Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tải Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 - Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.81 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề cương ơn tập học kì 1 mơn Tốn 3</b>
<b>Dạng 1: Ơn tập 3 chữ số và cộng, trừ các số có 3 chữ số. </b>


<b>Bài 1. Đọc và viết số:</b>


Đọc số Viết số


Hai trăm năm mươi chín …………


937


Ba trăm linh năm …………


455


<b>Bài 2. Số?</b>


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


345


567
760


979


999


103


<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính:</b>



a. 168 + 734 e. 673 – 569 i. 576 + 249


b. 334 + 666 f. 554 + 259 k. 791 - 279


c. 321 – 208 g. 956 – 128 l. 682 – 299


d. 560 – 532 h. 325 + 108 m. 119 + 497


<b>Bài 4. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:</b>


a. 436 +193 …. 456 + 189 c. 435 + 135 …. 381 + 189
b. 901 – 243 …. 829 – 146 d. 456 + 194 …. 902 – 345


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?


<b>Bài 6. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số mà ba chữ</b>
số đó khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số mấy?


<b>Bài 7. Mai đang nghĩ tới một số có ba chữ số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số</b>
nhiều hơn số đó 567 đơn vị. Tìm số Hà nghĩ?


<b>Bài 8. Một cửa hàng buổi sáng bán ra 368 gói kẹo. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi</b>
sáng 129 gói kẹo. Hỏi ngày hơm đó cửa hàng bán bao nhiêu gói kẹo?


<b>Bài 9. Tổng của hai số là 868, số thứ nhất là 759. Tìm số thứ hai?</b>


<b>Bài 10. Số trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hiệu là 482. Tìm số bị trừ? </b>
<b>Bài 11: Viết số thích hợp vào dấu *:</b>



<b>Dạng 2: Phép nhân, phép chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số. </b>
<b>Bài 12. Thực hiện phép tính:</b>


a.

12 8 13 5 16  9

17 4



b.

45 7 34  6 39  8 45 9


c.

123 4 112 8 102 9 109 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 13. Thực hiện phép tính:</b>


a. 78 : 3 96 : 4 84 : 7 99 : 9


b. 76 : 5 97 : 6 78 : 7 76 : 8


c. 396 : 3 856 : 9 632 : 4 819 : 7


d. 857 : 5 858 : 4 822 : 9 635 : 6


<b>Bài 14. Một khối lớp 3 có 320 học sinh xếp thành 5 hàng dọc. Hỏi mỗi hàng có bao</b>
nhiêu học sinh?


<b>Bài 15. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều</b>
nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?


<b>Bài 16. Hùng và Tú, mỗi bạn mua 10 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hỏi Hùng và Tú</b>
mua tất cả bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 17. Hai thùng sách có 88 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của thùng thứ nhất</b>
chuyển sang thùng thứ hai thì số quyển sách của hai thùng bằng nhau. Hỏi thực


sự mỗi thùng có bao nhiêu quyển sách?


<b>Bài 18. Điền số thích hợp vào dấu *:</b>


<b>Bài 19. Tích của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Trong đó thừa số thứ nhất là</b>
9. Tìm thừa số thứ hai?


<b>Bài 20. Tìm một số có ba chữ số biết khi chia số đó cho 5 ta được số nhỏ nhất có</b>
ba chữ số.


<b>Dạng 3: Tìm x.</b>
<b>Bài 21. Tìm x:</b>
a. x  29  68


b. 92  x  182
c. x  132  821


d. 984  x  716 e. x : 9  90
<b>Bài 22. Tìm x.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 452 : x  5 (dư
2) b. x : 6  105
(dư 5)


c. x :7  117 (dư 1)


<b>Bài 24. Tìm x:</b>
a. x  4  204 
356 b. 910  x  7 
224 c. 300  x : 5 


<b>200 Bài 25. Tìm y:</b>


a. 500: x2  x3 
5


b. x  13  6  x  62


f. x : 8  72
g. x  5 
120 h. x  8
 192 i. 504 :
x  9 k. 312 :
x  3


d. 638  183  x  827
e. x  3  8  16  380
f. 987 : x  12 8  31  3


d. 68 : x  3 (dư 2)
e. 78 : x  9 (dư 6)
f. 349: x  61  5 (dư 4)


d. 100  3  x  43  57
e. x  6  123  201  438
f. 120  x  3  20 3


c. 7x 11  6  757
d. x  x  53  75
<b>Dạng 4: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>



<b>Bài 27. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a. 2km = ……….m


b. 16m = ……….dm


c. 20hm =


……….m d. 3km =
……….m


e. 1000hm =
……….km


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 28. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
a. 200cm = ……….m


b. 160m = ……….dam
c. 900mm = ……….cm
d. 300dm = ……….dam
e. 1000hm = 100km
f. 200m = 2hm


