Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

(Luận văn thạc sĩ) một số giải pháp nhằm phát triển ngành công nghiệp dược việt nam đến năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.55 MB, 193 trang )

uo GIAo nuc vA. DAO TAo
DA.I

~QC QUOC ~IA TP HO CHi ~IINH

I

TRVONG DAI HQC KINH TE

"
.,
TRAN CONG KY
,.,......

A

K

?

/

A"'

MOT.
. SO GIAI PHAP CHIEN LUOC
.
~"
/
A!
'


,,NHAM PHAT TRIEN NGANH
CONGNGHffiPDUOCvffiTNAM
DENNAM2010

Clzuyen nganh : Quan tr~ kin_h doanh
Ma so'
: 5.02.05
B¢ GIAO Dl)C VA;
TRlldNG DH KINH ':,

THU Vl f'· J..'·,:·
··:. 4

~

G! .!1-hrl-i?--Lu AN AN TrEN SI KINH TE

Tp. Ho Chi Minh - 2003


LOi cam doan
T6i xin cam doan day fa c6ng trinh nglzien cuu cua rieng t6i.
Cac so" li¢u, ket qud neu trong lucj,n an fa trung thl;(c va chua dur;c ai
c6ng bo"' trong bat cu c6ng trinh nao khac

Tac gia lu?n an

Trdn Cong Ky



'

?

LOI CAM ON
Roan thanh lucj,n an nay, t6i xin bay to long biet on sau sac t6'i:
- TS. Nguyen Dang Liem, TS. Nguyen Thur;ng Minh - nhL7:ng nguOi
thify da tc}n tam hUOng dan, giup diJ Vel t(lO m()i die'u ki¢n thucj,n lqi trong
su6t qua trinh nghzin citu va viet lucj,n an nay.
- TS. Ph(lm Van Nang- Hi¢u trudng cung Ban giam Truong D(li h9c
Kinh te' Thanh pho' Hd Chi Minh, Truong phong va cdc can bi) Phong
Dao t(lo sau d(li h9c cung cdc phong ban c6 lien quan Truong D(li h9c
Kinh te'Thanh pho' Ho' Chi Minh da t(lo m9i dziu ki¢n thucj,n lr;i nhat cilng
nhU hoan tat CCtC thu {LfC ca'n thiet dl t6i hoan thanh lucj,n an.
- Cdc cdp lanh d(lo, cdc nha khoa h9c va cdc b(ln ddng nghi¢p 6
Khoa Qudn trj Kinh doanh- Truong D(li h9c kinh tl fhui)c D(li h9c Qu6c
gia Thanh pho' Hd Chi Minh da t(lo m9i die'u ki¢n thucj,n 1¢ dl t6i hoan
thanh lucj,n an nay.
- TS. Nguyen Vi Ninh - Nguyen Ctfc trudng va Ban lanh d(lo Cztc
cung tfj,p thl can bi), chuyen vien C!,fC Qudn

{y Dur;c Vi¢t Nam da t(lO die'u

ki¢n va di)ng vien khich 1¢ t6i trong su6t qua trinh lam lucj,n an.
- Cdc thdy co giao, cdc ddng nghi¢p, gia dinh va b(ln be da nhi¢t
tinh di)ng vien, giup diJ, va t(lO die'-u ki¢n cho t6i hoan thanh lucj,n an.

Tac gid lu{in an.

I



CHUVIET TAT DUNG TRONG LU!.N AN

AFTA

: The ASEAN Free Trade Area

APEC

: Asia - Pacific Economic Cooperation

A SEAN

: Association of South- East Asian Nations

CEFT

: Common Effective Preferential (Tariff)

FHH

: Forum for the Hamonization of Hebal Medicines.

GDP

: Good Ditribution Practices

GLP


: Good Laboratories Practices

GMP

: Good Manufacturing Practices

GPP

:Good Pham1acy Practices

GSP

:Good Storage Practices

ICH

: Inte1national Conference on Hamonization

OTC

:Over the Counter

TRIPs

: Trade-Related Aspects of Intellectual Property rights

WTO

: World Trade Organization


PIC

: Pharmaceutical Inspection Convention

R&D

: Reseach and Development


,

,J

?

A.

,

DANH MUC
. CAC BIEU BANG TRONG LUAN
. AN
Trang

Ten bilu bdng
Bimg 1.1: So ten thuoc luu thong tren thi tnrang mBang 1.2: So sanh dau tu cho y te cua mBang 1. 3: Doanh so ban ra cua 13 thi truang duqc ph~m dang
dau the gi6'i nam 2001
Bang 1.4: Thi phan cua cac nh6m duqc ph~m chfnh

Bang 2.1: Phan lo~i doanh nghi~p duqc nha nu6'c den nam
1992
Bang 2.2: Cac dl.J an dau tu nu6'c ngoai thuBang 2.3: Kim ng~ch nh~p kh~u duqc ph~m 1997-2002
Bang 2.4: So C0 ban le phan theo lo~i hinh
Bang 2.5: Cac cong ty nu6'c ngoai duqc cap phep ho~t dVi~t Nam phan theo nu6'c tinh den 31/12/2002
Bang 2.6: Ty 1~ san ph~m tren mBang 2. 7: Ket qua san xuat thuoc trong nu6'c
Bang 2.8: Muai doanh nghi~p c6 gia tri t6ng san luqng cao
nhat nam 2002.
Tinh theo gia co dinh 1994
Bang 2.9: Co cau xuat khAu cac doanh nghi~p thu¢c T6ng c6ng
ty duqc Vi~t Nam 1996- 2000
Bang 2.10: Tang truang kinh te qua cac nam
Bang 2.11: Ti~n thuoc binh quan dau nguai 1nam
Bang 2.12: Cac hang duqc ph~m nu6'c ngoai c6 doanh so .dang
dau tren thi truang Vi~t Nam
Bimg 2.13: So sanh gia thuoc san xuat trong nu6'c va thuoc
ngo~i nh~p t~i Ha NBang 2.14: So sanh gia mtren thi truang Vi~t Nam
Bang 2.15: Thuoc dang ki phan theo nu6'c, 2001
Bang 2.16: So thuoc dang ki tren cling mdi~m thang 12 - 2001
Bang 3.1: Dt! bao thi truang thuoc OTC toan cau 2005 va 2010

sa

27

29
36
37
49
53
56
56

a

58
64
65
65
67
77
78
89
90
91
92
94
112


DANH Ml)C cAc HiNH TRONG LUAN AN

Ten hinh

Trang


Hinh 1.1: Phan bo thi truong Duqc phttm theo khu vvc, nam
34

1993
Hinh 1.2:

Ty 1¢ % tieu tht;t thuoc va dan so nam 1976

35

Hinh 1.3:

Ty 1¢ % tieu tht;t thuoc va dan so nam

35

1985

Hinh 2.1: Co cau doanh nghi¢p duqc Vi¢t Nam den thang 12-

2002

46

Hinh 2.2: Cac kenh phan phoi duqc phttm chinh

aVi¢t Nam

57


Hinh 2.3: So sanh tri gia thuoc thanh phttm slm xuat trong nu6'c
va nh~p khttu qua cac nam

63

Hinh 2.4: Phan 1o?i thuoc dang ki den thang 1212002

63

sa slm xuat d?t GMP

66

Hinh 2.5: So ca


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

1

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
4
1.1. Tư tưởng căn bản trong các lý thuyết về kinh tế ............................................ 4
1.1.1. Tư tưởng của Adam Smith ........................................................................... 4
1.1.2. Tư tưởng của David Ricardo ........................................................................ 5
1.1.3. Tư tưởng của các nhà nghiên cứu khác ........................................................ 7
1.1.4. Vận dụng vào ngành dược Việt Nam ........................................................... 8
1.2. Khái niệm về chiến lược và giải pháp chiến lược .......................................... 9

1.3. Ảnh hưởng của môi trường đến việc hoạch định các giải pháp chiến lược ... 10
1.3.1. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô.............................................................. 11
1.3.2. Các yếu tố thuộc môi trường vi mơ.............................................................. 18
1.4. Vai trị của ngành cơng nghiệp dược đối với sự phát triển kinh tế xã hội ...... 26
1.4.1. Đặc điểm của ngành công nghiệp dược ....................................................... 26
1.4.2. Vai trị của ngành cơng nghiệp dược đối với sự phát triển kinh tế xã hội ... 32
1.5. Những bài học cho ngành công nghiệp dược Việt Nam từ kinh nghiệm của một số
nước trên thế giới ............................................................................................ 33
1.5.1. Vài nét về công nghiệp dược phẩm thế giới ................................................ 33
1.5.2. Những bài học rút ra cho ngành công nghiệp dược ..................................... 37
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC
VIỆT NAM VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH
44
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngành công nghiệp dược Việt Nam ....... 44
2.1.1. Các giai đoạn phát triển của công nghiệp dược Việt Nam ................... 44
2.1.2. Hoạt động của doanh nghiệp dược nhà nước ....................................... 48
2.1.3. Hoạt động của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ................ 51
2.1.2. Hoạt động của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác .. 54
2.2. Tình hình hoạt động của ngành cơng nghiệp dược Việt Nam ................. 55
2.3. Phân tích các điểm mạnh, điểm yếu của ngành công nghiệp dược Việt Nam .... 67
2.3.1. Những điểm mạnh của ngành công nghiệp dược Việt Nam................. 68
2.3.2. Những điểm yếu của ngành công nghiệp dược .................................... 70
2.4. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của công nghiệp dược Việt Nam
76
2.4.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................. 77


2.4.2. Môi trường vi mô .................................................................................. 88
2.4.3. Những cơ hội và nguy cơ chủ yếu ........................................................ 100
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP

DƯỢC VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010 ............................................................ 105
3.1. Phương hướng, nhiệm vụ của ngành công nghiệp dược Việt Nam đến năm 2010 105
3.1.1. Cơ sở xác định phương hướng, nhiệm vụ của ngành ........................... 105
3.1.2. Mục tiêu của ngành công nghiệp dược Việt Nam đến năm 2010 ........ 106
3.1.3. Thị trường dược phẩm Việt Nam – dự báo triển vọng đến năm 2010 . 106
3.2. Một số giải pháp nhằm phát triển ngành công nghiệp dược Việt Nam đến năm 2010
113
3.2.1. Sự cần thiết và tính cấp bách phải hoạch định các giải pháp chiến lược để
ngành công nghiệp dược Việt Nam phát triển ................................................ 113
3.2.2. Các quan điểm để xây dựng giải pháp chiến lược ................................ 119
3.2.3. Một số giải pháp cụ thể......................................................................... 120
3.3. Những kiến nghị nhằm thực hiện các giải pháp chiến lược phát triển ngành dược Việt
Nam 135
3.3.1. Các kiến nghị đối với Chính phủ .......................................................... 135
3.3.2. Kiến nghị đối với Bộ Y tế..................................................................... 138
3.3.3. Kiến nghị đối với các cơ quan hữu quan .............................................. 141
3.3.4. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp trong ngành ................................. 142
KẾT LUẬN
.......................................................................................................... 147


1

?

"'

Md DAU
Tu khi ra doi, loai nguoi da phai thuong xuyen doi ph6 voi b~nh t~t d~
ton t';li va phat tri~n, trong CUQC chien do, thuoc la Vii khi het


SUC

quan trQng,

giup chong l';ti b~nh t~t, cai thi~n tu6i thQ Va nang cao chat ltr(/ng CUQC song.
San xuat va Slr dl.;lng thu6c vi v~y da c6 tu lau dOi, g~n lien voi SlJ phat tri~n
cua loai nguoi va tra thanh m(>t nhu cau tat yeu ciia CUQC s6ng con nguoi. Ttr
thai ky so khai, con nguoi da biet dung cay co t1J nhien d~ lam thu6c, trai
qua qua trinh phat tri~n, ngay nay san xuat thuoc da buoc sang ky nguyen
CUa nhfrng thanh tl!U khoa hQC, c6ng ngh~. VOi SlJ phat tri6n m';lnh me CUa
khoa hQc, c6ng

ngh~, d~c bi~t

c6ng

ngh~

sinh hQc, c6ng

ngh~

gen, san xuat

duqc pham tren the gioi da tien b¢ rat nhanh voi ky thu~t ngay cang tien tien,

thiet

bi ngay dmg hi~n d';ti.

Cac nuoc tren the gi6i

a trlnh d¢ va mrrc d¢ phat tri~n khac nhau deu

san xuat thuoc. Tuy nhien, san ltrqng va tieu dung thuoc chu yeu vftn t~p trung

am(>t so nuoc c6 nen c6ng nghi~p duqc phat tri~n. Hai muai thi tnrong thuoc
Ion nhat the gioi tieu dung 87,5% gia tfi thuoc san xuat ra tren the gioi nam
1976 va 88,5% nam 1985 [64].
Hang nam, nuoc ta phai nh~p khau khoimg tren 300 tri~u d6la tien
thuoc cho nhu cau phong chua

b~nh,

trong d6 m(>t luqng 16n Ut cac thuoc

generic c6 kha nang dap ung bbi san xuat trong mroc.
Nganh c6ng

nghi~p

duqc Vi~t Nam hinh thanh tren 50 nam nay, nhung

chi m6i phat tri~n d~c bi~t trong thai ky chuy~n d6i sang cache thi tnrang.

