Tải bản đầy đủ (.docx) (531 trang)

Giáo án Tiếng việt lớp 5 trọn bộ - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 531 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Việt Nam thân yêu


<b>I </b><b> Mc ớch u cầu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với: ng/ngh; g/gh; c/k.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; bút dạ và 3 bảng nhóm


III Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>


<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 2: T×m tiÕng thích</b>


hợp điền vào mỗi ô
trống theo gợi ý.


- Gv nờu mt s đặc điểm cần lu ý
về yêu cầu của giờ chính tả ở lớp
5, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ
học.



- Giáo viên đọc một lợt.


! Đọc thầm. 1 học sinh đọc thành
tiếng và nêu nội dung của bài thơ.
? Bài thơ thuộc thể thơ gì? Khi
viết chúng ta cần chú ý điều gì?
? Trong bài có những từ ngữ nào
dễ viết sai?


! ViÕt b¶ng mét sè tõ khã.


? Cã nh÷ng từ ngữ nào khi viết
chúng ta phải viết hoa chữ cái đầu
tiên?


- Gv nhận xét, chỉnh đốn t thế
ngồi viết.


- Giáo viên đọc mẫu, học sinh viết
vào vở.


- Giáo viên đọc lại tồn bài, lớp
đổi vở dùng chì chấm li ca bn.
- Giỏo viờn chm nhanh.


! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.
? Các ô trống có số 1 là tiếng bắt
đầu bằng dấu hiệu nào?



- Giáo viên hớng dẫn mẫu.


- Nghe.


- Nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.


- mênh m«ng, biĨn lóa,
dËp dên ...


- 2 học sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.


- Chữ cái đầu câu, danh
từ riêng.


- Häc sinh chuÈn bị t
thế, sách vở chuẩn bị
viết bài.


- Nghe giáo viên đọc
mẫu, học sinh viết bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 3: Tìm chữ thích</b>



hợp với mỗi ô trống:


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


có sè 2 vµ sè 3.


! Lớp làm vở bài tập. 2 học sinh
đại diện lớp làm bảng nhóm.
- Hết giờ gv gắn lên bảng. Lớp
theo dõi, nhận xét chốt lời giải
đúng.


! 2 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa vào vở bài tập.


! §äc và nêu yêu cầu của bài tập
3.


! Lp lm v bài tập, 1 học sinh
đại diện làm bảng nhóm.


- Hết giờ giáo viên gắn bảng
nhóm lên bảng để cả lớp theo dõi,
nhận xét.


! 2 häc sinh ngåi c¹nh nhau nhìn
vào bảng nhẩm thuộc bảng quy
tắc viết.



- Giỏo viờn cất bảng gọi một vài
nhóm đại diện đọc thuộc quy tắc.
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu
dơng những học sinh học tốt.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà,
nhận xét giờ học.


- Cả lớp làm vở bài tập.
2 học sinh đại diện làm
bảng nhóm.


- Líp theo dâi b¶ng
nhãm, nhËn xÐt, bæ
sung.


- 2 học sinh đọc lại bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu
bài tập 3.


- Cả lớp làm vở bài tập.
1 học sinh đại diện làm
bảng nhóm.


- Líp theo dâi b¶ng
nhãm nhËn xÐt.


- Thảo luận nhóm 2 đọc
thuộc cho nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>



- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo hình. Chép đúng ting, vn vo mụ hỡnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phụ kẻ sẵn bµi tËp 3.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>


! ViÕt b¶ng tay các tiếng gập
ghềnh; nghênh ngang; kiến quyết.
! Nêu quy tắc chính tả với g/gh;
ng/ngh; c/k/q.


- Giỏo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài 1.
? Đoạn văn núi v ai?



? Ông là ngời nh thế nào?


- Giáo viên nói về Lơng Ngọc
Quyến: Ông sinh năm 1885, mất
năn 1917 là một ngời yêu nớc khi
tham gia khởi nghĩa Thái Nguyên,
ngày nay để tởng nhớ công ơn
ông ngời ta lấy tên ông đặt cho
một số trờng học, con đờng.


! 1 học sinh đọc bài, lớp đọc thầm.
? Trong đoạn, em thấy có những
từ ngữ nào khi viết dễ sai chính
tả?


- Học sinh đọc giáo viên viết lên
bảng và phân tích: mu; khoét;
xích sắt; ...


- Giáo viên xoá bảng và đọc cho
học sinh viết bảng tay.


- 2 häc sinh lên bảng
viết, lớp viết bảng tay.
- 2 học sinh lên bảng trả
lời câu hỏi.


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc.



- Nãi vỊ «ng Lơng Ngọc
Quyến, ông là ngời yêu
nớc.


- Nghe gv giới thiệu về
ông Lơng Ngọc Quyến


- 1 hc sinh c bi, lp
c thầm.


- Häc sinh nªu mét sè
tõ hay viÕt sai: mu;
khoÐt; xÝch s¾t; ...


- Líp viÕt b¶ng tay.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


- Giáo viên nhắc nhở một số yêu
cầu trớc khi viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Ghi lại phần vần</b>


của những tiếng in đậm
trong các câu sau:


<b>Bài 3: Chép vần cđa</b>



từng tiếng vừa tìm đợc
vào mơ hình cấu to
vn di õy:


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


! Gấp sách giáo khoa, giáo viên
đọc mẫu, học sinh viết bài.


- Giáo viên đọc lại bài, học sinh
soát lỗi.


! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở cho nhau dùng chì gch chõn
t sai.


- Giáo viên chÊm nhanh mét sè
bµi cđa häc sinh.


! 1 học sinh đọc và nờu yờu cu
ca bi.


! Nêu lại cấu tạo của tiếng trong
Tiếng Việt.


- Giáo viên hớng dẫn.


! Lp c thm dựng bút chì gạch


mờ vào vở bài tập.


! Th¶o ln nhãm 2 và trình bày ý
kiến của mình trớc lớp.


- Lp theo dõi, nhận xét và chỉnh
sửa vào vở bài tập của mình.
! Đọc u cầu và mơ hình của bài.
! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
học sinh làm bảng nhóm.


- Hết thời gian học sinh gắn bảng
nhóm, lớp đối chiếu vở bài tập,
nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên chốt: Phần vần của tất
cả các tiếng đều có âm chính.
Ngồi âm chính, một số vần cịn
có thêm âm cuối, âm đệm. Có
những vần có đủ cả âm đệm, âm
chính và âm cuối.


- Gi¸o viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu ghi nhí m« hình cấu
tạo vần và chuẩn bị bài giê sau:


- Lớp gấp sách giáo
khoa và nghe gv đọc và
viết vào v.



- Lớp soát lại lỗi.


- 2 hc sinh ngồi cạnh
trao đổi vở soỏt li cho
nhau.


