Chuyên đề 1:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
Dạng tổng quát:
Phép nhân đơn thức với đa thức,đa thức với da thức:
A(B+C) = A.B +A.C
( A + B)( C+ D ) = A . C + A . D + B . C + B . D
Các bài toán vận dụng:
Bài toán 1:
Cho biểu thức:
M =
433
432
229
1
)
433
1
2(
229
3
-
433
229
4
a) Bằng cách đặt a
229
1
, b
433
1
, hãy rút gọn biểu thức M theo
a
và
b
b) Tính giá trị của biểu thức M.
Giải:
a) M = aabbaba 54)1()2(3
b) M =
229
5
229
1
55 a
Bài toán 2:
Tính giá trị của biểu thức:
A= 15555
2345
xxxxx với x= 4
Giải:
Cách 1. Thay
4
x
, ta có
A = 4
5
-5.4
4
+5.4
3
-5.4
2
+5.4-1
= 4
5
-(4+1).4
4
+(4+1).4
3
-(4+1)4
2
+ (4+1).4-1
= 4-1
= 3
Cách 2: Thay 5 bởi
1
x
, ta có:
A = 1)1()1()1()1(
2345
xxxxxxxxx
= xxxxxxx
334455
2
+ 1
2
xx
=
1
x
= 3.
Nhận xét: Khi tính giá trị của biểu thức, ta thường thay chữ
bằng số.Nhưng ở ví dụ 1 và ở cách 2 của ví dụ 2, ta lại thay số bằng chữ.
Bài toán 3:
Chứng minh hằng đẳng thức
2
))(())(())(( xcabcabaxcxcxbxbxax
biết rằng
cbax
2
Giải:
Biến đổi vế trái ta được:
).()(23·
2222
cabcabcbaxxabcxxbcbxcxxabbxx
Thay
cba
bởi
x2
được vế trái bằng cabcabx
2
, bằng vế phải.
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Rút gọn bểu thức
)5(322 xyxyyxxy
Với
2222
2,2 babaybabax .
Bài tập 2:
a)Chứng minh rằng
121110
2
2
2
chia hết cho 7
b) Viết 7.32 thành tổng của ba luỹ thừa cơ số 2 với các số mũ là
ba số tự nhiên liên tiếp
Bài tập 3:
Tính
39
8
118
117
5
119
118
5
117
4
119
1
117
1
3
Bài tập 4:
Chứng minh hằng đẳng thức:
( )()()())((
222222
abcccabbbcaacbacabcabcba
Bài tập 5:
Rút gọn biểu thức ))()(( cxbxax
biểu rằng 60,7,6
abccabcabcba