Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10 - Bài 7 (Tiết 1) - Bài tập trắc nghiệm môn GDCD 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 10 </b>


<b>Bài 7: Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (Tiết 1)</b>
<b>Câu 1: Con người thám hiểm vịng quanh trái đất chụp hình ảnh quả đất trên vệ </b>
tinh chứng minh quả đất hình cầu. Điều này thể hiện vai trị gì:


A. Cơ sở của nhận thức.
B. Mục đích của nhận thức.
C. Tiêu chuẩn của chân lí.
D. Động lực của nhận thức.


<b>Câu 2: Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc </b>
con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi là


A. Nhận thức
B. Cảm giác
C. Tri thức
D. Thấu hiểu


<b>Câu 3: Thực tiễn luôn luôn vận động, đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là </b>
thể hiện vai trò


A. thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. thực tiễn là động lực của nhận thức
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí


<b>Câu 4: Ngun lí giáo dục “Học đi đơi với hành” thể hiện vai trò nào của thực </b>
tiễn?


A. Cơ sở nhận thức



B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng
D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng


<b>Câu 6: Để kiểm tra một tri thức nào đó, là đúng đắn hay sai lầm, thì con người </b>
cần đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua:


A. tỉnh cảm
B. thói quen
C. hành vi
D. thực tiễn


<b>Câu 7: Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua </b>
thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể
hiện, thực tiễn là:


A. cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. tiêu chuẩn của chân lí
D. Động lực của nhận thức


<b>Câu 8: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc </b>
điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?



A. Đặc điểm bên trong
B. Đặc điểm bên ngoài
C. Đặc điểm cơ bản
D. Đặc điểm chủ yếu


<b>Câu 9: Khẳng định nào dưới đây khơng đúng khi nói đến vai trị của thực tiễn?</b>
A. Cần “học đi đôi với hành”


B. Thực tiễn khơng có vai trị gì đối với nhận thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Phải tham gia các hoạt động thực tiễn để nâng cao nhận thức lí luận
<b>Câu 10: Q trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm</b>


A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn


<b>Câu 11: Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm </b>
giác với sự vật, hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên
ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?


A. Nhận thức lí tính
B. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức biện chứng
D. Nhận thức siêu hình


<b>Câu 12: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng </b>
một cách?



A. Cụ thể và sinh động
B. Chủ quan và máy móc
C. Khái quát và trừu tượng
D. Cụ thể và máy móc


<b>Câu 13: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, địi hỏi phải ln</b>
A. Gắn lí thuyết với thực hành


B. Đọc nhiều sách
C. Đi thực tế nhiều


D. Phát huy kinh nghiệm bản thân


<b>Câu 14: Khi tiếp xúc với quả chanh, ta thấy một số đặc điểm của nó như màu, </b>
mùi, vị. Đó là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Lí tính.
C. Trực tiếp.
D. Gián tiếp


<b>Câu 15: Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người, Triết học có vai </b>
trị là


A. thế giới quan.
B. phương pháp luận.


C. khoa học của mọi khoa học.


D. thế giới quan và phương pháp luận.



<b>Câu 16: Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những</b>
A. tài liệu cụ thể.


B. hình ảnh cảm tính.
C. tài liệu cảm tính.
D. tài liệu đúng đắn.


<b>Câu 17: Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những</b>
A. Những tài liệu cụ thể


B. Tài liệu cảm tính
C. Hình ảnh cụ thể
D. Hình ảnh cảm tính


<b>Câu 18: Nhờ đi sâu phân tích, người ta tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, cơng </b>
thức hố học của muối. Đây là giai đoạn nào của nhận thức ?


A. Cảm tính.
B. Lí tính.
C. Trực tiếp.
D. Gián tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Cảm tính và lí tính
C. Cảm giác và tri giác
D. So sánh và phân tích


<b>Câu 20: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính</b>
A. Muối mặn, chanh chua


B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa


C. Ăn xổi ở thì


D. Lịng vả cũng như lịng sung.
ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp
án


B A C A A D C B B A


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp
án


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×