v6i hang tram doanh nghi~p san xuat trong nuoc va dau tu von mroc ngoai,
nganh duqc Vi~t Nam da san xuat duqc hang tram tri~u do la tien thu6c m6i
nam, dap ling m(>t phan quan trQng nhu cau tieu dung thuoc cho nhan dan. Doi
voi cac nuoc dang phat tri~n nhu nuoc ta, vi~c t6 chuc san xuat thuoc trong
nuoc c6


y nghia kh6ng chi vi gia ca thuoc phil hqp voi thu nh~p cua nhan dan,

chu d(>ng nguon thuoc phl.;IC

Vl.;l

trong llQi tinh huong rna COil tiet

ki~m

dtr(/C


2

m
t~

quan trQng cho dat mrac nha san xuat thu6c thay the nh~p

khfru va day m<;tnh kha wlng xuat khfru.
Tieu dung thu6c hi~n t<;ti cua Vi~t Nam con rat thap so vai muc binh
qu~n

tren the giai va thu¢c muc thap nhat trong khu VlJC. Cling vai Slf phat

tritin kinh te dat mrac, muc tang GDP va thu nh~p d~n cu, nhu cau tieu dung
thu6c dang c6 xu huang gia tang. Trong xu the h


nh~p

va toan cau h6a

hi~n

nay, phat tritin nganh cong nghi~p duqc Vi~t Nam kh6ng chi nham dam bao
cung ung du thu6c, dap Ung nhu cau ngay dmg cao cua

nh~n d~n

rna con la

m¢t yeu cilu buc bach cua Slf phat tritin. Nganh duqc Vi~t Nam phat huy uu
the cua m¢t nganh cong nghi~p c6 ky thu~t cao dong thai tranh thu stf h6 trq
cua nhi6u nganh c6ng nghi~p khac hoan toan c6 thti phat tritin va c6 vi trf
tuang xil'ng trong khu Vl!C.
Tinh hinh dilu tu cua nganh duqc

Vi~t

Nam cho den nay

tfnh tl! phat, thieu m¢t dinh huang c6 tfnh chien luqc, da

d~n

v~n


den

con mang

vi~c

dilu tu

trung Hip, hi~u qua thap, lang phi v6n, chua tiep c~n duqc vai c6ng ngh~ tien
tien cua the giai. San xuat hi~n t<;ti v~n d-ga vao nhfi'ng san phfrm c6 gia tri gia
tang thap. Dti th-gc hi~n c6ng nghi~p h6a, hi~n d<;ti h6a d6i vai nganh c6ng
nghi~p duqc ciln phai c6 m
giai phap mang tfnh chien luqc.
Lu~n

an nay tren CO'

sa danh gia thtfc tr<;tng ng~nh c6ng nghi~p duqc

Vi~t Nam va tham khao kinh nghi~m cac nuac, d6 xuat nhfrng giai phap c6

tfnh chien luqc nham phat tritin nganh c6ng nghi~p duqc Vi~t Nam trong giai
do<;tn den nam 2010.
C6ng nghi~p duqc n6i chung la m¢t d6 tai rat r(>ng, do v~y lu~n an chi
khu tn1 trong ph<;tm vi llnh Vl!C san XUat thUOC V6'i qui ffiO C6ng

nghi~p,

kh6ng


d6 c~p den san XUat vaccin, thu6c y hQC c6 truy6n theo d~n gian, V.V .. cling
nhU finh Vl!C ph~n ph6i va dich Yl:1 dUQ'C phfrm.

Phuong phap nghien c11u chu yeu gom duy

v~t bi~n

chil'ng, duy

v~t

lich

sir, ph~n tfch t6ng hqp cac tai li~u lien quan trong va ngoai nuac, phuang phap


3

quan sat ( cac doanh nghi¢p duqc thu¢c cac

lo~i

hinh va thanh phan kinh te'),

phuong phap thong ke don gian d~ thong qua thlfc tien, danh gia thlfc tr~ng d~
XUVa cac doanh nghi¢p trong nganh nham thlfC hi¢n cac ffil;lC tieu phat tri~n.
N¢i dung lu~n an g6m:
~ Modau.


;;

~

Chuoog I: Co s6

10~n ci\a di! till.

~

Chuang 2: Thlfc

tr~ng

nganh c6ng nghi¢p duqc Vi¢t Nam va cac

yeu t6 anh huang den ho~t d¢ng cua nganh.
~ Chuang

3: M9t s6 giai phap chien luqc nham phat tri~n

nganh c6ng nghi¢p duqc Vi¢t Nam den nam 2010.
~

Ket

lu~n.

~


Tai Ii¢u tham khao.

~

Ph1:1Ivc.


4

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1.

Tư tưởng căn bản trong các Iý thuyết về kinh tế.
1.1.1.

Tư tưởng của Adam Smith.

Adam Smith là nhà kinh tế học người Anh thế kỷ XVIII, ơng đã nhận định trong
tác phẩm “Tìm kiếm bản chất và nguyên nhân sự giàu có của các quốc gia” như sau:
- Sự giàu có thật sự của một quốc gia bao gồm số hàng hoá và dịch vụ có sẵn ở

trong đó. Smith đã phát triển học thuyết “lợi thế tuyệt đối”, cho rằng các quốc gia khác
nhau có lợi thế về tự nhiên và sản xuất khác nhau và do đó, có thể sản xuất những loại
hàng hóa có hiệu quả hơn những thứ khác.
- Sức lao động của con người trong mỗi quốc gia là nguồn gốc của sự giàu có, là

vốn liếng đầu tiên tạo ra mọi của cải cần thiết cho đời sống xã hội. Vì vậy, để sản xuất
có hiệu quả cần có sự phân cơng lao động trong các tổ chức, các ngành trong một quốc

gia. Sử dụng càng nhiều sức lao động một cách hợp lý vào các hoạt động hữu ích sẽ giúp
cho các quốc gia giàu có hơn lên. Việc chun mơn hố theo ngành nghề sẽ làm cho con
người có mối quan hệ với nhau thơng qua sự trao đổi.
Với ý tưởng trên, Smith cho rằng chính quyền các quốc gia khơng nên can thiệp
vào các hoạt động của cá nhân, tập thể hãy để cho họ tự do hoạt động thì sáng kiến cá
nhân sẽ được phát huy đầy đủ chính quyền chỉ nên đảm nhận những cơng việc hữu ích
cho xã hội khi những công việc này cá nhân, tập thể không làm được hoặc khơng muốn
làm.
Việc nhà nước thực hiện cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước, khuyến khích
các thành phần kinh tế tham gia sản xuất thuốc, phân định rõ giữa quản lí nhà nước với
quản lí sản xuất kinh doanh chính là nhằm phát huy tính tích cực, sáng tạo của tập thể và
cá nhân.


5

1.1.2.

Tư tưởng của David Ricardo.

