Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BT sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.54 KB, 11 trang )

Tuyển tập các bài tập sóng ánh sáng của các đề thi thử ĐH
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy v mỏy quang ph lng kớnh l khụng ỳng?
A. Bung nh nm phớa sau lng kớnh
B. ng chun trc cú tỏc dng to ra chựm tia sỏng song song.
C. Lng kớnh cú tỏc dng phõn tớch chựm sỏng phc tp song song thnh cỏc chựm sỏng n sc song song.
D. Quang ph ca mt chựm sỏng thu c trong bung nh ca mỏy luụn l mt di sỏng cú mu cu vng.
Cõu 2: Gúc chit quang ca lng kớnh bng 6
0
. Chiu mt tia sỏng trng vo mt bờn ca lng kớnh theo phng
vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang. t mt mn quan sỏt, sau lng kớnh, song song vi mt
phng phõn giỏc ca gúc chit quang ca lng kớnh v cỏch mt ny 2m. Chit sut ca lng kớnh i vi tia l
d
n
= 1,5 v i vi tia tớm l
t
n
= 1,58. rng ca quang ph liờn tc trờn mn quan sỏt bng:
A. 16,76 mm B. 12,57 mm C. 18,30 mm D. 15,42 mm
Cõu 4: Phỏt biu no di õy l sai?
A. Tia hng ngoi cú bn cht l súng in t.
B. Vt nung núng nhit thp ch phỏt ra tia hng ngoi. Khi nhit ca vt trờn 500
0
C, vt mi bt u
phỏt ỏnh sỏng kh kin
C. Tia hng ngoi kớch thớch th giỏc lm cho ta nhỡn thy ỏnh sỏng mu hng.
D. Tia hng ngoi nm ngoi vựng ỏnh sỏng kh kin, bc súng ca tia hng ngoi di hn bc súng ca
ỏnh sỏng .
Cõu 5: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, ỏnh sỏng c dựng l ỏnh sỏng n sc. Trờn b rng 7,2 mm
ca vựng giao thoa trờn mn quan sỏt, ngi ta m c 9 võn sỏng ( hai rỡa l hai võn sỏng). Ti v trớ cỏch võn
trung tõm 14,4 mm l võn:
A. sỏng bc 18 B. ti th 18 C. sỏng bc 16 D. ti th 16


Cõu 6: Mt bc x n sc cú bc súng
m
à
44,0
=
trong thu tinh (chit sut ca thu tinh ng vi bc x ú bng 1,5). Bc x
ny cú mu:
A. lam B. chm C. D. vng
Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ngời ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,6
à
m.
Hai khe cách nhau a= 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một
khoảng là
A. 3,2 mm. . B. 4mm. C. 4,4 mm. D. 4,8 mm.
Câu 8: Trong thí ngiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm.
Khoảng cách giữa hai khe a= 1mm; từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bớc sóng ánh sáng là:
A. 0,4
à
. B. 0,5
à
. C. 0,6
à
. D. 0,7
à
.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

, khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, khoảng vân i= 1mm. Bớc sóng


là:
A. 0,46
à
m B. 0,54
à
m C. 0,58
à
m D. 0,6
à
m
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe young), hai khe cách nhau a= 0,5 mm và cách màn quan
sát 1,5 m. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5
à
m. Tại điểm M cách vân trung tâm một
khoảng 3,75 mm là
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối bậc 4
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng: khoảng cách S
1
S
2
= A= 4mm, khoảng cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát D= 2m. Giữa hai điểm P,Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng,
tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bớc sóng do nguồn phát ra nhận giá trị
A.

= 0,60
à

m B.

= 0,50
à
m C.

= 0,65
à
m D.

= 0,67
à
m
Câu 12: Trong lỡng gơng phẳng, nếu ta giữ nguyên

, d, l mà tăng

thì khoảng vân i, số vân trên màn
hình
A. Cùng tăng. B. Cùng giảm. C. i tăng, số vân giảm. D. i giảm, số vân tăng.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a= 2mm, từ 2 khe đến
màn D=1,2m. Nguồn S phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có

1
= 660nm và

2
=550nm. Khoảng cách từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu với nó là:
A. L=1,89 mm. B. L=1,98mm. C. L=2,24mm. D. L=2,42mm.