- Nghe gv nhận xét một
số bài viêt.


- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe gv híng dÉn.
- Lớp làm việc cá nhân.


- Thảo luận nhóm 2 và
trình bày trớc lớp.


- Đối chiếu, sửa vở bài
tập.


- 1 hc sinh đọc.


- Líp lµm vë bµi tËp, 1
häc sinh làm bảng
nhóm.


- Theo dõi bảng nhóm


đối chiếu, nhận xét.
- Nghe gv chốt kiến
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu đã đợc chỉ định học thuộc lòng trong
<i>bài: Th gửi các học sinh.</i>


<i>- Luyện tập về cấu tạo của vần; bớc đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm đợc</i>
quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh</b>
<b>nhớ-viết.</b>


! Nêu lại mô hình cấu tạo vần và


lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên nhận xét bài viết của
cả lớp trong giờ học trớc.


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


- Giáo viên nêu đoạn phải nhớ
viết trong bài.


- Giỏo viờn đọc lại đoạn các em
cần phải nhớ để viết bài.


! Thảo luận nhóm 2, đọc cho nhau
nghe về đoạn chuẩn bị viết.


! 2 học sinh đọc to trớc lớp.


? Trong đoạn này có những từ ngữ
nào mà lớp chúng ta hay viết sai?
- Giáo viên ghi bảng và hớng dẫn
học sinh.


! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tËp.


? Khi viÕt cã nh÷ng tõ ng÷ nào
chúng ta cần phải viết hoa?


- Giáo viên lu ý cho häc sinh tríc


khi viÕt bµi.


! ViÕt bµi.


- 2 học sinh lên bảng trả
lời.


- Nghe gv nhận xét bài
viết lần trớc và sửa lại
những lỗi trong bài viết
của mình.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe giới hạn của
đoạn thuộc lòng.


- Nghe gv đọc bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đọc cho nhau nghe
- 2 học sinh đại diện
tr-ớc lớp đọc bài.


- n« lƯ; s¸nh vai; ...
- Nghe gv híng dÉn.
- 2 häc sinh lªn bảng,
lớp viết bảng tay.


- Việt Nam; các chữ cái
đầu c©u.



- Nghe và chuẩn bị t
thế, dụng cụ để viết bài
theo trí nhớ.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 2: GhÐp vÇn cđa</b>


tõng tiếng trong hai
dòng thơ sau vào mô
hình cấu tạo vần dới
đây:


<b>Bài 3: Dựa vào mô hình</b>


cu to vn, em hóy cho
biết khi viết 1 tiếng,
dấu thanh cần t
õu?


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


trao đổi dung chì soát lỗi cho
nhau.


- Giáo viên chấm nhanh. Nªu


nhËn xÐt chung.


! Đọc yêu cầu bài tập và mơ hình.
- Giáo viên gắn bảng 2 mơ hình
và tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.
! Lớp quan sát và đa ra kết luận
đúng, sau đó chữa bài vào v bi
tp.


! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 3.
! Líp th¶o ln nhãm.


? Dấu thanh đợc đặt vào phần nào
của tiếng?


? Dấu thanh đợc đặt vào âm nào
của vần?


? Dấu nặng đợc đặt ở phần trên
hay dới của âm chính?


? Các thanh khác đợc đặt trên hay
dới âm chính?


- Giáo viên nhắc lại quy tắc đánh
dấu thanh và yêu cầu vài học sinh
nhắc lại quy tc.


- Giáo viên nhận xét giờ học và
h-ớng dẫn học sinh học ở nhà.



dùng chì chỉ lỗi cho bạn


- Nghe gv nhËn xÐt
nhanh.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp chia thành 2
nhóm lớn. Mỗi nhóm cử
đại diện 5 học sinh lên
bảng chơi.


- Chữa bài vào vë bµi
tËp.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp thảo luận nhóm 2,
trao đổi với nhau về quy
tắc đánh dấu thành.
- Đại diện một số nhóm
trả lời.


- Vài học sinh nhắc lại
quy tắc đánh dấu thanh.


TiÕng VÇn


Âm đệm Âm chớnh m cui


Em


yêu


màu
tím
Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Anh b i C Hồ gốc Bỉ


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả bài Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết về mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh
trong ting.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp TV5 tập 1; Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>


<b>nghe-viÕt.</b>


- Giáo viên đa mơ hình vần và u
cầu 2 học sinh lên bảng viết vần
của các tiếng: chúng tôi mong thế
giới ngày nay mãi mãi hồ bình.
? Nói quy tắc đặt dấu thanh.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


- Giáo viên đọc bài chính tả sách
giáo khoa.


- Giáo viên giải thÝch: chÝnh
nghÜa, phi nghÜa.


? Nêu nội dung chính của bài.
- Khẳng định một chân lí chính
nghĩa ln chiến thắng phi nghĩa.
! Lớp đọc thầm v nờu mt s t
ng khú vit.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
bảng.


? Khi viết tiếng nớc ngoài em cần
chú ý điều gì?


- Giáo viên cho học sinh viết một


số từ khó vào bảng tay.


- Nhắc nhở học sinh một số yêu
cầu trớc khi viết bài chính tả.


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp làm giấy nháp.


- 2 học sinh trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe gv c bi.


- Vµi häc sinh tr¶ lêi,
líp theo dâi, nhËn xÐt.


- Làm việc cá nhân:
Phrăng Đơ Bô-en; xâm
lợc; Phan Lăng; khuất
phục;...


- Học sinh tr¶ lêi.


- ViÕt b¶ng tay.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Lun tËp:</b>



<b>Bµi 2: GhÐp vÇn của</b>


các tiếng in đậm trong
câu sau vào mô hình
cấu tạo vần. Cho biết
các tiếng ấy có gì giống
nhau và khác nhau về
cấu tạo.


<b>Bài 3: Nêu quy tắc ghi</b>


dấu thanh ở các tiếng
trên.


<i>* Trong tiếng nghĩa khơng</i>
<i>có âm cuối, đặt dấu thanh ở</i>
<i>chữ cái đầu ghi ngun âm</i>
<i>đơi.</i>


<i>* Trong tiếng chiến có âm</i>
<i>cuối, đặt dấu thanh ở chữ</i>
<i>cái thứ hai ghi nguyên õm</i>
<i>ụi.</i>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


viết bài vào vở.


- Giỏo viên đọc lần 2 cho học sinh


soát lỗi.


! Trao đổi vở với bạn ngồi cạnh,
dùng chì để sốt lỗi.


- Giáo viên chấm nhanh mét sè
bµi vµ nhËn xÐt chung trớc lớp.
! Đọc yêu cầu và thông tin bµi
tËp.


! Líp lµm vë bµi tËp, 2 học sinh
lên bảng làm bảng nhóm.