David Kicardo là nhà kinh tế học người Anh thế kỷ XIX. Ông là cha đẻ của lý
thuyết lợi thế so sánh được các nhà nghiên cứu về sau hoàn thiện dần.
Cơ sở đưa ra lý thuyết lợi thế so sánh là ông nghiên cứu nguyên nhân tạo ra lợi
nhuận siêu ngạch mà ông gọi là “số lợi vô thường hay niên kim”.
Đầu tiên, ông phân tích năng suất sản phẩm trồng trọt giữa các mảnh đất khác
nhau về độ màu mỡ. Ông nhận định rằng: cùng mức chi phí bỏ ra, nơi nào có độ màu
mỡ cao sẽ đạt được “lợi nhuận vô thường”. Dân số càng gia tăng, con người càng phải
tận dụng những mảnh đất có độ màu mỡ kém hơn để sản xuất và mức lợi nhuận vô
thường của những người chủ có lợi thế do chiếm được đất đai mầu mỡ cao lại tiếp tục
tăng lên vì xã hội chấp nhận sản phẩm của các mảnh đất có đồ màu mỡ thấp với chi phí

sản xuất đơn vị sản phẩm cao hơn. Con người có thể tận dụng các mảnh đất màu mỡ
nhất để thâm canh, nhưng năng suất đạt được lai có xu hướng tiệm giảm. Vì vậy, việc
khai thác các nguồn lực tại một khu vực địa lý để sản xuất một chủng loại sản phẩm nào
đó có mức giới hạn, trong khi đó, nhu cầu của con người ngày càng gia tăng. Để giải
quyết vấn đề này, Ricardo đưa ra giải pháp giao thương quốc tế: quốc gia có lương thực
thừa do có ưu thế về đất đai màu mỡ cao sẽ bán cho quốc gia thiếu, các sản phẩm khác
cũng aược trao đổi tương tự dựa vào ưu thế sản xuất chun mơn hóa. Việc trao đổi như
thế thực hiện theo nguyên tắc lợi thế so sánh tuyệt đối.
Xa hơn nữa, Ricardo cho rằng: giữa các quốc gia, các vùng lãnh thổ khác nhau
trên thế giới còn có thể thực hiện sự phân cơng lao động chun mơn hố theo lợi thế so
sánh tương đối. Theo cách này, một quốc gia có thể có nhiều lợi thế tuyệt đối và một
quốc gia khác khơng có lợi thế tuyệt đối nào cả trong sản xuất các loại sản phẩm vẫn có
thể thực hiện sự phân cơng chun mơn hóa để trao đổi với nhau và cả hai quốc gia đều
có lợi về mặt kinh tế. Ricardo đưa ra ví dụ về lợi thế tương đối như sau:


6

Lao động cần thiết để sản xuất
Sản phẩm

Ở Mỹ

Ở Anh

lgiờ
2giờ

3 giờ
4giờ


- Một đơn vị lúa, mì
- Một đơn vị vải

Ơng giải thích lợi thế tương đối, nếu Mỹ chun mơn hóa sản xuất lúa mì và Anh
chun mơn hóa sản xuất vải như sau:
- Nếu khơng có quan hệ thương mại quốc tế (ví dụ: hàng rào thuế quan quá nặng)

thì cơng nhân Mỹ lao động một giờ có một đơn vị lúa mì hoặc 1/2 đơn vị vải; cơng nhân
Anh lao động một giờ được 1/3 đơn vị lúa mì hoặc 1/4 đơn vị vải. Như vậy, khi trao đổi
trong nội bộ quốc gia, giá vải ở Mỹ đắt gấp đơi giá lúa mì, trong khi giá vải ở Anh chỉ
đắt gấp 4/3 giá lúa mì.
-

Nếu có quan hệ thương mại quốc tế (giả sử: bỏ thuế quan bảo hộ, thực hiện

thương mại tự do và giả định chi phí vận chuyển khơng đáng kể) thì mức giá cả so sánh
giữa vải và lúa mì sẽ ở mức ngang nhau giữa hai quốc gia, tương tự như nước ở hai bình
bên cao bên thấp, nếu thơng nhau thì bên cao dồn về bên thấp để tạo mức quân bình.
Như vậy, Mỹ chun mơn hóa sản xuất lúa mì và mua vải của Anh với giá thấp hơn so
với vải sản xuất ở Mỹ, cịn Anh chun mơn hóa sản xuất vải và mua lúa mì của Mỹ với
giá thấp hơn so với lúa mì sản xuất ở Anh. Cả hai nước đều có lợi qua thương mại tự
do, trong đó tiền lương thực tế của cơng nhân và thu nhập thực tế của hai quốc gia đều
tăng lên.
Do đó, việc chun mơn hóa sản xuất các sản phẩm dựa vào sự phân công giữa
các quốc gia trên thế giới, thực hiện sự giao thương quốc tế tự do sẽ làm cho mức sống
của con người nâng cao dần theo thời gian.
Trong thực tế ngày nay, trình độ phát triển của các quốc gia không giống nhau,
năng suất lao động cao thấp khác nhau. Tuy nhiên, quy luật lợi thế so sánh tuyệt đối và
lợi thế so sánh tương đối vẫn có ý nghĩa và có thể vận dụng. Trong hoạt động xuất nhập



7

khẩu, việc vân dụng quy luật lợi thế so sánh để xác định danh mục chủng loại sản phẩm
xuất khẩu hoặc nhập khẩu trên cơ sở lợi thế so sánh của quốc gia mình sẽ giúp các nước
đạt được hiệu quả cao.
Ngành công nghiệp dược Việt Nam tuy chậm phát triển so với các nước về lĩnh
vực hóa dược nhưng có tiềm năng về nguồn dược liệu phong phú, nếu biết tận dụng phát
triển, khai thác và chế biến sẽ là lợi thế so sánh quan trọng trên thị trường dược phẩm.
Đối với nhiều loại thuốc generic hoặc thuốc có chi phí chun chở cao như dịch truyền
thì việc sản xuất tại chỗ sẽ giúp giảm chi phí trong lưu thông, tăng khả năng cạnh tranh
và hiệu quả trong sản xuất.
1.1.3.

Tư tưởng của các nhà nghiên cứu khác.

Lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo được các nhà nghiên cứu giai đoạn
sau bổ sung và phát triển thích ứng với điều kiện môi trường kinh tế xã hội luôn ln
thay đổi.
- Lý thuyết chi phí cơ hội của Gottfried Haberler.

Năm 1936, Haberler sử dụng lý thuyết chi phí cơ hội để giải thích quy luật lợi thế
so sánh. Theo Haberle, chi phí cơ hội của một sản phẩm cụ thể (ví dụ: sản phẩm A) là số
lượng sản phẩm loại khác mà người ta phải bỏ đi để huy động các nguồn lực sản xuất
thêm các đơn vị sản phẩm A nhằm tận dụng lợi thế so sánh trong quan hệ thương mại
quốc tế. Haberler cho rằng: chi phí cơ hội không thay đổi trong một quốc gia nhưng
khác nhau giữa các quốc gia trên thế giới. Sự khác biệt này là cơ sở phát sinh quan hệ
thương mại quốc tế, nó cho phép từng quốc gia có thể tập trung chun mơn hóa sản
xuất các loại sản phẩm có chi phí cơ hội thấp và thực hiện việc trao đổi hàng hóa có tính

chất tương tự với nhau giữa các quốc gia trên thế giới. Sau quá trình trao đổi, lợi ích
kinh tế của mỗi quốc gia và của toàn thế giới đều tăng.
- Lý thuyết thương mại quốc tế của Eli Heckscher và Bertil Ohlin.