Cõu 14 : Tỡm phỏt biu ỳng v ỏnh sỏng trng
GV: Dơng Văn Thành Trờng THPT Hà Trung
Tuyển tập các bài tập sóng ánh sáng của các đề thi thử ĐH
A. ỏnh sỏng trng l do mt tri phỏt ra
B . ỏnh sỏng trng l ỏnh sỏng mt ta nhỡn thy mu trng
C . ỏnh sỏng trng l tp hp ca vụ s ỏnh sỏng n sc khỏc nhau cú mu bin thiờn liờn tc t n tớm
D . ỏnh sỏng ca ốn ng mu trng phỏt ra l ỏnh sỏng trng
Cõu 15 : Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng : khong cỏch hai khe S
1
S
2
l 2mm , khong cỏch t
S
1
S
2
n mn l 3m ,bc súng ỏnh sỏng l 0,5àm . Ti M cú to x
M
=3mm l v trớ
A . võn ti bc 4 B . võn sỏng bc 4 C . võn sỏng bc 5 D . võn ti bc 5
Cõu 16 : Trong thớ nghim Iõng , cỏc khe S
1
S
2
c chiu bng ỏnh sỏng trng . Khong cỏch hai khe a =
0,3mm ,
D = 2m , ()=0,76àm , (tớm)=0,40àm .B rng quang ph bc nht l
A . 1,8mm B . 2,4mm C. 2,7mm D . 5,1mm
Cõu37 : Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c
hng trờn mn nh cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40àm n 0,75àm. Trờn mn

quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph th hai k t võn sỏng trng trung tõm l
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
Cõu38 : Tỡm ngun gc ỳng phỏt ra tia hng ngoi
A . ng rnghen B . Mch dao ng LC vi f ln
C . S phõn hu ht nhõn

D . Cỏc vt cú nhit > 0 K
Cõu42: Chiu ỏnh sỏng trng (bc súng t
0,40m
n
0,75m
) vo hai khe trong thớ nghim Young. Hi
ti v trớ ng vi võn sỏng bc ba ca ỏnh sỏng tớm
(=0,40m)
cũn cú võn sỏng ca nhng ỏnh sỏng n sc
no nm trựng ú ?
A.
0,48m
B.
0,55m
C.
0,60m
D.
0,72m

Cõu 12. Quang ph liờn tc
A. l quang ph gm nhiu vch sỏng mu riờng bit.
B. do cỏc vt phỏt ra khi b kớch thớch phỏt sỏng.
C ph thuc vo thnh phn cu to ca vt phỏt sỏng.
D. dựng xỏc nh nhit ca vt núng phỏt sỏng.

Cõu 13. Bc x cú bc súng = 600 nm
A. thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy. B. l tia hng ngoi.
C l tia t ngoi. D. l tia R nghen.
Cõu 27. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng (khe Y-õng): Dựng ỏnh sỏng cú bc súng =0,75àm thỡ ti v
trớ M trờn mn, cỏch võn trung tõm 3,75mm l võn sỏng bc 5. Thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng n sc khỏc
cú bc súng thỡ thy ti M l võn ti th 8 (tớnh t võn trung tõm). Bc súng bng
A. 0,45 àm B. 0,6 àm C. 0,5 àm D. 0,54 àm
Cõu 28. Trong thớ nghim Y-õng v hin tng giao thoa ỏnh sỏng, khi chiu vo cỏc khe ng thi hai ỏnh
sỏng n sc cú bc súng
l
v
2
ta quan sỏt c trờn mn hai h võn giao thoa vi cỏc khong võn ln lt
l i
1
= 0,3mm v i
2
=0,2mm. Tỡm khong cỏch t võn sỏng trung tõm n võn sỏng gn nht cựng mu vi nú.
A. 0,5 mm. B. 0,6 mm. C. 0.2 mm. D. 0,3 mm.
Cõu 33. Chn phỏt biu ỳng:
A. c im ca quang ph liờn tc l ph thuc vo thnh phn cu to húa hc ca ngun sỏng.
B. Tia t ngoi luụn kớch thớch s phỏt quang cỏc cht m nú chiu vo.
C. ng dng ca tia hng ngoi l dựng tỏc dng nhit tit trựng nụng sn v thc phm .
D. Trong cỏc tia sỏng n sc: , da cam, v vng truyn trong thy tinh thỡ tia cú vn tc ln nht.
Cõu 44. Trong nghiờn cu ph vch ca mt vt b kớch thớch phỏt quang, da vo v trớ ca cỏc vch, ngi
ta bit
A. phng phỏp kớch thớch vt dn n phỏt quang.
B . nhit ca vt ú .
C. cỏc hp cht húa hc tn ti trong vt ú.
D. cỏc nguyờn t húa hc cu thnh vt ú