- Hết thời gian học sinh dựa vào
làm của mình, nhËn xÐt bµi làm
của bạn trên bảng.


- Giáo viên nhận xét cho học sinh
chữa vào vở bài tập.


+) Ging:<i>Hai ting u cú õm chính</i>
<i>gồm 2 chữ cái.</i>


<i>+) Kh¸c: </i> <i>TiÕng chiÕn cã ©m cuối,</i>
<i>tiếng nghĩa không có</i>.


! Đọc yêu cầu.


! Thảo luËn nhãm 2 trình bày
cách ghi dấu thanh của hai tiếng:



<i>chiến; nghĩa.</i>


! Lớp quan sát bảng nhóm, nhận
xét, bổ sung ý kiến.


- Giáo viên kết luận, cho học sinh
chữa vở bài tập.


- Giáo viên nhận xét giờ học,
h-ớng dẫn học sinh học ở nhà.


- Lớp soát lỗi.


- 2 học sinh ngồi cạnh
trao đổi vở soát lỗi
chính tả cho nhau.


- 1 học sinh đọc thụng
tin v yờu cu.


- Cả lớp làm vở bài tËp,
2 häc sinh lµm bảng
nhóm.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đối chiếu, chữa vở bài
tập nếu bài của mình sai


- 1 hc sinh đọc bài.


- 2 học sinh ngồi cạnh
quay lại thảo luận với
nhau, 1 học sinh làm
bảng nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Một chuyên gia máy xúc


<b>I </b><b> Mc đích yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả bài Một chuyên gia máy xúc.


<i>- Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô / ua.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tËp 1; B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>



<i>! Lấy bảng tay viết tiếng: chiến; nghĩa.</i>
! Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở
tiếng em vừa viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
- Giáo viên giới thiệu, ghi đầu bài.
- Giáo viên đọc lần 1.


? Khi viết từ cửa kính chúng ta
cần chú ý điều gì?


? mảng nắng khi viết chúng ta
cần chú ý điều g×?


? Khi viết từ “khn mặt” ta cần
chú ý viết tiếng nào cho đúng?
! 2 bạn lên bảng, dới lớp viết bảng
<i>tay từ: cửa kính; mng nng;</i>


<i>ngoại quốc.</i>


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


? Du thanh bn ỏnh nh vy ó
ỳng cha?


- Giáo viên nhắc nhở một số yêu
cầu tríc khi viÕt bµi.



- Giáo viên đọc lần 2; học sinh
theo dõi viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc lần 3 học sinh
soát lỗi.


! 2 học sinh ngồi cạnh đổi vở soát


- Cả lớp viết bảng tay, 2
học sinh lên bảng.


- 2 học sinh trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe gv đọc và nêu
nội dung.


- Häc sinh trả lời, bạn
theo dõi, nhËn xÐt.


<i>- TiÕng khu«n.</i>


- Líp viÕt b¶ng tay, 2
häc sinh lên bảng.


- Lớp nhìn b¶ng, nhËn
xÐt.


- Häc sinh chn bÞ t


thÕ dơng cụ viết bài.
- Lớp viết bài.


- Lớp dùng chì soát lỗi
bài của mình.


- 2 hc sinh i v soỏt


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm các tiếng có</b>


<i><b>cha uụ; ua trong bài</b></i>
văn dới đây. Giải thích
quy tắc ghi dấu thanh
trong mỗi tiếng em vừa
tìm đợc.


<b>Bµi 3: T×m tiÕng cã</b>


<i><b>chøa uô; ua thích hợp</b></i>
với mỗi ô trống.


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


một số vở.



- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
trớc lớp.


? Trong lớp ta hôm nay những bạn
nào không có lỗi, 1 lỗi, 2 lỗi ...
Giáo viên tuyên dơng trớc lớp và
yêu cầu một số học sinh viết yếu
về nhà viết lại.


! 1 hc sinh c yờu cu v thụng
tin bi tp 2.


! Đọc thầm tìm các tiếng có chứa


<i>uô; ua.</i>


- Giáo viên hớng dẫn mẫu trong
câu văn thứ nhất.


! 1 hc sinh c cõu văn thứ nhất.
- Giáo viên đa bảng phụ có ghi
câu thứ nhất.


<i>? Cã tiếng nào chứa uô; ua</i>
không?


! Lớp làm việc cá nhân trong thời
gian 2 phút và 1 em lên trình bày
bảng.



- Giáo viên chữa bài và hỏi có ai
làm giống bạn.


! c bi tập 1, nêu quy tắc đánh
<i>dấu thanh các tiếng có cha uô; ua.</i>
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
đánh dấu thanh.


! Đọc yêu cầu, thông tin bài tập 3.
! Thảo luận nhóm 4, 1 nhóm đại
diện làm bảng nhóm.


! Nhắc li quy tc ỏnh du thanh
<i><b>uụ; ua?</b></i>


- Giáo viên tuyên dơng, nhận xét
giờ học.


- Học sinh dựa vào kết
quả bµi lµm cđa mình
giơ tay báo cáo.


- 1 hc sinh c bi.


- Lớp thùc hiƯn.


- Nghe gv híng dÉn.


- 1 học sinh đọc bi.



- Không.


- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh lên b¶ng.


- Dựa vào bài làm của
mình giơ tay báo cáo.
- 1 học sinh đọc bài và
nêu quy tắc đánh dấu
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

£-mi-li, con ...


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài.


<i>- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi: ơ / a.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tËp 1; B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nhí-viÕt.</b>


! LÊy b¶ng tay viÕt c¸c tiÕng:


<i>suèi, rng; mïa lóa; nhung</i>
<i>lơa ...</i>


! Nêu quy tắc đánh dấu thanh
nhng ting em va vit.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


! Trao đổi nhóm 2: 2 học sinh
ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe và nhận xét.


! Đọc to trớc lớp. Lớp theo dõi,
nhận xét, bổ sung nếu bạn đọc
sai.


! Nêu nội dung của hai khổ thơ
bạn vừa đọc.


? Trong đoạn các em vừa đọc có
những từ ngữ nào khó viết?



- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.


? Khi viết những từ ngữ nào các
em cần phải viết hoa?


? Tên nớc ngoµi, em viÕt nh thÕ
nµo?


! Học sinh nhớ lại hai khổ thơ 3
và 4 viết vµo vë.


- Giáo viên đi quan sát giúp đỡ
học sinh yếu.


- 2 học sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.


- 2 học sinh lên bảng trả
lời.


- Nhắc lại tên bài.


- Hai hc sinh ngồi
cạnh nhau đọc lại đoạn
3,4 và trao đổi với nhau.
- Đại diện 2 học sinh
đọc to bài trớc lớp, lớp
theo dõi, nhận xét.


