đồng hồ
Nxét tiết học
7 HS quan sát
- HS nghe.
7 Đang ngủ
7 Đi học về
7 Xem ti vi
7 HS đọc
7 14 giờ
7 21 giờ
7 HS nêu tên gọi và công dụng
20 giờ hay 8 giờ tối
- HS nxét.
- HS nghe.

7 Nxét tiết học
4
- --- Rót kinh
nghiƯm--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------
********************************************************
Bi chiỊu:
TiÕt 1:
Luy"n Toán
ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
-Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
-Biết ghi tên đường thẳng.
II. Chuẩn bò :
-SGK
III. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra
2.Bài mới:
89:#%; : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi
lên bảng: Đường thẳng.
 Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau

đó đặt tên cho từng đđđđ®ngthẳng.
Bài 2:
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
-3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?
-Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm
tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh
thước thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng với
nhau.
Nhận xét và cho điểm HS.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.
- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo
để kiểm tra bài nhau.
Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.
- HS làm bài.
a) 3 điểm A,O,B thẳng hàng
3 điểm C,O,D thẳng hàng
b) 3 điểm I,M,N thẳng hàng
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
5
3) Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
-Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường
thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với
nhau.

-Tổng kết và nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò: Luyện tập.
3 điểm I,P,Sthẳng hàng
3 điểm M,P,Hthẳng hàng
3 điểm N,S,Hthẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
HS TB-Y
********************************************************
TiÕt 2:
ThĨ dơc
************************************************
TiÕt 3:
MÜ Tht
***************************************************
Thø ba ngµy 07 th¸ng 12 n¨m 2010
Bi s¸ng:
TiÕt 1:
TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU:
1- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, …
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
2.1THực hành xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
2.2- THực hành nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, …
2.3- THực hành nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời
gian.
*HSKG làm các bài tập còn lại
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
3-Có ý thứ trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc

II. CHUẨN BỊ:
Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Ngày, giờ ”
7 Hát
6
7 1 ngày có mấy giờ?
7 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
7 Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối?
7 GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
* Bài 1: GQMT2.1
7 GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo
luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh
7 GV nhận xét
* Bài 2: GQM T2,2 2.3
Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng
câu nào sai
7 GV nhận xét
* Bài 3: ND ĐC GQMT*
4. . HĐ nối tiếp
7 Tập xem đồng hồ
7 Chuẩn bò bài: Ngày, tháng
- Nhận xét tiết học
7 24 giờ
7 Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12
giờ của đêm hôm sau

7 3, 4 HS kể
7 HS đọc yêu cầu
7 Thảo luận nhóm
7 Đại diện nhóm trình bày
Hình 1 – B
Hình 2 – A
Hình 3 – D
Hình 4 – C
7 HS đọc yêu cầu
7 Đai diện nhóm nêu
Hình 1 – b
Hình 2 – d
Hình 3 – e
7 Nhận xét tiết học
- --- Rót kinh
nghiƯm--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------
*****************************************************
TiÕt 2:
KỂ CHUYỆN
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU:
- 1 Da theo tranh, k li đ<c đ ý t=ng đon ca câu chuy"n .
-2 HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
-3 Giáo dục HS biết yêu thương loài vật
II. CHUẨN BỊ:

Tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
7
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Hai anh em ” GV yêu cầu HS kể lại
từng đoạn câu chuyện
7 Qua câu chuyện em rút ra điều,gì?
7 GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm”
* Câu 1:Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
7 Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
7 GV nêu yêu cầu: GV yêu cầu đại diện các
nhóm kể
7 GV nhận xét tính điểm thi đua
Câu 2: Kể lại toàn bộ câu chên. (HS khá, giỏi)
Gv theo dõi nhận xét
4. HĐ nối tiếp
7 Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
7 Nhận xét, tuyên dương nhóm
7 Giáo dục: Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm
thiết giữa Bé và Cún bông. Các vật nuôi trong
nhà là bạn của các em. Vì vậy các em cần phải
thương yêu chăm sóc chúng
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
7 Chuẩn bò: “Tìm ngọc ”
7 Nhận xét tiết học
7 Hát
7 3 HS kể
7 Anh em phải đoàn kết thương yêu

đùm bọc lẫn nhau
-1 HS đọc yêu cầu bài
- HS kể trong nhóm, mỗi nhóm kể 1
tranh lần lượt đến tranh
7 Các nhóm kể trước lớp
7 Bình bầu nhóm kể hay nhất
Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp
bé mau lành bệnh
-HS khá, giỏi kể theo yêu cầu.
Hs nhận xét
- HS nghe.
7 Nhận xét tiết học
***************************************************
TiÕt 3:
CHÍNH TẢ(tập chép)
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU : 
;7>!?.!3#!()> 0&'#!()*9#%()@A#@A#+$6
B7C)9#%D BD EFG4H(!ID > .!#%#%J-KL#6
F-Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ ghi nội dung bài viết Vở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
8
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh: 1.
2. Bài cũ: 4’
“Bé Hoa
7 GV đọc cho HS viết từ dễ sai: giấc mơ, mật

