Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.43 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP MÔN TOÁN 9</b>
ĐỀ 1
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; -1) và B(2; 5) có phương trình là:</b>
A.6<i>x y</i> 7<sub> B.</sub>6<i>x y</i> 7<sub> C.</sub>6<i>x y</i> 7<sub> D.</sub>6<i>x y</i> 7
<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức: </b>
2 2
1 2
<sub> bằng:</sub>
A. 2 B. 2<sub> C. 2</sub> 2<sub> D. 1.</sub>
<b>Câu 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức </b>2015 1 x <b><sub> ( với x ≤ 1) là: </sub></b>
A. 1; B. 2014; C. 2015<b>; D. 2015 </b>
<b>Câu 4. Ba đường thẳng: y = x - 2013, y = 2x - 2014 và y = 2015x + m - 1 đồng quy </b>
tại một điểm nếu m =
A. 2013; B. - 4026; C. 2015; D. 2014.
<b>Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?</b>
Cho ΔABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khi đó:
A. b = a.sinB; B. b = a.cosB; C. b = c.tanC; D. b = a.cotC.
A. 600<sub>. </sub> <sub>B. 120</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 7. Cho biểu thức: P = ( </b> <i>x</i> 2
<i>x</i>
+ <i>x</i> 2
<i>x</i>
) <i>x</i>
<i>x</i>
4
4
với x >0 và x 4
a) Rút gọn P; b) Tìm x để P > 3.
<b>Câu 8. Cho hệ phương trình </b>
1
2
1
<i>mx y</i>
<i>x my m</i>
a) Giải hệ phương trình với m = -1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
<b>Câu 9. Cho hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1 cm thì diện tích </b>
của hình chữ nhật tăng thêm 13cm2<sub>. Nếu giảm chiều dài đi 2cm, chiều rộng đi 1 cm </sub>
thì diện tích hình chữ nhật giảm 15cm2<sub>. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ </sub>
nhật đã cho.
<b>Câu 10. Cho (O ; R), từ một điểm T ở ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến TA và TB với (O);</b>
OT cắt (O) ở D.
a) CMR: Bốn điểm T, A, O, B cùng thuộc một đường trịn.
b) CMR: + Góc TAD = Góc TBD;
+ TAD = TDB;