- Học sinh trả lời theo
quan niệm riêng của
mình và lớp theo dõi,
nhận xét.


- Nghe gv híng dÉn.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh viÕt vë.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 2: Tìm những tiếng</b>


có a; ơ trong hai khỉ
th¬ díi đây. Nêu nhận
xét vỊ c¸ch ghi dấu
thanh ở các tiếng trên.


<b>Bài 3: Tìm tiÕng cã</b>


<i><b>chøa a; ¬ thích hợp với</b></i>
mỗi ô trống.


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>



nhau; gv tranh thủ chÊm mét sè
vë.


- Gi¸o viên nhận xét, tuyên dơng
trớc lớp.


? Trong lớp ta hôm nay những bạn
nào không có lỗi, 1 lỗi, 2 lỗi ...
Giáo viên tuyên dơng trớc lớp và
yêu cầu một số học sinh viết yếu
về nhà viết lại.


! 1 hc sinh c yờu cu v thụng
tin bi tp 2.


! Đọc thầm tìm các tiếng có chứa


<i>a; ơ.</i>


- Giáo viên hớng dẫn mẫu trong
câu thơ thứ nhất.


! 1 hc sinh c cõu th thứ nhất.
- Giáo viên đa bảng phụ có ghi
cõu th nht.


<i>? Có tiếng nào chứa a;ơ không?</i>
! Lớp làm việc cá nhân trong thời
gian 2 phút và 1 em lên trình bày
bảng.



- Giáo viên chữa bài và hỏi có ai
làm giống bạn.


! c bi tp 1, nêu quy tắc đánh
<i>dấu thanh các tiếng có cha a; ô.</i>
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
đánh dấu thanh.


! Đọc yêu cầu, thông tin bài tập 3.
! Thảo luận nhóm 4, 1 nhóm đại
diện làm bảng nhóm.


! Nhắc lại quy tc ỏnh du
<i><b>thanhowa; ?</b></i>


- Giáo viên tuyên dơng, nhận xét
giờ học.


- Học sinh dựa vào kết
quả bµi lµm cđa mình
giơ tay báo cáo.


- 1 hc sinh c bi.


- Líp thùc hiƯn.


- Nghe gv híng dÉn.


- 1 học sinh c bi.



- Không.


- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh lên bảng.


- Da vo bài làm của
mình giơ tay báo cáo.
- 1 học sinh đọc bài và
nêu quy tắc đánh dấu
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dòng kinh quê hơng


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<i>- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài Dòng kinh quê hơng.</i>
- Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa
<i>ngun âm đơi iê; ia.</i>


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh</b>
<b>nghe-viết.</b>


<i>! Lên bảng viết các tiÕng sau: la</i>


<i>tha; ma; tëng; t¬i.</i>


! Nêu quy tắc đánh dấu thanh trên
<i>các tiến có ngun âm đơi a; ơ.</i>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng đầu bài.
- Giáo viên đọc bài lần 1.


- Gi¶i thÝch mét sè tõ khã hiĨu:


<i>kinh; bµng...</i>


! Đọc bài. Nêu nội dung của đoạn
em vừa đọc.


<i>- Giáo viên đa tiếng tiếng</i>“ ” và
cho biết đánh dấu thanh nh thế
nào?


? Trong bµi có những từ ngữ nào
khi viết dễ bị sai?



- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.


! Lớp viết bảng tay.


- Giáo viên chỉnh đốn t thế tác
phong chuẩn bị viết bài.


- Giáo viên đọc lần 2, lớp gấp
sách nghe gv đọc và ghi bài vào
vở của mình.


- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi sốt lỗi.


- 2 häc sinh lên bảng
viết bài.


- 2 hc sinh nờu quy tắc
đánh dấu thanh.


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc bài viết.
- Nghe gv giải thích một
số từ khó.


- 1 học sinh đọc và nêu
nội dung đoạn viết.
- Học sinh trả lời.



- Häc sinh ®a mét sè tõ
<i>khã: mái xuồng; giÃ</i>


<i>bàng; ngng lại; lảnh</i>
<i>lót; ...</i>


- Lớp viÕt b¶ng tay tõ
khã.


- Chỉnh đốn t thế, dụng
cụ chuẩn bị viết bài.


- Lớp theo dõi gv đọc để
soát lỗi.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm một vần có</b>


thể điền vào cả 3 chỗ
trống dới đây:


<b>Bài 3: T×m tiÕng cã</b>


<i><b>chøa ia; iê thích hợp</b></i>
với mỗi ô trống.


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>


<b>dò</b>


vở dùng chì soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vë bµi tËp và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
- Giáo viên tuyên dơng những học
sinh viết tốt.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài
tập.


? Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm
gì?


! Lp tho lun nhúm 4, 1 nhúm
i din điền vào bảng nhóm, các
nhóm cịn lại làm phiếu học tập.
- Gắn bảng nhóm lên bảng để cả
lớp theo dõi, nhận xét.


<i>Chăn trâu đốt lửa trên đồng</i>
<i><b>Rơm rạ thì ít, gió đơng thì nhiều</b></i>


<i><b>Mải mê đuổi một con diều</b></i>
<i><b>Củ khoai nớng để cả chiều thành tro.</b></i>


! 1 học sinh đọc lại bài thơ và nêu
quy tắc đánh dấu thanh ở nhng


<i><b>ting cú vn iờ.</b></i>


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
? Bài tập 3 yêu cầu gì?


! Thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi
! Nối tiếp vài học sinh trả lời và
có thể nêu nội dung các thành ngữ
trên.


<i><b>- Đông nh kiến.</b></i>
<i><b>- Gan nh cóc tía.</b></i>
<i><b>- Ngọt nh mÝa lïi.</b></i>


! Vài học sinh đọc thuộc các
thành ng trờn.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn häc sinh häc ë nhµ.


nhau đổi vở sốt lỗi cho
nhau.


- Học sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh c bi.


- Tr¶ lêi.



- Th¶o luËn nhãm 4, 1
nhóm làm bài trên bảng
nhóm.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 1 học sinh đọc bài thơ.


- 1 học sinh đọc bài.
- Tìm tiếng có vần iê; ia
điền vào chỗ trống.
- Thảo luận nhóm 2.
- 3 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

K× diƯu rõng xanh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<i>- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài Kì diệu rừng xanh.</i>
<i>- Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê; ya.</i>


<b>II - §å dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phô.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>


<i><b>! Viết các tiếng chứa ia; iê trong</b></i>
các thành ngữ, tục ngữ dới đây và
nêu quy tắc đánh dấu thanh trong
<i>những tiếng ấy: Sớm thăm tối</i>
<i><b>viếng.</b><b> Trọng nghĩa khinh ti. </b></i>


<i><b>hiền</b><b> gặp lành. Liệu cơm gắp</b></i>
<i>mắm. ...</i>


- Giỏo viờn nhn xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giáo viên đọc bài lần 1.