Trong tác phẩm “ Thương mại liên khu vực và quốc tế ” năm 1933,
Heckscher và Ohlin giải thích nguồn gốc phát sinh lợi thế so sánh theo quy luật tỷ lệ cân


8

đối các yếu tố sản xuất (lao động, đất đai, nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị) theo các tỷ
lệ cân đối nhất định. Trong điều kiện của nền kinh tế mở, mỗi quốc gia cần định hướng
chun mơn hóa sản xuất sản phẩm các ngành mà quốc gia có thể sử dụng các yếu tố
sản xuất có nhiều lợi thế, tức các yếu tố sản xuất mà nguồn cung cấp tại quốc gia phong
phú, giá cả rẻ tương đối, chất lượng sản phẩm cao tương đối so với các nước khác. Như
vậy, sự dư thừa hay khan hiếm của các yếu tố sản xuất sẽ quyết định cơ cấu sản phẩm
xuất nhập khẩu của một quốc gia.
- Tư tưởng của Paul A. Shmuelson.

Samuelson cho rằng: thươnganại quốc tế sẽ dẫn đến sự cân bằng tương đối và
cân bằng tuyệt đối giá cả các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương. Sự khác
biệt về giá cả các yếu cố sản xuất giữa các quốc gia làm nảy sinh thương mại quốc tế;
ngược lại, thương mại quốc tế làm cho sự khác biệt này giảm dần đi. Theo cách thức
này, sự chuyển dịch các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia diễn ra theo chiều hướng: vốn
đầu tư đi từ quốc gia có tỉ suất lợi nhuận thấp sang quốc gia có tỉ suất lợi nhuận cao, lao
động di chuyển từ quốc gia có giá cả sức lao động thấp sang quốc gia có gia sả sức lao
động cao, sẽ làm cho sự cách biệt thu hẹp dần nhanh hơn. Cuối cùng, sự cân bằng tương
đối và tuyệt đối về giá cả các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương.
1.1.4.


Vận dụng vào ngành dược Việt Nam.

Là một nước chậm phát triển, ngành công nghiệp dược cịn non trẻ, cơng nghiệp
hóa dược và cơng nghiệp sinh học phục vụ sản xuất thuốc hầu như chưa có, năng lực tài
chính kĩ thuật, cơng nghệ cịn hạn chế. Vì vậy, cơng nghiệp dược Việt Nam khơng thể
cạnh tranh trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển các chất mới với chi phí đầu tư cao,
nghiên cứu lâm sàng tốn kém hàng trăm triệu đôla mỗi thuốc. Trong khi đó, Việt Nam
có một nguồn dược liệu gồm cây con làm thuốc rất phong phú, được ngườì tiêu dùng
trong và ngồi nước ưa chuộng. Việc đầu tư ni trồng dược liệu khai thác, nghiên cứu
chế biến thành những sản phẩm thuốc phục vụ trong nước và xuất khẩu sẽ là lợi thế so
sánh của ngành.


9

Là một nước có mơ hình bệnh tật đan xen, mà bệnh nhiễm trùng vẫn còn phổ biến
cũng như các bệnh theo mùa, bệnh xã hội,v.v.. thì các loại thuốc tân dược như thuốc
kháng sinh, thuốc hạ nhiệt giảm đau, vitamin... phần lớn là các thuốc generic vẫn có nhu
cầu rất cao. Hàng năm, chúng ta phải tiêu tốn hàng trăm triệu đôla để nhập khẩu các
thuốc này. Với các nhà máy được đầu tư hiện tại và trong tương lai, Việt Nam có thể sản
xuất để thay thế nhập khẩu với ưu thế chi phí thấp nhờ sản xuất tại chỗ.
Ngồi ra, hàng năm, các chương trình quốc gia cũng chi nhiều chục triệu đôla đấu
thầu mua thuốc phục vụ chương trình. Cho đến nay, hầu như các nhà thầu ngoại quốc,
như Ấn Độ thường trúng thầu, mặc dù để cung cấp thuốc vào Việt Nam họ phải bỏ ra
chi phí vận chuyển khá cao. Nếu nâng cao trình độ kinh doanh, nắm vững luật lệ quốc tế,
các doanh nghiệp Việt Nam có thể tham gia và thắng thầu nhờ lợi thế về tiết kiệm chi phí
lưu thơng.
1.2. Khái niệm về chiến lược và giải pháp chiến lược.
Khái niệm “chiến lược” đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực qn sự, sau đó
trong lĩnh vực chính trị. Từ những năm 1950 - 1960 của thế kỉ XX, khái niệm “chiến

lược” được sử dụng sang lĩnh vực kinh tế - xã hội. “Chiến lược” thường được hiểu là
hướng và cách giải quyết nhiệm vụ đặt ra mang tính tồn cục, tổng thể và trong thời gian
dài; đi cùng với khái niệm chiến lược là chiến thuật, được hiểu là hướng và cách giải
quyết nhiệm vụ mang tính từng mặt, từng thời điểm, từng khu vực nhằm thực hiện chiến
lược đã đề ra [20].
Đối với một ngành, chiến lược phải có tác dụng làm thay đổi hệ thống, từ những
thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi quan trọng về chất của hệ thống.
Giải pháp chiến lược được hiểu theo ba nghĩa phổ biến như sau:
-

Các chương trình hoạt động tổng quát và việc triển khai các nguồn lực chủ yếu

để đạt được các mục tiêu toàn diện.


10
- H~ thong cac ml;IC tieu cua m(>t nganh, m(>t t6 chile va cac ngu6n l\fC
dUQ'C Slr dl;lng d~ d(_lt dUQ'C cac ml;IC tieu, CaC chinh sach th\fC hi~n d~ huy d(>ng,
bo tri va Slr dl;lng cac nguon l\fC m(>t each hi~U qua nhat.

- H~ thong cac bi~n phap ki~m soat cac ke ho(_lch, cac chuang trinh ho(_lt
d(>ng d~ bao dam nganh va

t6 chile d(_lt dUQ'C cac ml;IC tieu

dad~ ra, phu hQ'p

v6i xu hu6ng phat tri~n cua moi truang kinh doanh.