<b>Bài 29. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


g. 50dam = ……….m
h. 6m = ……….cm
i. 8dm = ……….mm
k. 2hm = ……….m
l. 5km = ……….dam
m. 2cm = ……….cm.



g. 530dm = ……….m
h. 600m = ……….hm
i. 830dam = ……….hm
k. 200mm = ……….cm
l. 500cm = ……….m
m. 200dam = ……….hm.


a. 3km = ……….hm = ……….dam. c. 10km = ……….hm = ……….dam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a. 8m 5dm = ……….cm


b. 5m 4dm = ……….dm
c. 6km 4hm = ……….hm
d. 7cm 6mm = ……….mm
e. 8m 4dm = ……….cm


<b>Bài 31. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống:</b>
a. 5m 6cm … 560cm


b. 2m 4cm … 240cm
c. 5dam 6dm … 506dm
d. 3hm 4dam … 34m
e. 1m 3cm … 104cm


<b>Bài 32. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a. 8m 9cm = ……….cm


b. 7m 4dm = ……….cm


c. 7km 4dam = ……….dam


d. 71dam 6m = ……….m
e. 5m 4dm = ……….cm
f. 2hm 31m = ……….m
g. 9km 15dam = ……….dam
<b>Bài 33. Tính:</b>


a. 8dam + 5dam
b. 403cm – 58cm


f. 72dam 3m = ……….m
g. 9m 15cm = ……….cm
h. 7km 16dam = ……….dam
i. 5m 62cm = ……….cm
k. 4hm 99m = ……….m.


f. 6dm 8mm … 680mm
g. 9m 7dm … 99dm
h. 5m 17cm … 517cm
i. 420mm … 4dm 2mm
k. 8dam 5m … 85m


h. 7km 6hm = ……….dam
i. 5m 62cm = ……….cm
k. 4m 40cm = ……….dm
l. 5km 10dam = ……….hm
m. 1dam 80m = ……….dm
n. 8m 10dm = ……….m
o. 5dm 100mm = ……….dm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. 12km  8
d. 56dm  8
e. 136mm : 2
f. 69cm : 3


i. 42km : 7 + 348km


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dạng 5: Gấp một số lên nhiều lần. </b>
<b>Bài 34. Điền vào ô trống:</b>


- Gấp 18 lên 6 lần
- Gấp 6 lên 12 lần


<b>Bài 35. Quãng đường AB dài 109m, quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. </b>
Hỏi quãng đường BC dài bao nhiêu mét?


<b>Bài 36. Đàn gà nhà Hoa có 6 con gà trống, số gà mái gấp 5 lần số gà trống. Hỏi </b>
nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?


<b>Bài 37. Lúc đầu trong thùng có 50 quả bưởi. Sau một buổi bán hàng, trong thùng</b>
1


còn


5 số bưởi. Hiện trong thùng còn lại bao nhiêu quả bưởi?


<b>Bài 38. Khối lớp 3 trường tiểu học Ngơi Sao có 6 lớp, mỗi lớp có 36 học sinh. Hỏi </b>
trường tiểu học Ngơi Sao có bao nhiêu học sinh lớp 3?



<b>Bài 39. Hùng có 21 viên bi, Tú có số viên bi gấp 3 lần số bi của Hùng. Hỏi hai </b>
bạn có bao nhiêu viên bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 41. Có ba hộp bút chì, hộp thứ nhất có 12 cây bút chì, hộp thứ hai có số bút</b>
chì gấp 2 lần hộp thứ nhất, hộp thứ ba có nhiều hơn hộp thứ hai 6 bút chì. Hỏi
hộp thứ ba có bao nhiêu bút chì?


<b>Bài 42. Con hái được 7 quả cam. Mẹ hái được số cam bằng 8 lần số cam của con</b>
bớt đi 6 quả. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?


<b>Bài 43. Tý có 7 đồng xu. Anh có số đồng xu kém 9 lần số đồng xu của Tý 3 đồng.</b>
Hỏi anh có bao nhiêu đồng xu?


<b>Bài 44. Túi thứ nhất đựng 26kg gạo, túi thứ hai đựng gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi</b>
phải chuyển từ túi thứ hai sang túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo để hai túi có số gạo
bằng nhau?


<b>Dạng 6: Giảm đi một số</b>
<b>lần. Bài 45. Viết (theo mẫu):</b>


Số đã cho 24 48 72 96


Giảm 6 lần 24 : 6 = 4


Giảm 8 lần 24 : 8 = 3


<b>Bài 46. Một công việc làm bằng tay hết 35 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian</b>
giảm đi 5 lần. Hỏi làm cơng việc đó bằng máy hết bao nhiêu giờ?


