Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ON THI DAI HỌC (DAP AN)-CO LIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.05 KB, 7 trang )

OÂN THI ÑAÏI HOÏC 15 ÑOÃ THÒ KIM LIEÂN

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC - MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian: 90 phút.
Số câu: 50 câu.
---------------------------------------------------------------
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN
CÂU 40).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi
đến giá trị f
0
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau.
Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi.
C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng lên.
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra?
A. hiện tượng cầu vồng.
B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt.
D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp
chiếu vào.
Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.


C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 5. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
C .Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối
chất.
B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số
giới hạn.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với
một ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị
bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số , biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
- 1 -
L
R
C
B




F
A
ÔN THI ĐẠI HỌC 15 ĐỖ THỊ KIM LIÊN

Câu 9. Xét mạch điện như hình vẽ: u
AB
= 200 sin100πt (V). U
AF
= 200(V).
Biết u
AF
lệch pha so với u
AB
. Biểu thức u
AF
là:
A. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V).
B. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V).
C. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V). D. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V).
Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong mơi trường nước có bước sóng là 0,4
µ

m.
Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu
A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 11. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt
dây trung hòa thì các đèn
A. khơng sáng. B. có độ sáng khơng đổi.
B. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng.
Câu 12. Trong các loại sóng vơ tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi
tuần hồn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
với cuộn dây có điện trở thuần R = 25

và độ tự cảm L =
H
π
1
. Biết tần số cua dòng
điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch một góc
4
π
. Dung kháng của tụ điện là
A. 75


B. 100

C. 125

D. 150

Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 16. Vật dao động điều hồ cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình
)(
6
5cos4 cmtx






+=
π
π
;
(trong đó x tính bằng cm còn t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t
= 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần

số, có phương trình x
1
=9sin(20t+
4
3
π
)(cm); x
2
=12cos(20t-
4
π
) (cm). Vận tốc cực đại
của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Câu 19. Poloni
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của
một mẫu poloni là 2Ci. Cho số Avơgađrơ N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng của mẫu
poloni này là
A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg
- 2 -
ON THI ẹAẽI HOẽC 15 ẹO THề KIM LIEN


Cõu 20. Ngi ta dựng prụton cú ng nng K
p
= 2,2MeV bn vo ht nhõn ng yờn
Li
7
3
v thu c hai ht X ging nhau cú cựng ng nng. Cho khi lng cỏc ht l:
m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; v 1u = 931,5 MeV/c
2
. ng nng ca
mi ht X l
A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV
Cõu 21. Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng(Young), trong
vựng MN trờn mn quan sỏt, ngi ta m c 13 võn sỏng vi M v N l hai võn
sỏng ng vi bc súng
m
à
45,0
1
=
. Gi nguyờn iu kin thớ nghim, ta thay ngun
sỏng n sc vi bc súng
m

à
60,0
2
=
thỡ s võn sỏng trong min ú l
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Cõu 22. Quỏ trỡnh bin i phúng x ca mt cht phúng x
A. ph thuc vo cht ú dng n cht hay hp cht
B. ph thuc vo cht ú cỏc th rn, lng hay khớ
C. ph thuc vo nhit cao hay thp D. xy ra nh nhau mi iu kin.
Cõu 23. Trong quang ph hiro, bc súng di nht ca dóy Laiman l 121,6nm;
bc súng ngn nht ca dóy Banme l 365,0 nm. Nguyờn t hiro cú th phỏt ra bc
x cú bc súng ngn nht l
A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm
Cõu 24. Bc x cú bc súng trong khong t 10
-9
m n 4,10
-7
m l bc x thuc loi
no trong cỏc loi di õy?
A. Tia X B. Tia t ngoi
C. Tia hng ngoi D. nh sỏng nhỡn thy
Cõu 25. Phỏt biu no di õy l sai?
A. Tia hng ngoi cú bn cht l súng in t
B. Vt nung núng nhit thp ch phỏt ra tia hng ngoi. Nhit ca vt
trờn 500
0
C mi bt u phỏt ra ỏnh sỏng kh kin.
C. Tia hng ngoi kớch thớch th giỏc lm cho ta nhỡn thy mu hng.
D. Tia hng ngoi nm ngoi vựng ỏnh sỏng kh kin, tn s ca tia hng ngoi

