Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.9 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<b>CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
? Khi so sánh hai số thực a và b bất kì,<i><b> </b></i>
<i><b>có những trường hợp nào xảy ra?</b></i>
<b>Khi so sánh hai số thực a và b bất kì, </b>
<b>xảy ra một trong ba trường hợp sau:</b>
<b><sub> Số a bằng số b </sub></b><i><b><sub>(kí hiệu a = b)</sub></b></i>
<b><sub> Số a nhỏ hơn số b </sub></b><i><b><sub>(kí hiệu a < b)</sub></b></i>
<i><b>?</b><b> Khi biểu diễn hai số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm </b></i>
<i><b>ngang) thì vị trí các điểm biểu diễn hai số đó có quan hệ </b></i>
<i><b>như thế nào với nhau ?</b></i>
<b>0</b>
<b>-1,3</b>
<b>-2</b> 2 <b>3</b>
<b> Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương </b>
<i><b>nằm ngang) thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái </b></i>
<i><b>điểm biểu diễn số lớn hơn</b></i> .
<b>CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>1) Số a không nhỏ hơn số b </b>
<b>2) Số a không lớn hơn số b</b>
<b> A) thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b </b>
<b> B) thì phải có a > b </b>
<b> C) thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b </b>
<b> D) thì phải có a < b </b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<b>1) Số a không nhỏ hơn số b </b>
<b>2) Số a không lớn hơn số b </b>
<b>A) thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b </b>
<b> B) thì phải có a > b </b>
<b>C) thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b </b>
<b> D) thì phải có a < b </b>
<b><sub> Nếu số a </sub><sub>không nhỏ hơn</sub><sub> số b thì phải có hoặc a </sub><sub>></sub></b> <b><sub>b, hoặc a </sub><sub>=</sub><sub> b.</sub></b>
<b> Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≥ b</b>
<b><sub> Nếu số a </sub><sub>không lớn hơn</sub><sub> số b thì phải có hoặc a </sub><sub><</sub></b> <b><sub>b, hoặc a </sub><sub>=</sub></b> <b><sub>b. </sub></b>
<b> Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≤ b</b>
<b> ? Điền dấu thích hợp (</b><i><b>= , > , ≥ , < , ≤ </b>) vào ô trống: </i>
<i><b> a) Với mọi x R thì x</b></i><b>2</b><i><b> 0</b></i>
<b> b) Nếu c là số không âm thì ta viết c 0</b>
<b> d) Nếu y là số không lớn hơn 3 thì ta viết y 3</b>
<i><b> c) Với mọi x R thì -x</b></i><b>2 0</b>
<b>≤</b>
<b>≥</b>
<b>≥</b>
<b>≤</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<b>Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≥ b, a ≤ b)</b><i><b> gọi là </b></i><b>bất đẳng thức. </b>
<i><b>Trong đó: a </b></i><b>gọi là</b><i><b> vế trái</b><b>, </b></i><b>b gọi là vế phải của bất đẳng thức.</b>
<b> - Bất đẳng thức trên có vế trái là 7 +</b> <b>(-3) và vế phải là - 5</b>
<i><b>Ví dụ 1. Cho bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5 .</b></i>
<i><b>Ví dụ 1.</b></i><b> Cho bất đẳng thức: 7 +</b> <b>(-3) > -5</b> <b>.</b>
<b>2. Bất đẳng thức.</b>
<b> Hãy xác định vế trái và vế phải của bất đẳng thức trên ?</b>
<i><b>Bài toán: Cho bất đẳng thức -</b></i><b>4 < 2. Khi cộng 3 vào cả hai vế </b>
<b>của bất đẳng thức trên thì ta được bất đẳng thức nào ?</b>
<i><b>Nhận xét: </b></i>
<b>Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2, ta được </b>
<b>bất đẳng thức - 4 + 3 < 2 + 3</b>
-4 -3 -2
<b>cộng với 3</b> <b>cộng với 3</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>
<b>- 4 < 2</b>
<b>b) Dự đoán: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức </b>
<b>- 4 < 2 thì được bất đẳng thức - 4 + c < 2 + c</b>
<b>?2 a) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được BĐT nào ?</b>
<b>nào?</b>
<b>Giải:</b>
<b>a) Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức</b> <b>- 4 < 2 thì được </b>
<b>bất đẳng thức - 4 + (- 3) < 2 + (- 3)</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>
0
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-2
-7 -6 -5 -4 -3 -1 0 1 2 3 4
<b>- 4 < 2</b>
<b>-4 + (-3</b>
<b>)</b>
<b>2 + (-3</b>
<b>)</b>
<i><b>Tính chất: (</b><b>SGK – Tr36)</b></i>
<i><b>Với ba số a, b, c ta có :</b></i>
<i><b>Nếu a < b thì </b><b>a + c < b + c </b></i>
<i><b>Nếu a ≤ b thì </b></i>
<i><b>Nếu a > b thì </b></i>
<i><b>Nếu a ≥ b thì </b></i>
<i>:...</i>
<i>:...</i>
<i>:...</i>
<i><b> a + c ≤ b + c </b></i>
<i><b> a + c > b + c </b></i>
<i><b> a + c ≥ b + c </b></i>
<b>Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta </b>
<b>được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>
<b> Ví dụ 2 : Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)</b>
<b>Giải :</b>
<i><b>Ta có : 2003 < 2004 </b></i>
<i><b>Cộng -35 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được:</b></i>
<i><b> 2003 + (-35) < 2004 + (-35)</b></i>
<b>giá trị mỗi biểu thức </b>
<i><b>Giải:</b></i>
<i><b>?3 Ta có -2004 > -2005 </b></i>
<i><b>Cộng (-777) vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được:</b></i>
<i><b> -2004 + (-777) > -2005 + (-777)</b></i>
<i><b>?4 Ta có < 3 (vì < = 3)</b></i>
<i><b>Cộng 2 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được: </b></i>
<b> Chú ý :Chú ý : </b>
<b>Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.</b>
<b>giá trị mỗi biểu thức </b>
<b>? 4 - Dựa vào thứ tự giữa và 3 . Hãy so sánh và 5.</b>
<i><b> < 3 + 2 hay < 5</b></i>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>
<b>4. Cho a < b, hãy so sánh:</b>
<b>a)a + 2 và b + 2; b) a – 1 và b – 1;</b>
<b>b)a và b + 1; d) a – 2 và b + 1.</b>
<b>Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ </b>
<b>rằng:</b>
<b>a)a > b khi và chỉ khi a – b > 0;</b>
<b>b)Nếu a > b và c > d thì a + c > b + d.</b>
<b>Cô-si (Cauchy) (1789 – 1857) là </b>
<b>Bất đẳng thức Cô-si cho 2 số là: </b>
<b> với a ≥ 0, b ≥ 0</b>
<b>Bất đẳng thức này còn được gọi </b>
<i><b>là bất đẳng thức giữa trung bình </b></i>
<i><b>cộng và trung bình nhân. </b></i>
2
<b>a b</b>
<b>- Học bài theo SGK và vở ghi.</b>
<b>- Làm bài tập về nhà: 2, 3 - SGK Tr37.</b>
<b> 2, 4, 7 - SBT Tr41- 42</b>
<b>- Cho</b> <b>(-2) < 3. Tính và nhận xét các kết quả sau:</b>
<b> (-2). 3 ? 3.3</b> <b> (-2). 8 ? 3. 8</b>