Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC VÀ NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC VÀ NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
<b>D¹ng 1/ Thùc hiƯn phép tÝnh:</b>


1) -3ab.(a2<sub>-3b)</sub>


2) (x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub> )(x-2y)</sub>
3) (x+y+z)(x-y+z)


4) 12a2<sub>b(a-b)(a+b)</sub>
5) (2x2<sub>-3x+5)(x</sub>2<sub>-8x+2)</sub>


6)

 



2 <sub>2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


7)

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

 

<i>x</i>3



8)

<i>x</i> 4

<i>x</i>2 4<i>x</i>5


9)

<i>x</i> 2<i>y</i>

 

4<i>x</i>3<i>y</i>


10)

<i>3x y x</i>

2 <i>y</i>2


11)

<i>x y x y x</i>

2<i>y</i>2


<b>Dạng 2:Tìm x </b>


1/


1
4<i>x</i>


2



(1


2<i>x4 ).</i>


1


2<i>x=−14.</i>


2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x2<sub>-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.</sub>
<b>D¹ng 3: Rót gän råi tính giá trị của biểu thức:</b>


1/ A=5x(4x2<sub>-2x+1) 2x(10x</sub>2<sub> -5x -2) víi x= 15.</sub>


2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) víi x=


−1


5 <sub>; y=</sub> −
1
2


3/ C = 6xy(xy –y2<sub>) -8x</sub>2<sub>(x-y</sub>2<sub>) =5y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>-xy) víi x=</sub>
1


2 <sub>; y= 2.</sub>


4/ D = (y2 <sub>+2)(y - 4) – (2y</sub>2<sub>+1)(</sub>
1



2 <sub>y – 2) víi </sub>
y=-2
3


<b>_______________________________________________________________________</b>


<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC VÀ NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
<b>D¹ng 1/ Thùc hiÖn phép tÝnh:</b>


1) -3ab.(a2<sub>-3b)</sub>


2) (x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub> )(x-2y)</sub>
3) (x+y+z)(x-y+z)


4) 12a2<sub>b(a-b)(a+b)</sub>
5) (2x2<sub>-3x+5)(x</sub>2<sub>-8x+2)</sub>


6)

 



2 <sub>2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


7)

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

 

<i>x</i>3



8)

<i>x</i> 4

<i>x</i>2 4<i>x</i>5


9)

<i>x</i> 2<i>y</i>

 

4<i>x</i>3<i>y</i>


10)

<i>3x y x</i>

2 <i>y</i>2


11)

<i>x y x y x</i>

2<i>y</i>2



<b>Dạng 2:Tìm x </b>


1/


1
4<i>x</i>


2<sub>−(</sub>1


2<i>x−4 ).</i>


1


2<i>x=−14 .</i>


2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x2<sub>-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.</sub>
<b>D¹ng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:</b>


1/ A=5x(4x2<sub>-2x+1) – 2x(10x</sub>2<sub> -5x -2) víi x= 15.</sub>


2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) víi x=


−1


5 <sub>; y=</sub> −
1
2


3/ C = 6xy(xy –y2<sub>) -8x</sub>2<sub>(x-y</sub>2<sub>) =5y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>-xy) víi x=</sub>


1


2 <sub>; y= 2.</sub>


4/ D = (y2 <sub>+2)(y - 4) – (2y</sub>2<sub>+1)(</sub>
1


2 <sub>y – 2) víi </sub>
y=-2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7
<b>Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số häc.</b>


a) Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.
b) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn
vị. ỏp s: 35,36,37,38


<b>Dạng 6:Toán nâng cao</b>


Bài1/ Cho biểu thức : <i>M=</i>


3
229 .(2+


1
433 )


1
229.



432
433


4
229. 433


Tính giá trị của M


Bài 2/ Tính giá trị cđa biĨu thøc :


<i>N=3.</i>


1
117.


1
119−


4
117.5


118
119−


5
117.119+


8
39



Bµi 3/ Tính giá trị của các biểu thức :


a) <i>A x</i> 5 5<i>x</i>45<i>x</i>3 5<i>x</i>25<i>x</i>1 t¹i x= 4.


b) B = x2006<sub> - 8.x</sub>2005 <sub>+ 8.x</sub>2004<sub> - ...+8x</sub>2<sub> -8x -5 tại x= 7.</sub>
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n th× : (n2<sub>-3n +1)(n+2) -n</sub>3 <sub>+2</sub>
chia hÕt cho 5.


b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2.
Đáp án: a) Rút gọn BT ta đợc 5n2<sub>+5n chia hết cho 5</sub>


b) Rút gọn BT ta đợc 24n + 10 chia hết cho 2.


<b>D¹ng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trÞ cđa biÕn sè.</b>
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)


2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x 3) +x +7
<b>Dạng 5: Toán liên quan víi néi dung sè häc.</b>


a) Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.
b) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn
vị. ỏp s: 35,36,37,38


<b>Dạng 6:Toán nâng cao</b>


Bài1/ Cho biểu thức : <i>M=</i>


3
229 .(2+



1
433 )


1
229.


432
433


4
229. 433


Tính giá trị của M


Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức :


<i>N=3.</i>


1
117.


1
119


4
117.5


118
119



5
117.119+


8
39


Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :


a) <i>A x</i> 5 5<i>x</i>45<i>x</i>3 5<i>x</i>25<i>x</i>1 tại x= 4.


b) B = x2006<sub> - 8.x</sub>2005 <sub>+ 8.x</sub>2004<sub> - ...+8x</sub>2<sub> -8x -5 tại x= 7.</sub>
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n2<sub>-3n +1)(n+2) -n</sub>3 <sub>+2</sub>
chia hÕt cho 5.


b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2.
Đáp án: a) Rút gọn BT ta đợc 5n2<sub>+5n chia hết cho 5</sub>


</div>

<!--links-->

×