nh hn tn s ca ỏnh sỏng .
Cõu 26. Chiu mt chựm sỏng n sc cú bc súng
m
à
400,0
=
vo catot ca mt t
bo quang in. Cụng sut ỏnh sỏng m catot nhn c l P = 20mW. S phụton ti
p vo catot trong mi giõy l
A. 8,050.10
16
(ht) B. 2,012.10
17
(ht)
C. 2,012.10
16
(ht) D. 4,025.10
16
(ht)
Cõu 27. Trong mch dao ng in t lớ tng cú dao ng in t iu ho vi tn
s gúc

= 5.10
6
rad/s. Khi in tớch tc thi ca t in l
8
10.3

=
q

thỡ dũng in
tc thi trong mch i = 0,05A. in tớch ln nht ca t in cú giỏ tr
A. 3,2.10
-8
C B. 3,0.10
-8
C C. 2,0.10
-8
C D. 1,8.10
-8
C
Cõu 28. Trong chuyn ng dao ng iu ho ca mt vt thỡ tp hp ba i lng
no sau õy l khụng thay i theo thi gian?
A. lc; vn tc; nng lng ton phn B. biờn ; tn s; gia tc
C. biờn ; tn s; nng lng ton phn D. ng nng; tn s; lc.
Cõu 29. Mt con lc n cú chiu di dõy treo 1 dao ng iu ho vi chu kỡ T. Nu
ct bt chiu di dõy treo mt on l
1
=0,75m thỡ chu kỡ dao ng bõy gi l T
1
= 3s.
Nu ct tip dõy treo i mt on na l
2
= 1,25m thỡ chu kỡ dao ng bõy giũ l T
2
=
2s. Chiu di l ca con lc ban u v chu kỡ T ca nú l
A.
sTml 33;3
==

B.
sTml 32;4
==
C.
sTml 33;4
==
D.
sTml 32;3
==
Cõu 30. Mt con lc n c treo trn ca mt thang mỏy. Khi thang mỏy ng
yờn, con lc dao ng iu ho vi chu kỡ T. Khi thang mỏy i lờn thng ng, nhanh
- 3 -
ÔN THI ĐẠI HỌC 15 ĐỖ THỊ KIM LIÊN

dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy
thì con lắc dao động điều hồ với chu kì T' bằng
A.
2T
B.
2
T
C.
3
2T
D.
3
2T
Câu 31. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau
đây đúng?
Cơng suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch

A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. ln bằng tổng cơng suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. khơng phụ thuộc gì vào L và C
D. khơng thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn
dây thuần cảm
Câu 32. Một cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể, được mắc vào mạch điện
xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm
của cuộn dây là
A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH
Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng
bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều
210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V
Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này.
Chu kì bán rã của chất này là
A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C =
)(
10
4
F
π

mắc nối
tiếp với cuộn dây có điện trở thn R = 25

và độ tự cảm L =
)(
4
1

H
π
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
ft
π
2cos250
(V) thì dòng điện
trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện trong mạch là
A. 50Hz B. 50
2
Hz C. 100 Hz D. 200Hz
Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10(

), cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L=
)(
1.0
H
π
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=
)100cos(2 tU
π
(V). Dòng điện trong mạch lệch
pha
3
π
so với u. ĐIện dung của tụ điện là
A. 86,5

