Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 16.bai tap ve uoc chung va boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ ƯC,BC,ƯCLN VÀ BCNN</b>
<b>Bài 1 Tìm : </b>


<b>a) ƯC(12 ;8)</b>
<b>b) ƯC(24 ;8)</b>
<b>c) ƯC(12 ;16)</b>
<b>d) ƯC(24 ;32)</b>
<b>e) ƯC(60 ;185)</b>
<b>f) ƯC(45 ;195)</b>
<b>g) ƯC(48 ;80 ;72)</b>
<b>h) ƯC(42 ;55 ;91)</b>


<b>Bài 4: Học sinh khối 6 của một trường có từ 160 đến 190 khi cho xếp hàng hàng 3,4,5 đều vùa đủ . Hãy</b>
tìm số học sinh ấy


<b>Bài 5 : Một trường có hơn 900 học sinh khi cho xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh</b>
của trường biết số học sinh này là một số có 3 chữ số


<b>Bài 6: Cho số tự nhiên x thỏa mãn x + 10 </b><sub> 5 ; x – 18 </sub><sub> 6 ; 21 + x </sub><sub>7 Chứng minh rằng x </sub><sub> BC(5;6;7)</sub>
<b>Bài 7: Số học sinh của một trường có nhiều hơn 1000 nhưng ít hơn 2000 .Nếu trường chia đều thành 40</b>
hoặc 60 hoặc 70 lớp thì vừa đủ . Tìm số học sinh


<b>Bài 8 : Học sinh khối 6 của một trường co khoảng 200 đến 250 em khi sếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc</b>
15 đều vừa đủ .Tìm số học sinh.


<b>Bài 9 : Một trường có số học sinh khơng q 400 , khi xếp hàng 4 ; 5 ;6 đều dư một em .Nếu xếp hàng </b>
7 thì vừa đủ . Tính số học sinh của trường .


<b>Bài 10 : Cho một phép chia có số bị chia bằng 200 và số dư bằng 13 .Tìm số chia và thương</b>
<b>Bài 11 : Biết rằng số tự nhiên </b><i>aaa</i> chỉ có đúng ba ước . Tìm số a



<b>Bài 12 : Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có ba chữ số ,biết rằng một số chia hết cho 125 và số kia chia hết </b>
cho 8


<b>Bài 13 : Tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 638 số dư bằng 11 , số chia là một số </b>
tự nhiên có hai chữ số .


<b>Bài 14 : Tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 102 số dư bằng 12 , số chia là một số </b>
tự nhiên có hai chữ số .


<b>Bài 15 : Tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 256 số dư bằng 15 , số chia là một số </b>
tự nhiên có ba chữ số .


<b>Bài 16 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ sơ khác nhau . Biết rằng nếu xóa đi bất kỳ chữ số nào của nó ta đều </b>
được một số là ước của số ban đầu


<b>Bài 17 : Viết số 20 dưới dạng tổng của các số tự nhiên liên tiếp </b>
<b>Bài 18 : Viết số 100 dưới dạng tổng của các số tự nhiên lẻ liên tiếp </b>


<b>Bài 19 : Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư là 2 và khi chia 58 cho a cũng được dư là 2</b>
<b>Bài 20 .Gọi d là ước chung của a và b ( a,b là số tự nhiên ) chứng tỏ rằng d cũng là một ước chung của </b>
a + b và b ; a – b và b .


<b>Bài 21:Tập hợp A gồm các ước của 814 tập hợp B gồm các ước của 1221 . Tìm tập hợp C = A </b><sub>B</sub>
<b>Bài 2:Tìm các số tự nhiên x biết :</b>


a) x<sub> BC(6;21;27) và x </sub><sub> 2000</sub>
b) x<sub> BC(20;15;12) và x </sub><sub> 500</sub>
c) x<sub> BC(7;14;20) và100 </sub><sub> x </sub><sub>300</sub>
d) x<sub> BC(6;21;27) và 50 </sub><sub> x </sub><sub> 100</sub>
e) x<sub> BC(8;3;2) và 50 </sub><sub> x </sub><sub> 100</sub>


f) x<sub> BC(7;2;35)và 100</sub><sub>x </sub><sub> 200</sub>
g) x<sub> BC(12;5;8) và 60</sub><sub> x </sub><sub> 240</sub>


<b>Bài 3: Tìm x biết </b>


a) (x – 1)<sub>BC(4,5,6) và x < 400</sub>
b) (x –1)<sub>BC(4,5,6) và x < 400; x</sub><sub>7</sub>
c) x <sub>BC(40,60,70) và x </sub><sub> 2000</sub>
d) x <sub>BC(40,60,70) 1000</sub><sub> x</sub><sub>2000</sub>
e) cho số tự nhiên x thỏa mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 22: Một đội văn nghệ của một trường gồm 60 nam và 72 nữ về một huyện biểu diễn, đội dự định</b>
chia thành tổ để phục vụ và chia số nam nữ đều trong các tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ. Tính số nam
nữ mỗi tổ? Cách chia nào được nhiều tổ nhất?


<i>Đáp số: Có 6 cách chia tổ: chia thành 1 tổ; 2 tổ; 3 tổ; 4 tổ; 6 tổ và 12 tổ.</i>
Chia nhiều nhất được 12 tổ, mỗi tổ có 5 nam và 6 nữ.


<b>Bài 23: Một đám đất hình chữ nhật dài 52m ; rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những</b>
khoảng hình vng bằng nhau để trồng rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vng là lớn nhất và
lớn nhất bằng bao nhiêu?


<i>* Hướng dẫn: Tìm ƯCLN(52 ; 36) = 4</i>
Đáp số: Cạnh hình vng lớn nhất là 4m.


<b>Bài 24: Một đồn cơng tác xã hội có 80 người, trong đó có 32 nữ cần phân thành các tổ cơng tác có số</b>
người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có khơng q 10 người với số nam, số nữ
đều nhau giữa các tổ?


<b>Bài 25: Một xí nghiệp có 3 phân xưởng, phân xưởng thứ nhất có 99 cơng nhân, phân xưởng thứ hai có</b>


63 cơng nhân và phân xưởng thứ ba có 72 cơng nhân. Trong đợt học tập chun mơn tồn xí nghiệp, số
cơng nhân đó được chia thành từng tổ sao cho số người mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Có
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ?


<i>* Hướng dẫn: Bài toán cũng đưa về việc tìm ƯC và ƯCLN của 99 ; 72 và 63</i>


<b>Bài 26: Có 8 bánh nướng, mỗi cái cắt thành 6 miếng như nhau, có 6 bánh dẻo, mỗi cái cắt thành 3</b>
miếng như nhau. Hỏi có thể chia bánh cho nhiều nhất là bao nhiêu em để các em được các phần thưởng
như nhau?


<b>Bài 27: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết:</b>
a) a

<sub> 11 ; a </sub>

<sub> 12 ; a </sub>

<sub> 15</sub>


b) a

<sub> 8 ; a </sub>

<sub> 14 ; a </sub>

<sub> 21 và a </sub>

<sub> 24</sub>
c) a

<sub> 7 ; a </sub>

<sub> 30 ; a </sub>

<sub> 35 và a </sub>

<sub> 40</sub>


<b>Bài 28: Ba bạn Lan, Hoa, Mai cùng trực nhật vào một ngày thứ 2. Bạn Lan cứ sau 4 ngày lại trực nhật.</b>
Bạn Hoa cứ sau 6 ngày lại trực nhật. Bạn Mai cứ sau 7 ngày lại trực nhật.


a) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn lại cùng trực nhật?


</div>

<!--links-->

×