~Cac anh htroog cua moi trtr011g den vi¢c ho:;tch d!nh cac giai

~ chien Itrqc.
Bat ky m(>t t6 chile nao trong qua trinh ho(_lt d(>ng d~u gtm li~n v6i
nhfrng yeu to tac d(>ng nhat dinh. Mile d¢ va tinh chat tac d¢ng cua cac yeu to
d6 gtm li~n v6i nhau va tuy thu(>c vao quy mo va tinh chat cua t6 chile. Cac

t6

chile kinh doanh thtrang xuyen chiu Slf tac d(>ng CUa moi trUang kinh doanh.
MQi thay d6i trong ho(_lt d(>ng va chien luqc cua doanh nghi~p d~u phl;l
thu(>c vao cac thay d6i cua moi truang kinh doanh.
Moi truang kinh doanh la t6ng hqp cac yeu to, cac di~u ki~n v~ chinh

tri, kinh te, phap

lu~t,

ky

thu~t,

cong

ngh~,

van h6a, xa h¢i, chinh sach che d¢

cua nha nu6c va di~u ki~n t!f nhien, sinh thai cua moi nu6c, cac thong I~ kinh
doanh quae te, ciing nhu nhfrng di~u ki~n, yeu to cua nganh va nnghi~p


doanh

dang tac d¢ng vao ho(_lt d(>ng kinh doanh cua doanh

nghi~p.

Moi truang kinh doanh luon thay d6i cho nen cthich hqp d~ quan ly s\f thay d6i nham nang cao hi~u qua ho(_lt d¢ng cua doanh
nghi~p.

Moi truang kinh doanh thuang duqc chia lam hai nh6m: moi truang vi
m6 (hay con gQi Ia moi truang t6ng quat) va moi truang vi mo (hay Ia moi
truang

d~c

thu). Moi truang vi mo lmh huang den Hit ca cac nganh kinh

doanh, nhung khong nhat thiet phai theo mmo dtrqc xac d!nh doi v6i m¢t nganh cong nghi~p Cl;l th~.
Cac t6 chile c

11

cua m6i tnrang. Thu nhat la, tinh phuc tc:tp cua m6i tnrang duqc

d~c

tnrng bai


m<)t loc:tt cac yeu to c6 anh huang den n6 l\fC cua t6 chuc. M6i truang cang
phuc tc:tp thi cang kh6 dua ra cac quyet dinh hfru

hi~u.

Thu hai la tinh nang

d<)ng cua m6i truang, bao ham muc d¢ bien d6i trong dieu ki~n m6i truang
lien quan. Trong m<)t m6i truang 6n dinh, muc d¢ bien d6i tuong doi thap va
c6 th~ d\f doan duqc. Moi truang nang d<)ng d~c trung bai nhfrng thay d6i di~n
ra nhanh chong va kh6 d\f bao tru6'c. Tinh phuc tc:tp va tinh bien d¢ng cua moi
truang

d~c bi~t

quan trQng khi tien hanh phan tich cac dieu ki~n m6i truang vi

m6 va m6i truang vi m6 vi ca hai yeu to nay deu la yeu to ben ngoai cua
doanh

nghi~p.

].3 .J. C tiC ylu to thuljc m{)i trztifng Vl mo.

Moi truang vi m6 bao g6m: yeu to kinh te, yeu to chinh tri va chinh
phu, yeu to tl! nhien, yeu to c6ng

ngh~,v.v ..


M6i yeu to cua moi truang vi mo

c6 th~ anh huang den t6 chuc m¢t each d¢c l~p ho~c trong moi lien ket v6'i cac
yeu to khac.
Vi~c

doanh

phan tich moi truang vi m6 giup doanh

nghi~p

dang doi

m~t

nghi~p

tra lai cau hoi:

v6'i nhfrng gi.

1.3.1.1. Yeit to'kinh te:
La h~ thong cac hoc:tt dtrong tung thai ky. Chung anh huang tich ClfC ho~c tieu ClfC den hoc:tt dxuat kinh doanh cua tling nganh va tung doanh

nghi~p

v& muc d


Nhfrng thanh phfin CO' ban thu¢c yeu to kinh te rna cac nha quan tr!
doanh nghi~p can c6 thong tin d~ dap ling nhu cfiu quan tq doanh nghi~p nhu:
- Giai doc:tn cua chu ky dai song kinh te cua m6i quoc gia.
Nen kinh te m6i quoc gia c6 chu ky dai song, m6i giai doc:tn trong chu
ky dai song nay CO cac d~c trUng rieng bieu hi~n qua cac chi tieu kinh te CO'
ban sau:


12

> Toe d9 phat tri~n kinh te hang nam.
> Toe d9 phat tri~n tung nganh hang nam.
> Muc thu nh?p binh quzm I nguai I nam.
> Ty 1~ l<:tm phat.
> Lai suat tin dl;{ng.
> Ty I~ dan cu that nghi~p.
> V.V ..
SJ! bien d¢ng cua cac chi tieu tren theo cac chi~u huang thu?n ngh!ch
tren phl;lill vi quae gia, khu VJ!C, ho~c the giai Se lmh huang den hOC;lt d¢ng cua
nganh va doanh nghi~p theo muc d¢ nhi~u hay it, d~c bi~t, cac doanh nghi~p
xuat nh?p kh~u nh<:tY cam vai cac yeu to tren.
- Ho<:tt d¢ng cua ngan sach quae gia.
Thu chi ngan sach nha nuac c6 anh huang den cac doanh
n~n

nghi~p

trong


kinh te, ho~c tl;lO ca h¢i ho~c t<:to nguy ca. Tuy theo lo<:ti nganh ngh~ ho<:tt

d¢ng, cac doanh

nghi~p

se

g~p

nguy ca khi nha nuac c6 ke ho<;1ch tang muc

thu thue cac nguon hang d~ b6 sung nguon thu; trai l<:ti, doanh nghi~p se c6 ca
h¢i khi chi ngan sach c6 lien quan den nganh ngh~ ho<:tt d¢ng, hang h6a rna t6
chuc nha nuac can mua,v.v .. Vi v?y, cac thong tin v~ ke hOC;lCh thu chi ngan
sach qu6c gia hang nam duqc thong bao tren cac phuang

ti~n

thong tin d<:ti

chung ho~c til cac nguon khac, can duqc h~ thong thong tin cua doanh nghi~p
thu th?p kip thai, giup nha quan tq l?p ke hOC;lCh hl;ln che rui ro hay n~m b~t CO
h9i thong qua tim kiem hqp dong til cac khoan chi ngan sach trung uang va
cac dia phuang.

1.3.1 .2. Yeit to' chinh tri.
Th~ che chinh

tri gifr vai tro djnh huang, chi phoi toan b¢ cac ho<:tt


d¢ng, trong d6 c6 ho<:tt d¢ng kinh doanh. SJ! 6n dinh chinh tri tl;lo ra moi
truong thu?n lqi cho ho<:tt d¢ng kinh doanh, trai l<:ti, sJ! bat 6n v~ chinh td tac
d¢ng bat lqi cho kinh doanh.