<b>? Khi viÕt tiếng chuyền các em</b>
cần chú ý điều gì?


! 1 hc sinh c li on viết, nêu
nội dung của đoạn.


? C¸c em thấy trong đoạn này,
những từ ngữ nµo chóng ta viết


hay bị sai?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khã.


! ViÕt b¶ng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ng÷ nào
chúng ta phải viết hoa?


- Giỏo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi và soỏt li bi mỡnh.


- Vài học sinh lên bảng
viết bài.


- Giáo viên nhận xÐt,
cho ®iĨm


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Nêu một số từ khó: <i><b>ẩm</b></i>


<i><b>lạnh; rào rào; gọn ghẽ; len</b></i>
<i><b>lách; mải miết; ...</b></i>


- Quan sát gv hớng dẫn.
- Lớp viết bảng tay
những từ gv đọc.


- Học sinh nêu.


- Chuẩn bị t thÕ, dơng
cơ viÕt bµi.


- Dïng chì soát lỗi.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 2: Tìm trong đoạn</b>


tả cảnh rừng khuya dới
đây những tiếng có
<i><b>chứa yê; ya.</b></i>


<b>Bài 3: Tìm tiếng vần</b>


<i><b>uyên thích hợp với mỗi</b></i>
ô trống dới đây.


<b>Bài 4: Tìm tiếng thÝch</b>



hợp để gọi tên các loài
chim trong tranh.


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


vở dùng chì soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vë bµi tËp và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
- Giáo viên tuyên dơng những häc
sinh viÕt tèt.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
! Lớp đọc thầm và tìm những
<i><b>tiếng chứa yê; ya. 1 học sinh đại</b></i>
diện tìm ra bng nhúm.


- Gắn bảng nhóm lên bảng, lớp
theo dâi, bæ sung.


! 1 học sinh đọc lại những từ vừa
tìm đợc.


! Nêu cách đánh dấu thanh của
những tiếng các em vừa tìm đợc.
- Giáo viên nhận xét.



! Đọc yêu cầu và thông tin bài tâp
! Quan sát và cho biết nội dung 2
bức tranh sách giáo khoa vẽ gì?
! Bạn nào có thể đọc đợc hoàn
chỉnh hai đoạn thơ.


? Tõ c¸c em võa điền vào chỗ
trống là gì?


? Khi đánh dấu thanh vào các
<i><b>tiếng có âm yê chú ý gì?</b></i>


! Đọc yêu cầu và nêu yêu cầu.
- Giáo viên đa tranh từng loài
chim và yêu cầu học sinh lấy
bảng tay viết tên chim tơng ứng.
- Giáo viên viết tên chim lên bảng
và sau đó chú thích về đặc điểm
điểm của từng lồi.


! Nêu quy tắc đánh dấu thanh.
- Giáo viên nhận xét, hớng dẫn
học sinh học ở nhà.


nhau đổi vở soát li cho
nhau.


- Học sinh báo cáo kết
quả.



- 1 hc sinh đọc bài.


- Th¶o luËn nhãm 2, 1
häc sinh viÕt kÕt qu¶ ra
b¶ng nhãm.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc lại bài.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp quan sát 2 bức
tranh và trả lời: chiếc
thuyền và chim khuyên.
- Vài học sinh đọc và
trả lời.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp viết tên chim tơng
ứng vào bảng tay và nếu
có thể thì nói về đặc
điểm điểm của từng loại
chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà



<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<i>- Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà. Trình</i>
bày đúng các kh th, dũng th theo th th t do.


<i>- Ôn lại cách viết những từ ngữ có chứa phụ âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nhí-viÕt.</b>


! Häc sinh thi viÕt tiÕp sức lên
<i><b>bảng các tiếng có chứa vần uyên;</b></i>
<i><b>uyết.</b></i>


- Lớp cổ vũ, nhận xét.
- Giáo viên nhận xÐt.



- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên đọc toàn bài.


! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đọc
cho nhau nghe về bài thuộc lòng:
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng
Đà.


! Nªu néi dung bài.


? Bài thơ gồm mấy khổ thơ?


! Bn no cú thể đọc thuộc to cả
bài cho lớp nghe.


! Nhận xét bn c.


? Khi viết chúng ta trình bày các
dòng thơ nh thÕ nµo?


? Trong bµi cã nh÷ng tiÕng nào
khó viết?


- Giáo viên hớng dẫn và yêu cầu
học sinh viÕt b¶ng.


? Trong bài có những từ ngữ nào
khi viết chúng ta phải viết hoa?
- Giáo viên cho học sinh viết bài


và đi quan sát giúp đỡ học sinh yu


- Mỗi nhóm ngẫu nhiên
gồm 5 bạn lên tham gia
trò ch¬i.


- Líp cỉ vị, nhËn xÐt.
- Nghe gv nhËn xÐt, cho
®iĨm.


- Nghe gv đọc.


- 2 häc sinh ngồi cạnh
nhau ôn l¹i cho nhau
nghe.


- 1 häc sinh nªu néi
dung.


- 2 học sinh đọc thuộc
lòng trớc lớp.


- Líp theo dâi, nhận
xét.


- Học sinh trả lời.
- Nêu một số từ khó:


- Nghe gv hớng dẫn và
viết bảng.



- Học sinh trả lời.


- Cả lớp viết bài.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 2: </b>


a) Mỗi cột trong bảng
dới đây ghi một cặp
tiếng chỉ khác nhau ở
<i><b>âm đầu l hay n. Tìm</b></i>
những từ ngữ có tiếng
đó.


b) Mỗi cột trong mỗi
bảng dới đây ghi một
cặp tiếng chỉ khác nhau
<i><b>ở âm cuối n hay ng.</b></i>
Hãy tìm các từ ngữ có
các tiếng đó.


<b>Bµi 3: Thi tìm nhanh:</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


nhau i v dựng chỡ soỏt li cho


nhau.


- Giáo viên chấm nhanh và nhận
xét chất lợng viết.


? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
- Giáo viên tuyên dơng những học
sinh viết tốt.