GV: Dơng Văn Thành Trờng THPT Hà Trung
Tuyển tập các bài tập sóng ánh sáng của các đề thi thử ĐH
Cõu 48. Mu sc ca vt
A. ch ph thuc mu sc ca ỏnh sỏng chiu vo nú.
B. ch ph thuc vt liu cu to vt.
C. khụng ph thuc mu sc ca ỏnh sỏng chiu vo nú.
D. ph thuc vt liu cu to vt v mu sc ca ỏnh sỏng chiu vo nú.
Câu 42. Quang ph no sau õy l quang ph vch phỏt x?
A. nh sỏng t bỳt th in B. nh sỏng t ốn dõy túc núng sỏng
C. nh sỏng ca Mt Tri thu c trờn mt t D. nh sỏng t chic nhn nung
Câu 43. Trong thớ nghim Iõng , cỏc khe S
1
v S
2
c chiu sỏng bi ỏnh sỏng gm 3 ỏnh sỏng n sc: ,
vng, lc thỡ trong quang ph bc 1, tớnh t võn chớnh gia i ra ta s thy cỏc n sc theo th t l:
A. v ng, , lc B. lc, , vng C. lc, vng, D. , vng, lc
Câu 32. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú

= 0,7
à
m, khong cỏch gia
hai khe S
1
S
2
l a = 0,35mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt D = 1m, b rng ca vựng cú giao thoa l
13,5mm. S võn sỏng, s võn ti quan sỏt c trờn mn l :
A. 6 võn sỏng, 7 võn ti B. 6 võn sỏng, 6 võn ti C. 8 võn sỏng, 7 võn ti D. 7 võn sỏng, 6
võn ti

Câu 27 Mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A = 5
0
, cú chit sut i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l n

= 1,643 v n
t
= 1,685. Cho mt chựm sỏng trng hp ri vo mt mt bờn ca lng kớnh di gúc ti i nh.
rng gúc

ca quang ph ca ỏnh sỏng mt tri cho bi lng kớnh ny l:
A.

= 0,042
0
B.

= 0,21
0
C.

= 5
0
D.

= 2,5
0
Câu 6. Tia hng ngoi c phỏt ra bi
A. mi vt cú nhit cao hn 100K B. mi vt cú nhit cao hn mụi trng xung quanh
C. mi vt cú nhit cao hn 0 K D. mi vt cú nhit cao hn 100
0

C
Câu 11. Tia n o sau õy khụng do cỏc vt b nung núng phỏt ra?
A. nh sỏng nhỡn thy B. Tia t ngoi C. Tia Rnghen D. Tia Hng ngoi
Cõu 27: Trong ỏnh sỏng nhỡn thy, i lng c trng cho mu sc ỏnh sỏng l
A. Cng ỏnh sỏng B. Vn tc ỏnh sỏng
C. Biờn ca súng ỏnh sỏng D. Tn s ỏnh sỏng
Cõu 29: Tớnh cht no sau õy khụng phi l tớnh cht chung ca tia t ngoi v tia rnghen
A. Kh nng õm xuyờn rt mnh B. Lm phỏt quang mt s cht
C. Cú tỏc dng sinh lý D. Ion hoỏ cht khớ
Cõu 48: Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc
1
=0,5m v
2
=0,6m vo hai khe Iõng cỏch nhau 2mm, mn
cỏch hai khe 2m. Cụng thc xỏc nh to ca nhng võn sỏng cú mu ging võn trung tõm l (k nguyờn)
A. x=4k(mm) B. x=5k(mm) C. x=3k(mm) D. x=2k(mm)
Cõu 23: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng n sc ca Iõng o c khong cỏch gia 2 võn sỏng cnh
nhau l 2mm. Trong khong gia hai im M,N hai bờn so vi võn trung tõm v cỏch võn trung tõm ln lt
6mm v 11mm ta cú bao nhiờu võn sỏng?
A. 9võn B. 8võn C. 7võn D. 10võn
Cõu 26: Trong thớ nghim Iõng, dựng hai ỏnh sỏng cú bc súng = 0,6(àm) v ' =
0,4(àm) v quan sỏt mu ca võn gia. Hi trong khong gia hai võn sỏng th 3 hai bờn
võn sỏng gia ca ỏnh sỏng cú tng cng bao nhiờu võn cú mu ging võn sỏng gia:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Cõu 27: Chit sut ca nc i vi tia l n