<b>Bài 47. Mẹ có 35 quả cam, sau khi đem bán thì số cam giảm đi 7 lần. Hỏi mẹ còn</b>


lại bao nhiêu quả cam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 49. Trên cây có 48 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 2 lần. Hỏi đã hái</b>
bao nhiêu quả bưởi?


<b>Bài 50. Một cửa hàng có 45 bao gạo. Sau khi bán, số bao gạo còn lại giảm đi 5</b>
lần. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao gạo?


<b>Bài 51. Một cửa hàng nhập về 36 cái xe đạp. Sau khi bán một tuần số xe đó đã</b>
giảm đi 6 lần.


a. Cửa hàng cịn lại bao nhiêu xe đạp?
b. Cửa hàng đã bán bao nhiêu xe đạp?


<b>Bài 52. Huệ có 64 que tính, Huệ cho Lan một số que tính, số que tính cịn lại của</b>
Huệ giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Hỏi Huệ cho Lan bao nhiêu que tính?


<b>Bài 53. Hùng nghĩ ra một số nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 48 thì được 643.</b>
Em hãy tìm số Hùng nghĩ ra?


<b>Bài 54. Một nhà máy có 4 đội công nhân. Biết rằng nếu gấp đôi số người ở đội</b>
một thì bằng số người ở đội ba, cịn nếu giảm số người ở đội hai đi 2 lần thì bằng
số người ở đội bốn, tổng số người ở đội một và đội bốn là 32 người. Hỏi nhà máy
có bao nhiêu cơng nhân?


<b>Bài 55. Tìm một số biết rằng giảm số đó xuống 6 lần sau đó lại tăng lên 9 lần thì được</b>
108?


<b>Dạng 7: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 57. Nhà Lan nuôi 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con.</b>
Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống?


<b>Bài 58. Đoạn thẳng AB dài 8dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thằng AB 4m. Hỏi</b>
đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?


<b>Bài 59. Trong hộp bi có 7 bi xanh và 105 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh?</b>
<b>Bài 60. Có hai bao gạo nặng tổng cộng 54 kg, biết bao thứ nhất nặng 9 kg. Hỏi</b>
bao thứ hai nặng gấp mấy lần bao thứ nhất?


<b>Bài 61. Hiện nay Lan 4 tuổi, bố 31 tuổi. Hỏi 5 năm sau tuổi bố gấp bao nhiêu lần</b>
tuổi Lan?


<b>Dạng 8: Số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>


<b>Bài 62. Nhà Lan nuôi 9 con gà và 207 con vịt. Hỏi số gà bằng một phần mấy số vịt?</b>
<b>Bài 63. Kệ thứ nhất có 45 quyển sách, kệ thứ hai có ít hơn kệ thứ nhất 36 quyển</b>
sách. Hỏi kệ thứ nhất có số sách bằng một phần mấy kệ thứ hai?


<b>Bài 64. Có hai hộp phấn, hộp thứ nhất có 7 viên phấn, hộp thứ hai nếu có thêm 2</b>
viên phấn thì sẽ được 30 viên phấn. Hỏi hộp thứ nhất có số viên phấn bằng một phần
mấy lần hộp thứ hai?


<b>Bài 65. Có ba quãng đường, quãng đường thứ nhất dài 9km, quãng đường thứ hai</b>
dài hơn quãng đường thứ nhất 14km, quãng đường thứ ba dài hơn quãng đường
thứ hai 22km. Hỏi quãng đường thứ nhất dài bằng một phần mấy lần quãng
đường thứ ba?


<b>Bài 66. Trong vườn có 8 cây táo. Số cây chanh nhiều hơn số cây táo 16 cây. Hỏi số</b>
cây táo bằng một phần mấy lần số cây chanh?



<b>Bài 67. Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 24 tuổi. Hỏi năm nay tuổi Lan bằng</b>
một phần mấy lần tuổi mẹ?


<b>Bài 68. Một cửa hàng có tất cả 64kg đỗ đen và đỗ đỏ. Trong đó có 8kg đỗ đen. Hỏi</b>
cửa hàng có số ki-lơ-gam đỗ đen bằng một phần mấy lần số ki-lô-gam đỗ đỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

49m. Hỏi tấm vải thứ hai dài bằng một phần mấy lần tấm vải thứ nhất?


<b>Bài 70. Có hai luống rau, luống thứ nhất thu hoạch được 3kg, luống thứ hai thu</b>
hoạch được nhiều hơn luống thứ nhất 12kg. Hỏi luống rau thứ nhất thu hoạch
bằng một phần mấy lần luống rau thứ hai?