! Lớp chuẩn bị bài và lên bảng
bốc thăm, sau đó mở phiếu và đọc
to yêu cầu của phiếu và làm ngay
trớc lớp. Lớp theo dõi, nhận xét.
- Nội dung một số phiếu:


<i><b>* la </b></i>–<i><b> na; lỴ </b></i>–<i><b> nỴ; lo </b></i>–<i><b> no; lë</b></i>
<i><b> në</b></i>




<i><b>* man </b></i>–<i><b> mang; vần </b></i>–<i><b> vầng;</b></i>
<i><b>buôn </b></i>–<i><b> buông; v</b><b>ơn </b><b>– ơng.</b><b> v</b></i>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm và
yêu cầu học sinh đọc lại sự phân
biệt đó trong bảng của gv đã
chuẩn bị sẵn.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi theo hình thức chơi trò chơi
tiếp sức. Lớp chia thành hai nhóm


lớn cho các em thảo luận nhanh
trong thời gian 3 phút và sau đó
cứ một bạn ở nhóm 1 đa ra lời
giải thì một bạn ở tổ 2 phải đa ra,
nếu khơng đa ra đợc thì một bạn
trong đội có thể thay thế nhng nếu
trả lời đúng cũng bị bớt đi nửa số
điểm. Chơi lần lợt từng em một.
Có thể tổ chức chơi song song hai
ý cựng mt lỳc hoc chi tng ý
1.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
và hớng dẫn học sinh học ở nhà.


sinh ngồi cạnh dùng chì
soát lỗi cho nhau.


- Học sinh báo cáo bằng
hình thức giơ tay.


- 1 hc sinh c v nêu
yêu cầu.


- Chuẩn bị bài trong
thời gian khoảng 3 phút
sau đó xung phong lên
bảng bốc thăm và trả lời
câu hỏi. Lớp theo dõi,
nhận xét.



- Vài học sinh đọc lại
bảng so sánh của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

LuËt Bảo vệ môi trờng


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<i>- Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong Luật Bảo v mụi trng.</i>


<i>- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n / l hoặc âm cuối n / ng.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số miếng phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc. Bút dạ, bảng
nhóm.


III Hot ng dy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>



! Líp ch¬i trò chơi chuyền tin,
trong hép tin cã những yêu cầu
<i>sau: Phân biệt: lên / nên; là / nÃ;</i>


<i>châu / trâu ...</i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giáo viên đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.


! 1 học sinh đọc lại đoạn viết
? Nêu nội dung chính của điều 3
khoản 3.


? Thế nào là hoạt động bảo vệ môi
trờng?


? C¸c em thÊy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chúng ta viết
hay bị sai?


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh viÕt
tõ khã.


! ViÕt b¶ng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ngữ nào
chúng ta phải viết hoa?



- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi và sốt lỗi bài mình.


- Lớp chơi trị chơi chủ
động, hoà hứng, nhiệt
tình.


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu mét sè
tõ ng÷ hay viÕt sai.


<i>phßng ngõa, ứng phó,</i>
<i>suy thoái.</i>


- Lớp viết bảng tay.
- Học sinh trả lời.


- Dùng chì soát lỗi.



Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: a) Mỗi cột trong</b>


bng di đây ghi một
cặp tiếng chhỉ khác
<i><b>nhau ở âm đầu l hay n.</b></i>
Hãy tìm các từ ngữ
chứa các tiếng đó.


b) Mỗi cột trong bảng
dới đây ghi một cặp
tiếng chhỉ khác nhau ở
<i><b>âm cuối n hay ng. Hãy</b></i>
tìm các từ ngữ chứa các
tiếng ú.


<b>Bài 3: Thi tìm nhanh:</b>


a) Các từ láy có phụ âm
<i><b>đầu là n.</b></i>


b) Các từ gợi tả âm
<i><b>thanh có âm cuối là ng.</b></i>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>



vở dùng chì soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chÊm vë bµi tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
- Giáo viên tuyên dơng những học
sinh viết tốt.


! Lp chuẩn bị bài và lên bảng
bốc thăm, sau đó mở phiếu và đọc
to yêu cầu của phiếu và làm ngay
trớc lớp. Lớp theo dõi, nhận xét.
- Nội dung một s phiu:


<i><b>* nắm / lắm; lấm / nấm; lơng /</b></i>
<i><b>nơng; lửa / nửa.</b></i>


<i><b>* trăn / trăng; dân / dâng; răn /</b></i>
<i><b>răng; lợn / lợng.</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột, cho im và
yêu cầu học sinh đọc lại sự phân
biệt đó trong bảng của gv đã
chuẩn bị sẵn.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi theo hình thức chơi trị chơi
tiếp sức. Lớp chia thành hai nhóm
lớn cho các em thảo luận nhanh


trong thời gian 3 phút và sau đó
cứ một bạn ở nhóm 1 đa ra lời
giải thì một bạn ở tổ 2 phải đa ra,
nếu khơng đa ra đợc thì một bạn
trong đội có thể thay thế nhng nếu
trả lời đúng cũng bị bớt đi nửa số
điểm. Chơi lần lợt từng em một.
Có thể tổ chức chơi song song hai
ý cùng một lúc hoc chi tng ý
1.


- Giáo viên tuyên dơng và híng
dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ.


nhau đổi vở soỏt li cho
nhau.


- Học sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh đọc bài.


- Th¶o luËn nhãm 2, 1
häc sinh viÕt kÕt qu¶ ra
b¶ng nhãm.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc lại bài.



- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.


- Lớp chia thành 2
nhóm, các nhóm thảo
luận nhóm nhanh tìm ra
đáp án và chuẩn bị chơi
chủ động, nhiệt tình tiết
kiệm thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mïa th¶o qu¶


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<i>- Nghe – viết đúng chính, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Mùa thảo quả.</i>
<i>- Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.</i>


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Mét sè miÕng phiÕu nhá viÕt tõng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc. Bút dạ, bảng
nhóm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>


! Líp chơi trò chơi chuyÒn tin,
trong hép tin có những yêu cầu
sau: tìm 2 từ láy có phụ âm đầu là
<i><b>n có âm cuối là n hoặc ng.</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giáo viên đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.


! 1 học sinh đọc lại đoạn viết
? Nêu nội dung chính đoạn các
em cần viết.


* Miêu tả quá trình thảo quả nảy
hoa, kết trái và chín đỏ làm cho
rừng ngập hơng thơm và có vẻ
đẹp đặc điểm biệt.


? C¸c em thÊy trong đoạn này,
những từ ngữ nµo chóng ta viết
hay bị sai?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viÕt


tõ khã.


! ViÕt b¶ng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ng÷ nào
chúng ta phải viết hoa?


- Giỏo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.


- Lớp chơi trò chơi chủ
động, hoà hứng, nhiệt
tình.


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu một số
<i>từ ngữ hay viết sai. nảy;</i>


<i>lặng lÏ; ma r©y; chứa</i>
<i>lửa; chứa nắng ...</i>


- Lớp viết bảng tay.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh viết bài vào
vở.


Ni dung Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. LuyÖn tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm các từ ng÷</b>


chøa tiÕng ghi ở mỗi
cột dọc trong các bảng
sau.