13

Yeu to chinh

tr~

tac d(mg den h~ thong

lu~U

phap va ho(;lt d(>ng cua chinh

phu, th~ hi~n d(>ng co va m1;1c dich chinh tr~ qua cac cong c1;1 quim ly nha mr6'c
nham bao v~ lqi fch ca nhan, t~p th~, xa h(>i theo cac muc d¢ khac nhau. Yeu
to nay con anh huang den
rna r(>ng hay b6 hyp
Khi quyet

th~

d~nh

vi~c


bang giao quoc te, tlr d6 anh huang den

truong mua ban cua cac doanh

nghi~p

m6i quoc gia.

dau tu san xuat kinh doanh, cac nha quan

nghi~p can hi~u fO tinh hinh chfnh tr~

vi~c

tr~

doanh

akhu VlJC dau tU, khu VlJC phat tri~n th~

truong mua ban. C6 nhu v~y, nha quan tri se chu d(>ng trong vi~c quyet dinh
dau tu

adau, dau tu cai gi, dau tu nhu the nao, dau tu trong bao lau,v.v.. nham

h<;1n che duqc rui ro do yeu to chinh tq. Dong thai, nha quan tri se c6 can cu
quyet dinh mua cong ngh~ m&, ban hang h6a cua doanh nghi~p minh tren
quoc gia nao

thu~n


lqi nhat.

1.3.1.3. Yeit to'phap lu(tt.
Phap lu~t la san phAm cua co quan l~p phap m6i quoc gia, la cong C1;1 d~
quan ly dat nu6'c. Tuy theo tirng giai do(;ln phat tri~n va nh~n th(rc
thanh vien thu(>c dang phai cam

quy~n v~

tam quan tn;mg cua

lu~t

etta cac

phap, cac

b¢ lu~t duqc hinh thanh d~ bao v~ quy~n lqi con nguai, quy~n lqi cua dang
phai, quy~n lqi cua dan t(>c, cua quoc gia.
M6i quoc gia c6 h~ thong lu~t phap quoc gia gom b¢ lu~t n~n tang Ia
Hien phap cling voi cac b¢ lu~t, cac van ban huang dAn du& lu~t. Nhi~u quoc
gia con ap dl;lng lu~t quoc te tren lanh th6 quoc gia tren co

sa cac hi~p dinh da

phuong hay song phuong gifra cac quoc gia, ch&ng h<;ln Vi~t Nam c6ng nh~n
va ap dl;lng cong uoc v~ quy~n con nguoi, cong u6'c v~ ki~m soat rna tuy,v.v ..
Ngoai ra, nhfrng van bim
fch khi ap dl;lng thi cling duqc


lu~t

nhi~u

cua cac quoc gia khac nhung mang l<;1i lqi
quoc gia khac cong

nh~n

va ap dl;lng, nhu

Tieu chuAn IS0-9000, IS0-14000 la van ban quan ly chat Iuqng san phfrm,
chat luqng moi truong cua cac quoc gia Chau Au nhung duqc cong nh~n

a

nhi~u nu6'c tren the gioi. Vi~t Nam chua phai la thanh vien cua T6 chuc


Thuang M<';ti The gi6'i nhung hi~n dang tham gia cac dieu u6'c Qu6c te nhu:
Cong u6'c Pari ve bao h<) quyen sa hfru cong nghi~p, Thoa u6'c Madrid ve dang

ki Qu6c te nhan hi~u h~mg h6a va Hi~p u6'c hqp tac patent, Hi~p d!nh ve cac
khia C<';lnh thuang m<';li cua quyen sa hfru tri tu~ - TRIP.
M6i b<) lu~t hocflc van ban phap quy c6 anh huang den doanh nghi~p 6
muc d<) khac nhau. Doanh nghi~p phai tuan theo cac quy d!nh cua phap lu~t
nhu, thue muon nhan cong, an to~m lao d<)ng, bao v~ moi truang, dam bao chat
luqng san philm,v.v ..
Vl v~y, hi~u biet lu~t phap va thu th~p day du thong tin ve lu~t phap la

yeu cau can thiet d6i v6'i cac nha quan tri doanh nghi~p. Doanh nghi~p can c6
chuyen gia lu~t phap d~ nghien crru cac lu~t, giup nha quan tri thlfc thi lu~t
phap, hO<';!Ch dinh ke hO<';!Ch nam bat C0 h<)i hocflc ngan chcfln, h<';tn che nguy C0 ttr
lu~t

phap.

1.3.1.4. Yeu to' Chfnh phrL
Chinh phu la

ca quan hanh phap, ca cau t6 chuc cua m6i qu6c gia duqc

hlnh thanh tu Trung uang xu6ng dia phuang. Tuy theo nhi~m Yl:l quan ly nha
nu6'c cac mcftt trong tung thai ky, cong_ vi~c cua t6 chuc Chinh phu se hlnh
thanh tuang ung.
Ho<';tt d<)ng cua Chinh phu anh huang den cac nganh kinh te va ttrng
doanh nghi~p v6'i muc d<) va chieu huang khac nhau. Nhfrng thanh to thu<)c
Chinh phu anh huang den ho<';tt d<)ng cua doanh nghi~p nhu: vien chuc chinh
phu cac cap, cac chinh sach cua Chinh phu trong ttrng thai ky, Sl! phan cap,
phan quyen trong t6 chuc Chinh phu d~ thlfc hi~n chuc nang quan ly nha nu6'c
Ve kinh te, hanh chfnh, xa h<)i, V. V..
Thong qua vi~c quy dinh nhfrng khuon kh6 phap ly va thiet l~p cac
chinh sach, Chinh phu da can thi~p vao ho<';tt d<)ng kinh doanh. Cac chinh sach
nay c6 th~ tra thanh

ca h<)i hay m6i de do<';! d6i v6'i doanh

chinh sach thue, chinh sach bao V~ moi trUang, V. V..

nghi~p, ch&ng h<';tn



15

Nha quim tri doanh nghi¢p can c6 thong tin thm1ng xuyen v~ ho<;1t d¢ng
cua Chinh phu, nhat Ia cac chinh sach nham nam bat co h¢i ho~c ngan chan,
h<;1n che nguy co tu yeu to nay. Trang chung mtJc nhat dinh, cac doanh nghi¢p
c6 th~ v~n d¢ng hanh lang, doi tho<;1i v6'i co quan chinh phu d~ t(;lo co h¢i hay
h<;1n che nguy co nhat thai cho nganh va doanh nghi¢p.

1.3.1.5. Yeit

to van h6a- xa hqi.