ngọt, nhấc lên, lất phất
7 GV nhận xét 5 bài làm của HS
7 GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới : 29’
“Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép GQMT2
* GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
7 Củng cố nội dung:
7 Hướng dẫn HS viết từ khó: Cún Bông, bò
thương, quấn quýt,mau lành
7 GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc lần 2 hướng dẫn chép bài vào vở
7 Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
* Đọc cho HS dò lỗi
7 Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
7 Chấm, nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2: GQMT2.
7 Yêu cầu HS tìm 3 tiếng có ui, 3 tiếng có
vần uy
7 GV tổ chức trò chơi.
7 Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
7 GV nhận xét
* Bài (3):
7 Yêu cầu HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong
nhà bắt đầu bằng ch
7 GV sửa, nhận xét
4/. HĐ nối tiếp 4’
7 bài chính tả đúng, đẹp, làm bài tập đúng
nhanh.

7 Chuẩn bò: “Trâu ơi”
- Nxét tiết học.
7 Hát
7 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
7 HS nhận xét bạn
7 HS lắng nghe
7 HS nêu từ khó
7 Viết bảng con
7 HS chép nội dung bài vào vở
7 HS dò lỗi
7 Đổi vở kiểm tra
7 HS đọc yêu cầu bài
7 2 dãy thi đua
múi, mùi, núi, vui, …
thủy, huy, khuy, suy, luỹ, …
7 HS nhận xét
7 HS đọc yêu cầu
7 HS thi đua
Chổi, chăn, chiếu...
7 HS nhận xét
- HS nghe.
- Nxét tiết học
*************************************************
9
TiÕt 4:
THỦ CÔNG
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM XE ĐI NGƯC CHIỀU. (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.

2.1- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp
mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé
hơn kích thước GV hướng dẫn.
2.2- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
3-HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP
MKN OCPECQ#!"G%4
R
!Q
R
+4
S
!.!T
S
@Q
U
#A#%1
V
#%!4
S
!9(#(W!$#%
!"+X+%Y*1Z#%.!3)#9[#6
II. CHUẨN BỊ:
Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược c
Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. . Ổn đònh:: Hát1’
2. Kiểm tra bài cũ : 4’

3. “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi
ngược chiều”. (T1)”
7 GV kiểm tra dụng cụ:
7 GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 28’
* Hoạt động 1: GQMT1
Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Cho HS xem mẫu
7 Hình dáng biển báo như thế nào?
7 Kích thước ra sao?
7 Màu sắc như thế nào?
 Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo
 Hoạt động 2: GQMT2
 Hướng dẫn mẫu
* Bước 1: Gấp, cắt
7 GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình
vuông có cạnh là 6 ô.
7 HS để dụng cụ lên bàn
7
7 HS quan sát
7 Có hình tròn
7 Vừa phải
7 Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.
7 HS lắng nghe
10
7 Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4
ô, chiều rộng 1 ô
7 Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10
ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo
* Bước 2: Dán

7 Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
7 Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo
khoảng ½ ô
7 Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình
tròn
 Hoạt động 3: Thực hành
7 GV cho HS thực hành
7 GV theo dõi uốn nắn .
7 GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tuyên dương trước lớp.
4. . HĐ nối tiếp 4’
KN OCPECQ#!"G%4
R
!Q
R
+4
S
!.!T
S
@Q
U

#A#%1
V
#%!4
S
!9(#(W!$#%!"+X+
%Y*1Z#%.!3)#9[#6
7 Chuẩn bò: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
chỉ lối đi thuận chiều ( Tiết 2)

7 Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo
7 Nhận xét tiết học
HS thự c hành
- HS nghe.
7 Nhận xét tiết học
********************************************************
Bi chiỊu:
TiÕt 1:
Luyện đọc Tập Đọc
BÉ HOA
I. Mục đích yêu cầu:
-Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng các dấu câu, đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài.
II./Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện
đọc.
-HS: SGK.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.Kiểm tra:
11
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta luyện đọc bài :
Bé Hoa
7 Ghi tên b i lên b ng.à ả
H§2/H íng dÉn Luyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức thư
của Hoa đọc với giọng trò chuyện

tâm tình.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu
cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện
đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và
luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện
đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
H§4/Thi đọc:

H§5/) Luyện đọc lại :
- Yêu cầu đọc lại bài.
3) Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
-Hỏi: Bé Hoa ngoan ntn?
-Ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố
mẹ?
-Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố
mẹ.
Nhận xét tiết học.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.

-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó Nụ, lắm, lớn lên, nắn
nót, ngoan, đưa võng.
Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru
em ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà
mẹ vẫn chưa về.//
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .

HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
*******************************************************
TiÕt 2:
PĐY – BDG TiÕng ViƯt: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Rèn kỹ năng đọc , viết .
- Củng cố vè từ chỉ tình cảm , từ chỉ đặc điểm của người và vật .
12

×