Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 11 - Đề tuyển sinh lớp 6 môn Anh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH </b>



<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 CÓ ĐÁP ÁN</b>



<b>I. Em hãy khoanh trịn một từ khơng cùng loại với những từ còn lại.</b>


1. A. student B. teacher C. cooker D. doctor
2. A. America B. Viet Nam C. England D. Singaporean


3. A. red B. blue C. yellow D. sad


4. A. cat B. elephant C. dog D. fish


5. A. he B. your C. her D. his


<b>II. Em hãy sắp xếp các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung của các </b>
<b>câu ở cột B</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. She likes going shopping. a. No, they aren’t. Mine are over there,


2. What are you going to do next
Sunday?


b. It is made in Japan.


3. Are these your books? c. But I like going swimming at the
weekend.


4. She has a new motorbike. d. He has lunch at 11.30.



5. What time does he have lunch? E. I am going to visit my grandparents.
<b>III. Em hãy đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ thích hợp để điền vào </b>
<b>chỗ trống.</b>


<b>Hello - live - What’s - How - you - is</b>


Nam: Hello!


Lan:________________ !


Nam:__________ your name?


Lan: My name is Lan. And____________ ?


Nam: My name is Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nam: I live in Thai Ha Street.


Lan: ____________ your house near your school?


Nam: No, it isn’t.


Lan: do you often go to school?


Nam: I often go to school by bike.


<b>IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau</b>
<b>đây.</b>



1. She usually has_____________ at 7 p.m.


A. Dinner B. lunch C. breakfast D. supper


2. Nine fifteen is ________________ .


A. a quarter past nine B. a nine past quarter


C. a nine to quarter D. a quarter to nine


3. Jane enjoys listening____________ music every morning.


A. At B. to C. by D. on


4. Nam is smaller than me but Long is________________ .


A. the smaller B. small too C. the smallest D. smaller than


5. It is about 3 kilometers my house __________ my school.


A. from/to B. to/from C. at/to D. to/at


6. Mrs Hoa_____________ to work by motorbike every day.


A. Comes B. goes C. arrives D. runs


7. He would like some bread. He’s____________ .


A. Happy B. hungry C. thirsty D. good



8. My mother______________ to me every month when I was in London.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9.__________ does she go on holiday? She goes by train.


A. Which B. What C. How D. Where


10. We are going to go________________ this Sunday afternoon. We like water very
much.


A. Running B. swimming C. skiing D. skating


<b>V. Hãy dùng các từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.</b>


1. My grandfather / grow / flowers / his garden.


2. There / too many vehicles / too much noise / Ha Noi City.


3. Don’t/any empty cans/ Street.


4. What/we do/save/our Earth?


5. Which/floor/your class?


_______________________________________________________


_______________________________________________________


_______________________________________________________


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I. Em hãy khoanh tròn một từ khơng cùng loại với những từ cịn lại.</b>


1. C 2. D 3. D 4. D 5. A


<b>II. Em hãy sắp xếp các câu ở cột A cho phù hợp với nội dung của các </b>
<b>câu ở cột B.</b>


1. c 2. e 3. a 4. b 5. d


<b>III. Em hãy đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ thích hợp để điền vào </b>
<b>chỗ trống.</b>


Nam: Hello!


Lan: Hello!


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lan: My name is Lan. And you?
Nam: My name is Nam.


Lan: Where do you live, Nam?
Nam: I live in Thai Ha Street.


Lan: Is your house near your school?
Nam: No, it isn’t.


Lan: How do you often go to school?
Nam: I often go to school by bike.


<b>IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau</b>


<b>đây.</b>


1. A 2. A 3. B 4. C 5. A


6. B 7. B 8. B 9. C 10. B


<b>V. Hãy dùng các từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.</b>


1. My grandfather grows a lot of flowers in his garden.


2. There are too many vehicles and too much noise in Ha Noi City.


3. Don’t throw any empty cans on the Street.


4. What should we do to save our Earth?


5. Which floor is your class on?


Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu thi vào lớp 6 khác nhau như:
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh:


</div>

<!--links-->

×