Cac gia tri chung cua xa h¢i, cac t~p h;lc truy~n thong, loi song cua
nht'm dan, cac h¢ trr trrang ton giao va co cau dan so, thu nh~p dan err d~u c6
tac d¢ng nhi~u m~t den ho<;1t d¢ng cua cac
h(>i do COn ngtrai t(;lO ra Va tac d(>ng trO l<;1i

t6 chuc kinh doanh. Van h6a- xa

m~t

nhan each CUa COn ngtrai trong

xa h¢i. Thay d6i m¢t trong nhi~u yeu to van h6a - xa h¢i c6 imh huang den
doanh nghi¢p. Nhfrng yeu to van h6a - xa h¢i nay thrrang thay d6i ho~c tien
tri~n ch~m ch<;1p lam cho chung ta doi khi kh6 nh~n ra. Cac yeu to nay c6 th~

dem l<;1i co h¢i cho nhfrng doanh nghi¢p nay nhrrng ciing c6 th~ la nguy co doi

v6'i nhfrng doanh nghi¢p khac.
Van h6a t6 chile la tinh each, each thuc suy ngh1 va hanh d¢ng trong t6
chuc d6 va drrqc chi a

se bai hau het cac thanh vien va drrqc cac thfmh vien m6'i

hQC t~p neu hQ muon ton t(;li va tien b¢ trong t6 chuc d6. Van h6a t6 ch(rc bao
gom phan cot 16i Ia m(>t b¢ ph~n cua van h6a dan t¢c va phan van h6a rna cac
thanh vien cua t6 chuc da t~o l~p nen trong qua trinh ton t(;li va phat tri~n cua
n6. Nha quim tri dong vai tro quan tr9ng trong vi¢c t(;lo l~p va duy tri van h6a
t6 chuc.
Trong kinh doanh, ben C(;lnh khia C(;lnh kinh te con c6 SIJ giao tiep va
ung xir gifra con ngrrai v6'i con ngrrai, con c6 moi quan h¢ gifra ngrrai va ngtrai
trong vi¢c mua ban.
Hi¢n nay, ho<;1t d(>ng kinh doanh cua cac doanh nghi¢p khong chi b6
h~p trong d!a phrrong, lanh th6 rna con vrron ra thi trrrang quae te va hQ con

chiu ap ltJc c~nh tranh quyet li¢t ngay tren thi trrrang n¢i dia. Vl v~y, cac


1h.
lv

doanh nghi¢p kh6ng chi can phai t<=;to l~p m¢t m6i truang van h6a t6 chuc Hmh
m<=;tnh rna con can nam b~h nhfrng nhfrng gia tri van h6a- xa h¢i cua cac quae
gia c6 quan h¢ kinh doanh nham nang cao hi¢u qua kinh doanh.

1.3 .1.6. y ett to' tlf nhien.

Nguon tai nguyen b! l<=;tm dl;lng dang ngay cang tr0 nen khan hiem, tlnh

tr~ng

6

nhi~m

m6i truong, m6i sinh dang la moi quan tam 16'n cua xa h¢i,

c6ng chung ngay cang quan tam nhieu han den chat luqng moi truong tl!
nhien. Nhfrng nh6m c6ng chung da neu ra nhfrng van de khac nhau ve moi
truong v6'i chinh phil, nhu thieu nang luqng, vi¢c su dl;lng lang phi cac tai
nguyen thien nhien,v.v .. Tat ca cac van de d6 khien cac nha quan tq chien
}U(/C phai thay dbi cac quyet dinh va cac bi¢n phap th\!C hi¢n quyet d~nh.
Nhfrng van de thu¢c yeu to W nhien rna cac nha quan tr~ doanh nghi¢p
can q uan tam Ia:
~

Tai nguyen thien nhien tai

t~o

va kh6ng tai t<=;tO duqc dang C<=;tn ki¢t

dan, chi phi khai thac ngay cang cao.
~

Hi¢n tuqng thieu hl;lt nang luqng phl;lC

Vl;l


nhu cau san xuat va doi

song ngay cang tram trQng.
~

St! lang phi tai nguyen thien nhien (trong long dat va tren mi[lt dat)
cua con nguoi rat 16'n, di[tc bi¢t la cac quae gia ch~m va dang phat
trien.

~

M6i truang kh6ng khi, nu6'c dang b~ 6 nhi~m ni;ing ne, nhat la cac
khu c6ng nghi¢p t~p trung.

~

Rae c6ng nghi¢p can phai Xlr ly ngay cang gia tang.

~

Thai tiet, khi h~u thay d6i that thuong tren ph~m vi to~m the gi6'i.

Yeu to tl! nhien c6 the la nguy co doi v6'i doanh nghi¢p nay, nhung l~i
la co h¢i cho doanh nghi¢p khac.
Nha quan tri doanh nghi¢p can hieu r6 cac yeu to nao thu¢c m6i truong
tl;l' nhien anh hu6'ng den nganh, doanh nghi¢p minh theo chieu huang thu~n lqi


17


ho~C bat lqi d~ h
1.3 .1.7. yell {(]' kY thu(lt - c6ng ngh¢.

Cac nganh cong nghi~p ciing nhu cac doanh nghi~p deu phl;l thu¢c vao
yeu to ky thu~t, c6ng ngh~. V Oi Slf phat tri~n nhtr Vii bao CUa khoa hQC c6ng
ngh~

tren the gioi, nhieu cong ngh~ m6'i lien tiep ra dai da tt;to ra nhfrng co h
ciing nhu nguy C0 d6i voi cac doanh

nghi~p

va cac nganh cong

nghi~p.

Cac

doanh nghi~p phai canh giac v6'i cac cong ngh~ m6'i c6 th~ lam cho san pham
cua hQ b! lt;tc
thuang
cong

g~p

ngh~

h~u


trvc tiep

ho~c

nhieu kh6 khan trong

gian tiep. Cac doanh
vi~c

nghi~p

da dung vfrng

d6i ph6 thanh cong tru6'c cac giai phap

m6'i duqc dua vao ap dl;lng trong nganh kinh doanh cua hQ, nhat la

trong giai dot;tn bao hoa trong "chu ky song" cua san ph.lm.
Tuy theo longhi~p di~n

ra tren hai m~t:

0 Khoa hQc- cong ngh~ phat tri~n tt;to ra co h
san ph.lm, dich

Yl;1


moi ra dai tt;to ra thi truang m6'i, thai gian san xuat hay tt;to

bi mai ngfm hon, ch.at luqng san ph.lm cao

ra san ph.lm cua may m6c thiet

hon, h
0 M~t khac, khoa hQc - cong ngh~ phat tri~n tt;to ra nguy co nhtr: san
ph.lm hi~n tt;ti nhanh chong

bi 1
h~u, chi phi dau tu d6i m6'i gia tang, con

nguai b! hl;lt hang ve kha nang quim ly ky thu~t, v. v..
Cac thanh tvu cong

ngh~

khong phai Ut nguyen nhan duy nhat gay ra

d¢t bien. Vi~c chuy~n giao cong ngh~, ·qua trinh dua cong ngh~ m6'i tu phong
thi nghi~m ra ap dl;lng ngay cang duqc chu y.
Do tac d¢ng hai m~t cua yeu t6 khoa hQc - cong ngh~, nha quan tri
doanh nghi~p can CO thong tin nhanh, nht;ty d~ t~n dl;lng dUQ'C C0 hQi Va ngan
ch~n kip thai nguy co c6 th~ den.

--a¢


GIAO Ol)C VA D~O T~.O
TRUONG E>H KINH TE TP.HCM

THUVI~N

\89


×