<b>Bài 71. Bình có 126 viên bi, số viên bi của Đạt ít hơn số viên bi của Bình là 120 viên</b>
bi. Hỏi số viên bi của Đạt bằng một phần mấy lần số viên bi của Bình?


<b>Dạng 9: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. </b>
<b>Bài 72. Tìm các số:</b>


a. 1 của 96m


4 c.


1


của 60 phút
6


b. 1 của 70kg



5 d. 1của 175 lít


7


<b>Bài 73. Một quyển truyện dày 96 trang, Minh đã đọc </b>1
4


quyển truyện đó. Hỏi


Minh cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới xong?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

số táo. Hỏi trên cây còn bao
nhiêu quả táo?


<b>Bài 75. Đội múa hát của trường có 96 bạn, trong đó có 1/3</b> các bạn là nam. Hỏi đội
múa hát của trường có bao nhiêu bạn nữ?


<b>Bài 76. Một hộp xà phòng nặng 78g. Người ta đã dùng hết </b> 1/3 số xà phịng đó.
Hỏi


trong hộp cịn lại bao nhiêu gam xà phịng?


<b>Bài 77. Hai năm nữa ơng 63 tuổi và lúc đó tuổi cháu bằng 1 / 7</b> tuổi ơng. Hỏi hiện


nay cháu bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 78. Lớp 3A có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8</b> số học sinh


của lớp đi thi học sinh giỏi. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi?



<b>Bài 79. Nhà Hoa có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 15 con gà. Hơm nay nhà Hoa bán</b>
đi 1/3 số gà. Hỏi nhà Hoa hôm nay bán đi bao nhiêu con gà?


<b>Bài 80. Một cơ sở ni ong thu được mỗi ngày 84 lít mật vào giữa mùa hoa nhãn.</b>
Cuối mùa hoa nhãn mỗi ngày chỉ thu được bằng 1/4 số mật lúc giữa mùa hoa. Hỏi
một ngày giữa mùa hoa thu nhiều hơn một ngày cuối mùa hoa bao nhiêu lit mật
ong?


<b>Bài 81. An chia 48 viên bi thành hai phần, phần thứ nhất bằng </b>
thứ hai có bao nhiêu viên bi?


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 82. An có 8 nhãn vở, Bình có nhiều hơn An 32 nhãn vở. Hỏi số nhãn vở của An </b>
bằng một phần mấy lần số nhãn vở của Bình?


<b>Bài 83. Một cửa hàng cây cảnh, buổi sáng bán được</b> 1 <sub>số cây cảnh và 3 cây thì</sub>
6


được 12 cây cảnh. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu cây cảnh?


<b>Dạng 10: Tính giá trị biểu thức. Bài 85. Tính giá trị biểu thức: </b>


a. 79  34  19


b. 2454339


<b>Bài 86. Tính giá trị biểu thức: </b>
a. 48  13 4  279: 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. 101  79


d. 89 2  130


c. 876  24  5  621 : 9
d. 596  4962 7456: 4


<b>Bài 87. Tìm một số biết lấy số đó nhân với 7 rồi cộng với 39 thì được một biểu </b>
thức có giá trị bằng 900.


<b>Bài 88. Cho biểu thức5 6  48 : 3 . Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức trên để </b>
được các kết qủa bằng:


a. 90 b. 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

34  4  5  20


<b>Bài 90. Một cửa hàng có 183kg gạo, người ta bán đi 78kg. Số còn lại đóng đều vào 7 </b>
túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


<b>Dạng 11: Hình học.</b>
<i>Các dạng cơ bản:</i>


<i>- Đếm số góc vng, hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vng, ...</i>
<i>- Tính chu vi hình chữ nhật, hình vng.</i>


<b>Bài 91. Tính chu vi các hình sau:</b>


a. Hình chữ nhật có chiều dài 34cm, chiều rộng 20cm.
b. Hình vng có độ dài cạnh bằng 70cm.



<b>Bài 92. Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài bằng 24cm, chiều rộng bằng 1/2</b>
chiều dài.


<b>Bài 93. Tính chu vi của hình vng có độ dài cạnh là số lớn nhất có 2 chữ số. </b>


<b>Bài 94. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 110m, chiều dài gấp 3 lần</b>
chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?


<b>Bài 95. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 45cm, chiều dài gấp 2 lần chiều</b>
rộng.


<b>Bài 96. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 98. Trên hình sau có bao nhiêu góc vng?</b>


<b>Bài 99. Hình sau có ……. hình vng.</b>


<b>Bài 100. Hình sau có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?</b>


</div>

<!--links-->

×