Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2015 - 2016 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Tốn lớp 1 vịng 15 năm 2015 - 2016</b>


<b>Bài 1: Sắp xếp</b>


<b>Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé !</b>
Câu 2.1: ...cm + 30cm = 10cm + 20cm + 10cm


Câu 1.2: Cho các số: 20; 43; 25; 18; 16; 99; 21; 84; 19; 80; 59. Số bé nhất trong các số đã
cho là số nào?


Câu 2.3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...


Câu 2.4: An có
50 viên bi. An
cho Tùng 40
viên. Hỏi An
còn bao nhiêu
viên bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một số trịn chục, biết khi cộng số đó với 30 thì được kết quả nhỏ hơn 70 nhưng lớn hơn
kết quả của phép cộng 30 với 20.


Câu 2.6: Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90.
Câu 2.7: An có 40 quyển vở. Bình có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển
vở?


Câu 2.8: Từ 20 đến 60 có bao nhiêu số trịn chục?


Câu 2.9: Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn dưới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao
nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau?



Câu 2.10: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số
bằng bao nhiêu?


<b>Bài 3: Đi tìm kho báu</b>


Câu 3.1: Số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 bằng bao nhiêu?


Câu 3.2: Số nào cộng với 30 thì bằng 70?


Câu 3.3: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 20 học sinh. Hỏi cả ba
lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?


Câu 3.4: Số nào cộng với 20 rồi cộng với 30 thì bằng 90?


Câu 3.5: Tuấn nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 2 rồi trừ đi 3 thì bằng 14. Hỏi
Tuấn nghĩ ra số nào?


Đáp án


Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


(4) < (6) < (8) < (2) < (1) < (9) < (10) < (5) < (3) < (7)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 2.1: 10
Câu 2.2: 16


Câu 2.3: 4
Câu 2.4: 10
Câu 2.5: 30



Câu 2.6: 40
Câu 2.7: 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2.10: 18


Bài 3: Đi tìm kho báu


Câu 3.1: 80
Câu 3.2: 40
Câu 3.3: 90


</div>

<!--links-->

×