<b>Bài 3: Tìm các từ láy</b>


theo những khuôn vần
ghi ở từng ô trong bảng
sau đây:


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


chỡ theo dừi v soỏt li bi mỡnh.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở dùng chì sốt lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vở bài tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.



? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông
tin bài tập 2.


- Giáo viên hớng dẫn chơi trò
chơi: Giáo viên chia lớp thành 2
nhóm lớn thảo luận nội dung chơi
trong thời gian 3 phút sau đó gv
đa bảng nhóm có các cặp từ, yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 em lên bảng
tham gia chơi trong thời gian 2
phút. Giáo viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1
học sinh đọc lại v lp cha bi
vo v bi tp.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
ba ý a.


! Lp lm v bài tập, đại diện 2
học sinh làm bảng nhóm, mỗi hc
sinh lm 1 ý.


- Hết thời gian giáo viên gắn lên
bảng và yêu cầu học sinh dựa vào
bài làm của mình nhận xét bài của
bạn.


- Giỏo viờn nhn xột và yêu cầu 1


học sinh đọc lại và cả lớp chữa
vào vở.


- Gi¸o viên tuyên dơng vµ híng
dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở soát lỗi cho
nhau.


- Häc sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh c bi.


- Thảo luận nhóm 2,
mỗi nhóm cử đại diện 4
học sinh viết kết quả ra
bảng nhóm. Nhóm nào
viết nhanh, viết đợc
nhiều trong cùng một
thời gian thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, lớp
theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp làm vở bài tập.
2 häc sinh ngåi cạnh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hành trình của bầy ong


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<i>- Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 kh th cui ca bi th: Hnh</i>


<i>trình của bầy ong.</i>


<i><b>- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa phụ âm đầu s / x; hoặc âm cuối c / t.</b></i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số miếng phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc. Bút dạ, bảng
nhóm.


III Hot ng dy hc:


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nhí-viÕt.</b>


! Viết bảng tay các tiếng có phụ
<i><b>âm đầu s /x; âm cuối t / c:</b></i>


<i><b>- bạt sứ; xứ sở; bát cơm; chú bác</b></i>
<i><b>...</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viờn đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.


! 1 học sinh đọc 2 khổ thơ cuối
của bài thơ.


! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đọc
cho nhau nghe và nhận xét cho
nhau về 2 khổ thơ cần viết.


! 2 học sinh đọc thuộc khổ thơ
tr-ớc lớp.


? C¸c em thÊy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chúng ta viết
hay bị sai?


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh viÕt


tõ khã vµ lu ý häc sinh về thể thơ.
Yêu cầu lớp viết bảng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ngữ nào
chúng ta phải viết hoa?


- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và cho học sinh nhớ viết.


- Líp viÕt b¶ng tay, 2
học sinh lên bảng.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe gv đọc lần 1.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi với nhau.


- 2 học sinh khá đại
diện đọc trôi chảy đoạn
viết. Một số học sinh
nêu một số từ hay viết
<i>sai: rong ruổi; rù rì; nối</i>


<i>liỊn; lặng thầm ...</i>


- Lớp viết bảng tay.


- Học sinh trả lêi.


- Häc sinh nhí vµ viÕt
bµi vµo vë.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm các từ ngữ</b>


chứa các tiếng sau:


<b>Bài 3: Điền vào chỗ</b>


trống:
<b>a) s hay x?</b>
<b>b) t hay c?</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


ngi cạnh nhau đổi vở dùng chì
sốt lỗi cho nhau.


- Giáo viên chấm vë bµi tËp vµ
nhËn xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
- Giáo viên tuyên dơng những học


sinh viết bµi tèt.


! Học sinh đọc u cầu và thơng
tin bài tập 2.


- Giáo viên hớng dẫn chơi trò
chơi: Giáo viên chia lớp thành 2
nhóm lớn thảo luận nội dung chơi
trong thời gian 3 phút sau đó gv
đa bảng nhóm có các cặp từ, yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 em lên bảng
tham gia chơi trong thời gian 2
phút. Giáo viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và lớp chữa bài
vào v bi tp.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tËp
ba ý a.


! Lớp làm vở bài tập, đại diện 2
học sinh làm bảng nhóm, mỗi học
sinh làm 1 ý.


- Hết thời gian giáo viên gắn lên
bảng và yêu cầu học sinh dựa vào
bài làm của mình nhận xét bài cđa
b¹n.



- Giáo viên nhận xét và u cầu 1
học sinh đọc lại và cả lớp cha
vo v.


- Giáo viên tuyên dơng và hớng
dẫn häc sinh häc tËp ë nhµ.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi v soỏt li cho
nhau.


- Học sinh báo cáo kết
quả.


- 1 học sinh đọc bài.


- Thảo luận nhóm 2,
mỗi nhóm cử đại diện 4
học sinh viết kết quả ra
bảng nhóm. Nhóm nào
viết nhanh, viết đợc
nhiều trong cùng một
thời gian thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp


theo dâi, nhËn xÐt.


- Cả lớp làm vở bài tập.
2 học sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chuỗi ngọc lam


<b>I </b><b> Mục đích yêu cầu:</b>


<i>- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Chuỗi ngọc</i>


<i>lam.</i>


<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: ch / tr</i>
<i>hoặc ao / au.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ, bảng nhãm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh</b>
<b>nghe-viết.</b>


<i><b>! Viết bảng tay các từ: sơng giá;</b></i>
<i><b>xơng xẩu; siêu nhân; liêu xiêu;</b></i>
<i><b>sơ lợc; Việt Bắc; việc làm; lần </b></i>
<i><b>l-ợt. ...</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giáo viên đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.


! 1 học sinh đọc lại đoạn viết.
? Nêu nội dung chính đoạn các
em cần viết.


* Chú Pi-e biết Gioan lấy hết tiền
dành dụm từ con lợn đất để mua
tặng chị chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ
mảnh giấy ghi giá tiền để cô bé
vui vì mua đợc chuỗi ngọc tặng
chị của mình.


? C¸c em thÊy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chúng ta viết
hay bị sai?



- Giáo viên hớng dÉn häc sinh viÕt
tõ khã.


! ViÕt b¶ng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ngữ nào
chúng ta phải viết hoa?


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.


- Nhc li đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu mét sè
<i>tõ ngữ hay viết sai. nảy;</i>


<i>lặng lẽ; ma rây; chứa</i>
<i>lửa; chứa nắng ...</i>


- Líp viÕt b¶ng tay.


- Häc sinh tr¶ lêi.



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm các tõ ng÷</b>


chøa tiÕng ghi ở mỗi
cột dọc trong các bảng
sau.