F
µ
B. 116,5
F
µ
C. 11,65
F
µ
D. 16,5
F
µ
Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của
He
4
2
là 28 MeV.
Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành
He
4
2
thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV
Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân khơng
c=3.10
8
(m/s); độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10
-19
C. Cơng thốt electron của

nhơm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt
nhơm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A.
λ
<0,26
m
µ
B.
λ
>0,36
m
µ
C.
λ

0,36
m
µ
D.
λ
= 0,36
m
µ
Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân khơng
c=3.10
8
(m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng
λ

=0,41
m
µ

A. 4,85.10
-19
J B. 3,9510
-19
J C. 4,85.10
-20
J D. 2,1 eV
- 4 -
ON THI ẹAẽI HOẽC 15 ẹO THề KIM LIEN

Cõu 40. Cho hai búng ốn in (si t) hon ton ging nhau cựng chiu sỏng vo
mt bc tng thỡ
A. ta cú th quan sỏt c mt h võn giao thoa
B. khụng quan sỏt c võn giao thoa, vỡ ỏnh sỏng phỏt ra t hai ngun t
nhiờn, c lp khụng bao gi l súng kt hp.
C. khụng quan sỏt c võn giao thoa, vỡ ỏnh sỏng do ốn phỏt ra khụng phi l
ỏnh sỏng n sc.
D. khụng quan sỏt c võn giao thoa, vỡ ốn khụng phi l ngun sỏng im.
PHN T CHN (GM 10 CU)
A. CHNG TRèNH CHUN (C BN) ( T CU 41 N CU 50)
Cõu 41. Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L=1,2.10
-4
H v mt t in cú
in dung C=3nF. in tr ca cun dõy l R = 2

. duy trỡ dao ng in t

trong mch vi hiu in th cc i U
0

= 6V trờn t in thỡ phi cung cp cho mch
mt cụng sut
A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW
Cõu 42. Mt mch dao ng LC ang thu c súng trung. mch cú th thu c
súng ngn thỡ phi
A. mc ni tip thờm vo mch mt cun dõy thun cm thớch hp
B. mc ni tip thờm vo mch mt in tr thun thớch hp
C. mc ni tip thờm vo mch mt t in cú in dung thớch hp
D. mc song song thờm vo mch mt t in cú in dung thớch hp
Cõu 43. Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Mt ng Rnghen
phỏt ra bc x cú bc súng nh nht l 6.10
-11
m. B qua ng nng ca electron
bn ra t catot. Hiu in th gia anot v catot l
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Cõu 44. Biu thc ca in tớch, trong mch dao ng LC lý tng, l q = 2.10
-
7
Cos(2.10
4
t) (C). Khi

)C(10q
7

=
thỡ dũng in trong mch l
A.
).mA(3
B.
).mA(3.3
C. 2(mA). D.
).mA(3.2
Cõu 45. Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2m vi hai
u c nh, ngi ta quan sỏt thy ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc
trờn dõy khụng dao ng. Bit khong thi gian gia hai ln liờn tip si dõy dui
thng l 0,05s. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Cõu 46. Cho mt mch in xoay chiu gm in tr thun R v t in cú in
dung C mc ni tip. Hiu in th t vo hai u mch l u = 300
2
sin100t
(V), b qua in tr dõy ni. Bit cng dũng in trong mch cú giỏ tr hiu
dng l 3A v lch pha
6

so vi hiu in th hai u mch. Giỏ tr ca R v C
l
A. R = 50 v C = 0,318
F
à
B. R = 50

3
v C =
4
2.10
F



C. R = 100 v C = 0,159
F
à
D. R = 50 v C =
4
210
3
F

Cõu 47. Cho phn ng tng hp ht nhõn D + D

n + X. BIt ht khi ca ht
nhõn D v X ln lt l 0,0024 u v 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phn ng trờn
to hay thu bao nhiờu nng lng.
A. to 3,49 MeV. B. to 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV
D. khụng tớnh c vỡ khụng bit khi lng cỏc ht
Cõu 48. Quang ph vch phỏt x l quang ph
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×