, tia tớm l n
t
. Chiu tia sỏng ti gm c hai
ỏnh sỏng v tớm t nc ra khụng khớ vi gúc ti i sao cho

t
n
1
isin
n
1
<<
. Tia lú l:
A. tia B. tia tớm
C. c tia tớm v tia D. khụng cú tia no lú ra
Cõu 28: Quang ph mt tri m ta thu c trờn trỏi t l quang ph
GV: Dơng Văn Thành Trờng THPT Hà Trung
Tuyển tập các bài tập sóng ánh sáng của các đề thi thử ĐH
A. vch hp th B. liờn tc C. vch phỏt x D. c A, B, C u sai
Cõu 29: Hiu th gia anot v catot trong mt ng Rnghen l U = 10
5
(V). di súng tia
X phỏt ra cú giỏ tr nh nht l bao nhiờu?
A. 12.10
10
(m) B. 0,12.10
10
(m) C. 1,2.10
10
(m) D. 120.10
10
(m)
Cõu 30: Hin tng mt vch quang ph phỏt x sỏng tr thnh vch ti trong quang ph
hp th c gi l:
A. s tỏn sc ỏnh sỏng B. s nhiu x ỏnh sỏng

C. s o vch quang ph D. s giao thoa ỏnh sỏng n sc
Cõu 31: Mt vt khi hp th ỏnh sỏng cú bc súng
1
thỡ phỏt x ỏnh sỏng cú bc súng
2
.
Nhn xột no ỳng trong cỏc cõu sau?
A.
1
>
2
B.
1
=
2
C.
1
<
2
D. Mt ý khỏc
Cõu 32: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
(Hz). Bc súng ca tia sỏng ny trong chõn
khụng l:
A. 0,25(àm) B. 0,75(mm) C. 0,75(àm) D. 0,25(nm)
Cõu 33: Tớnh vn tc ban u cc i ca electron quang in bit hiu in th hóm 12(V)?
A. 1,03.10
5
(m/s) B. 2,89.10
6

(m/s) C. 2,05.10
6
(m/s) D. 4,22.10
6
(m/s)
Cõu 34: Khi nguyờn t Hirụ bc x mt photụn ỏnh sỏng cú bc súng 0,122(àm) thỡ nng
lng ca nguyờn t bin thiờn mt lng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV)
Cõu 35: Mt cht phỏt quang cú kh nng phỏt ra ỏnh sỏng mu vng lc khi c kớch
thớch phỏt sỏng. Hi khi chiu vo cht ú ỏnh sỏng n sc no di õy thỡ cht ú s phỏt
quang?
A. Lc B. Vng C. Da cam D.
Cõu 36: Mt phụtụn cú nng lng 1,79(eV) bay qua hai nguyờn t cú mc kớch thớch
1,79(eV), nm trờn cựng phng ca phụtụn ti. Cỏc nguyờn t ny cú th trng thỏi c
bn hoc trng thỏi kớch thớch. Gi x l s phụtụn cú th thu c sau ú, theo phng ca
phụtụn ti. Hóy ch ra ỏp s sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Cõu 50: Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, hai khe cỏch nhau 3(mm) v cỏch mn
3(m). nh sỏng thớ nghim cú bc súng trong khong 0,41(àm) n 0,65(àm). S bc x
cho võn ti ti im M trờn mn cỏch võn sỏng trung tõm 3(mm) l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 1: Thc hin giao thoa I-õng vi ỏnh sỏng trng, trờn mn quan sỏt thu c hỡnh nh giao thoa l:
A. cỏc vch mu khỏc nhau riờng bit trờn mt nn ti.
B. võn trung tõm l võn sỏng trng, hai bờn cú nhng di mu nh cu vng.
C. tp hp cỏc vch mu cu vng xen k cỏc vch ti cỏch u nhau.
D. mt di mu bin thiờn liờn tc t n tớm.
Cõu 15: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng n sc vi khe Iõng, nu dch chuyn S theo phng
song song vi S
1
, S

