Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Casio lớp 9 huyện Bá Thước 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.14 KB, 2 trang )

Phòng GIO DC & O TO THI CHN HC SINH GII LP 9 THCS
Bá Thớc GII TON BNG MY TNH CASIO NM HC 2010 - 2011
THI CHNH THC A
Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
IM CA BI THI
Cỏc giỏm kho
(H tờn v ch ký)
S PHCH
(Do ch tch hi
ng chm thi ghi)
Bng s Bng ch
..
..
Chỳ ý: 1. Thớ sinh ch c s dng mỏy tớnh Casio fx-570MS tr xung.
2. Nu khụng núi gỡ thờm hóy tớnh chớnh xỏc n 8 ch s thp phõn.
3. Ch ghi kt qu vo ụ v khụng thờm ký hiu gỡ khỏc.
bi Kt qu
Cõu 1: (2 im)
a. T ớnh giá trị biểu thức A =
3222
422222
432
745
zyyzxzx
zxyzxyx
+
+
với x= 0,12; y=1,23;
z = -2,123
b. Cho tg = 1,5312 (0
0


<<90
0
)
Tính B =


sin2sin3sincoscos
cos2cossincos3sin
323
233
++
+
A

0,0318245
B

-1,8739184
Cõu 2: (1 im) Tìm x, biết

9
8
1
2
4
4
1
3
1
2

1
8
7
1
1
2
4
1.
5
4
1
2
2
4
+
+=
+
+
+



















+
+
+












+
+
x
X

1,1069102
Câu 3: Cho phân số P =
19

38226

a. Biểu diễn X dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
b. Xác định chữ số thập phân thứ 169
2010
+ 3 sau dấu phẩy của P
a.
05263157
8947368421,2011
19
38226
=
b. số 7
Câu 4: Cho hình thoi ABCD có hai đờng chéo cắt nhau tại O. Đờng
trung trức của AB cắt BD, AC theo thứ tự tại M, N. Biết MB = a; NA= b
a. Tính S
ABCD
Theo a, b
a. S=
222
33
)(
8
ba
ba
+
b. Tính S
ABCD
với a =
3

b =
150
b. S


377,1236166
Câu 5: Cho H =
a
a
a
a
aa
aa


+
+
+

+
+
1
2
2
1
2
393
a. Tính H với a = 9,4536847
b. Tính tất cả các giá trị của a Z sao cho H Z xác định các giá trị
của H tơng ứng

a. H= 1,9640020
b. (a;H) = (0;-1)
(4;3); (9;2)
Câu 6: a. Tìm cặp (x,y) nguyên dơng nhỏ nhất thoả mãn pt

595220)12(807156
223 2
++=++
xyxx
b. Cho dãy số S
n
= 1 +
2
+
3
+
4
+ ...+
n
. Tính S
41
a. x= 11; y = 29
b. S
41
= 178,0189122
Câu 7: a. Tìm a, b, c là các số nguyên dơng thoả mãn:
abc = a + b + c + 9
b. Tìm số nghiệm nguyên của phơng trình
x + 2y + 3z = 100
a. (x;y;z)=(12;2;1)

và hoán vị cho nhau
b. Số nghiệm là 684
nghiệm
Câu 8: Cho góc xOy có số đo bằng 90
0
. Điểm A cố định thuộc cạnh Ox,
trên Oy lấy điểm M thay đổi. Vẽ hình vuông AMNK cho biết số đo của
góc OAM = 30
0
OA = a
a. Tính diện tích tam giác OMN
c. áp dụng tính a =
2325
2323
+
++
a. S =
6
2
a
b. S= 0,3115543
Câu 9: Cho dãy số: U
n
=
32
)313()313(
nn
++
a. Tính U
1

; U
2
; U
3
; U
4
; U
5
b. Lập công thức truy hồi tính U
n+1
theo U
n
và U
n-1
c. Lập quy trình tính U
10
a. U
1
= 1; U
2
=26 U
3
= 510 ;
U
4
= 8944;
U
5
= 147884
b. U

n+1
=26U
n

-166 U
n-1
c.
U
10
=129483681184
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.
ABCD
, biết trung đoạn là d, góc giữa
cạnh bên và đáy là .
a. Tính V
ABCD
theo
b. áp dụng khi d = 3,415 = 42
0
17
a.V=
3
3
)21(
.
3
24
tg
tgd
+

b. V= 15,7952314

×