Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.68 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Lý thuyết Tin học 10 bài 15</b>
<b>1/ Màn hình làm việc của Word</b>
- Sử dụng một trong các cách sau:
<b>+ Cách 1: Chọn Start → Programs → Microsoft Office → Microsoft Office Word</b>
<b>+ Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng </b> trên màn hình nền.
<b>a/ Các phần chính trên màn hình</b>
<b>b/ Thanh bảng chọn</b>
<b>Bảng chọn</b> <b>Mơ tả</b>
<b>File (Tệp)</b>
Gồm các lệnh xử lí tệp văn bản như:
<b> Open (Mở), </b>
<b>- New (Mới),</b>
<b>- Close (Đóng), </b>
<b>- Save (Lưu), </b>
<b>- Save As... (Lưu với tên khác...),</b>
<b>- Print (In), </b>
<b>- Exit (Thoát),...</b>
<b>Edit (Biên tập)</b> Gồm các lệnh biên tập văn bản như:<b><sub> Cut (Cắt), </sub></b>
<b>- Paste (Dán),...</b>
<b>View (Hiển thị)</b>
Gồm các lệnh hiển thị như:
<b> Normal (Chuẩn), </b>
<b>- Page Layout (Bố trí trang), </b>
<b>- Toolbar (Thanh công cụ)...</b>
<b>Insert (Chèn)</b>
Gồm các lệnh chèn đối tượng vào văn bản:
<b>- Break (Ngắt), </b>
<b>- Page Number (Số trang), </b>
<b>- Picture (Hình),...</b>
<b>Format (Định</b>
dạng)
Gồm các lệnh định dạng như:
<b>- Font (Phơng chữ), </b>
<b>- Paragraph (Đoạn văn bản),...</b>
<b>Tools (Công cụ)</b> Gồm các lệnh trợ giúp công việc soạn thảo
<b>Table (Bảng)</b> Gồm các lệnh làm việc với bảng
<b>Windows (Cửa sổ) Gồm các lệnh liên quan đến hiển thị cửa sổ</b>
<b>Help (Trợ giúp)</b> Gồm các hướng dẫn trợ giúp
<b>c/ Thanh công cụ</b>
- Chứa biểu tượng của 1 số lệnh thường dùng. Một số thanh công cụ: định dạng, vẽ,...
<b>2/ Kết thúc phiên làm việc</b>
<b>a/ Lưu văn bản</b>
C1: Chọn File →Save
C2: Nháy vào nút lệnh Save
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Nếu file lưu lần đầu thì xuất hiện cửa sổ Save As để nhập tên tập tin vào. Phần mở rộng
ngầm định là .doc
C1: Chọn File→ Exit
C2: Chọn nút ở góc trên bên phải màn hình Microsoft Word.
<b>c/ Thốt khỏi văn bản đang làm việc</b>
C1: Chọn File→ Close
C2: Chọn nút ở góc trên bên phải thanh bảng chọn
<b>B/ Trắc nghiệm Tin học 10 bài 15</b>
<b>Câu 1. Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì? </b>
A. .TXT
B. .EXE
C. .COM
D. .DOC
<b>Câu 2. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện</b>
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
D. Đáp án A và C đúng
<b>Câu 3. Để cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện</b>
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
B. Chọn lệnh Edit → Cut
C. Chọn lệnh Edit→ Paste
D. Đáp án A và C đúng
<b>Câu 4. Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện </b>
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Chọn File→ New
<b>Câu 5. Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện</b>
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Đáp án A và C đúng
<b>Câu 6. Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện</b>
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Đáp án A và C đúng
<b>Câu 7. Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word</b>
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng
D. Tất cả đáp án đều đúng
<b>Câu 8. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện</b>
A. Edit → Save…
B. File → Save…
C. Edit → Save…
D. Tất cả đáp án đều đúng
<b>Câu 9. Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? </b>
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
<b>Câu 10. Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? </b>
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D D D D D D C B A