2
v phớa S
1
thỡ:
A. H võn dch chuyn v phớa S
1
B. Võn trung tõm dch chuyn v phớa S
1
C. H võn dch chuyn v phớa S
2
D. H võn giao thoa khụng thay i
Cõu 33: Trong thớ nghim Iõng, nu thay ốn laze phỏt ra ỏnh sỏng mu bng ốn laze phỏt ra ỏnh
sỏng mu xanh thỡ h võn giao thoa thu c trờn mn s thay i th no?
GV: Dơng Văn Thành Trờng THPT Hà Trung
Tuyển tập các bài tập sóng ánh sáng của các đề thi thử ĐH
A. V trớ võn trung tõm khụng i, khong võn gim
B. Khong võn khụng i, h võn dch lờn trờn (theo hng t khe S
2
n khe S
1
)
C. Khong võn khụng i, h võn dch xung di (theo hng t khe S
1
n khe S
2
)
D. V trớ võn trung tõm khụng i, khong võn tng
Cõu 40: Mt lng kớnh tam giỏc cú gúc chit quang A= 6
0
t trong khụng khớ, cú chit sut i vi

tia l n

=1,50, i vi tia tớm l n
t
=1,52. Chiu mt tia sỏng trng ti gp lng kớnh theo phng
vuụng gúc mt bờn AB thỡ gúc hp bi hai tia lú mu v tớm bng:
A. 2
0
. B. 0,2
0
. C. 1,2
0
. D. 0,12
0
.
Cõu 4: Khi mt chựm sỏng n sc truyn trong mt mụi trng cú tớnh hp th ỏnh sỏng thỡ cng
ca chựm sỏng n sc ...
A. gim t l nghch vi di ng i d ca tia sỏng
B. ph thuc vo di ng i d ca tia sỏng theo hm m
C. gim t l thun vi di ng i d ca tia sỏng
D. gim theo nh lut hm m ca di d ca ng i tia sỏng
Cõu 7: Phỏt biu no v quang ph liờn tc l ỳng:
A. Khi nhit tng dn thỡ min quang ph lan dn t bc x cú bc súng ngn sỏng bc x cú
bc súng di.
B. Quang ph liờn tc ph thuc vo thnh phn cu to hoỏ hc ca ngun sỏng.
C. Gm nhiu dói mu ni lin nhau mt cỏch liờn tc v khụng nht thit phi y t mu
n mu tớm.
D. S phõn b sỏng ca cỏc vựng mu khỏc nhau trong quang ph liờn tc ph thuc vo nhit
ca vt
Cõu 45: Chit sut ca mụi trng l 1,55 khi ỏnh sỏng chiu vo cú bc súng 0,6àm. Vn tc

truyn v tn s ca súng ỏnh sỏng ú trong mụi trng l:
A. v = 1,94.10
8
m/s. f = 5.10
14
Hz. B. v = 1,94.10
8
m/s. f = 3,23.10
14
Hz.
C. v = 1,82.10
6
m/s. f = 5.10
14
Hz. D. v = 1,3.10
6
m/s. f = 3,23.10
12
Hz
Cõu 11: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v quang ph vch phỏt x?
A. Quang ph vch phỏt x bao gm mt h thng nhng vch sỏng mu riờng r nm trờn mt nn ti
B. Quang ph vch phỏt x ca cỏc nguyờn t khỏc nhau thỡ khỏc nhau v s lng vch quang ph, v trớ
cỏc vch v sỏng t i ca cỏc vch ú
C. Quang ph vch phỏt x l mt di sỏng nhiu mu k sỏt nhau mt cỏch liờn tc nm trờn mt nn ti
D. Mi nguyờn t húa hc trng thỏi khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp cho mt quang ph vch
riờng, c trng cho nguyờn t ú
Cõu 12: iu no sau õy l sai khi so sỏnh tia hng ngoi vi tia t ngoi?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u tỏc dng lờn kớnh nh
B. Tia hng ngoi v tia t ngoi cú cựng bn cht l súng in t
C. Tia hng ngoi cú tn s ln hn tn s ca tia t ngoi

D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u khụng nhỡn thy c bng mt thng
Cõu 17: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng khi núi v ỏnh sỏng trụng thy?
A. nh sỏng trng l tp hp ca vụ s ỏnh sỏng n sc khỏc nhau cú mu bin thiờn liờn tc t n
tớm
B. Chit sut ca cht lm lng kớnh l ging nhau i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau
C. Chit sut mụi trng cú giỏ tr nh nht i vi ỏnh sỏng v ln nht i vi ỏnh sỏng tớm
D. nh sỏng n sc khụng b lng kớnh lm tỏn sc
Cõu 20: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng khe I-õng, chiu ng thi 2 bc x cú bc súng
m
à
63,0
1
=
v
2

(cú mu tớm), thỡ thy võn sỏng bc 0, bc 2, bc 4 ca bc x
1

trựng vi cỏc võn sỏng
ca bc x
2

.Tớnh
2

.
A. 420nm B. 380nm C. 400nm D. 440nm
GV: Dơng Văn Thành Trờng THPT Hà Trung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×