<b>Bài 3: T×m tiÕng thÝch</b>


hợp với mỗi ơ trống để
hồn chỉnh mẩu tin sau:


<b>III </b>–<b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


phong v c ln 2 cho hc sinh
viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi và sốt lỗi bài mình.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở dùng chì sốt lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vở bài tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào khơng có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông


tin bài tập 2.


- Giáo viên hớng dẫn chơi trò
chơi: Giáo viên chia lớp thành 2
nhóm lớn thảo luận nội dung chơi
trong thời gian 3 phút sau đó gv
đa bảng nhóm có các cặp từ, yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 em lên bảng
tham gia chơi trong thời gian 2
phút. Giáo viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và lớp chữa bài
vào vở bài tập.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
ba ý a.


! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
học sinh làm bảng nhóm, mỗi học
sinh làm 1 ý.


- Hết thời gian giáo viên gắn lên bảng
và yêu cầu học sinh dựa vào bài làm
của mình nhận xét bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và cả lớp chữa
vào vở.


- Giáo viên tuyên dơng và hớng


dẫn học sinh häc tËp ë nhµ.


vë.


- Dùng chì sốt lỗi.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở sốt lỗi cho
nhau.


- Häc sinh b¸o c¸o kÕt
qu¶.


- 1 học sinh đọc bài.


- Thảo luận nhóm 2,
mỗi nhóm cử đại diện 4
học sinh viết kết quả ra
bảng nhóm. Nhóm nào
viết nhanh, viết đợc
nhiều trong cùng một
thời gian thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhận xét.
- Cả lớp làm vở bài tập.


2 häc sinh ngåi c¹nh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Buụn Ch Lênh đón cơ giáo


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<i>- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Bn Ch</i>


<i>Lênh đón cơ giáo.</i>


<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: ch / tr</i>
<i>hoặc có thanh hi, thanh ngó.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ, b¶ng nhãm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>


<b>nghe-viÕt.</b>


<i><b>! Viết bảng tay các từ: tranh</b></i>
<i><b>giành; trng bày; trúng đích; leo</b></i>
<i><b>trèo; hát chèo; chèo lỏi; chốo</b></i>
<i><b>chng ...</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viên đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.


! 1 học sinh đọc lại đoạn viết.
? Nêu nội dung chính đoạn các
em cần viết.


* Dân làng háo hức chờ đợi và
yêu quý cái chữ đợc cô giáo Y
Hoa đem đến.


? C¸c em thấy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chóng ta viÕt
hay bÞ sai?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.


! Viết b¶ng tay.



? Khi viÕt những từ ngữ nào
chúng ta ph¶i viÕt hoa?


- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp viết b¶ng tay.


- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu một số
<i>từ ngữ hay viết sai. Ch</i>


<i>Lênh; gùi; trải lên sàn;</i>
<i>quỳ; </i>


- Lớp viết bảng tay.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh viết bài vào
vở.



Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Tìm những tiếng</b>


có nghĩa.


a) Chỉ khác nhau ở âm
<i>đầu ch hay tr.</i>


<b>Bài 3: Tìm tiếng thích</b>


hợp với mỗi ô trống:


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


chỡ theo dừi v soỏt li bài mình.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở dùng chì sốt lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vở bài tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào khơng có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông
tin bài tập 2.


- Giáo viên hớng dẫn chơi trò
chơi: Giáo viên chia lớp thành 2


nhóm lớn thảo luận nội dung chơi
trong thời gian 3 phút sau đó gv
đa bảng nhóm có các cặp từ, yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 em lên bảng
tham gia chơi trong thời gian 2
phút. Giáo viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và lớp chữa bài
vào vở bài tập.


! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
ba ý a.


! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
học sinh làm bảng nhóm, mỗi học
sinh làm 1 ý.


- Hết thời gian giáo viên gắn lên bảng
và yêu cầu học sinh dựa vào bài làm
của mình nhận xét bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và cả lớp chữa
vào vở.


- Giáo viên tuyên dơng và hớng
dẫn học sinh häc tËp ë nhµ.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở soát li cho


nhau.


- Học sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh đọc bài.


- Thảo luận nhóm 2,
mỗi nhóm cử đại diện 4
học sinh viết kết quả ra
bảng nhóm. Nhóm nào
viết nhanh, viết đợc
nhiều trong cùng một
thời gian thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- C¶ líp lµm vë bµi tËp.
2 häc sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Về ngôi nhà đang xây


<b>I </b><b> Mục đích yêu cầu:</b>



<i>- Nghe – viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài Về ngôi nhà đang xây.</i>


<i>- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r / d/ gi; v / d; hoặc</i>
<i>phân biệt các tiếng có các vần iêm / iêp / ip.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bỳt d, bng nhóm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh</b>
<b>nghe-viết.</b>


<i><b>! Viết bảng tay các từ: giò chả;</b></i>
<i><b>trả bài; chồi cây; trồi lên ...</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viờn đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.



! 1 học sinh đọc lại đoạn viết.
? Nêu nội dung chính đoạn các
em cần viết.


* Dân làng háo hức chờ đợi và
yêu quý cái chữ đợc cô giáo Y
Hoa đem đến.


? C¸c em thÊy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chúng ta viết
hay bị sai?


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh viÕt
tõ khã.


! ViÕt b¶ng tay.


? Khi viÕt nh÷ng tõ ngữ nào
chúng ta phải viết hoa?


- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi và sốt lỗi bài mình.


- 2 häc sinh lªn b¶ng,
líp viÕt b¶ng tay.



- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nêu một số
<i>từ ngữ hay viết sai. Ch</i>


<i>Lênh; gùi; trải lên sàn;</i>
<i>quỳ; </i>


- Lớp viÕt b¶ng tay.
- Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh viÕt bài vào
vở.


- Dùng chì soát lỗi.
- Dùng chì soát lỗi.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở dùng chì sốt lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. Lun tËp:</b>



<b>Bµi 2: HÃy tìm những</b>


từ chứa các tiếng dới
đây:


<b>Bài 3: T×m tiÕng thích</b>


hợp với mỗi ô trống:


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


- Giáo viên chấm vë bµi tËp vµ
nhËn xÐt nhanh tríc líp.


? Bạn nào khơng có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông
tin bài tập 2.


- Giáo viên hớng dẫn chơi trị
chơi: Giáo viên chia lớp thành 2
nhóm lớn thảo luận nội dung chơi
trong thời gian 3 phút sau đó gv
đa bảng nhóm có các cặp từ, yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 em lên bảng
tham gia chơi trong thời gian 2
phút. Giáo viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1


học sinh đọc lại và lớp cha bi
vo v bi tp.


! Đọc yêu cầu và thông tin bµi tËp
ba ý a.


! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
học sinh làm bảng nhóm, mỗi học
sinh làm 1 ý.


- Hết thời gian giáo viên gắn lên bảng
và yêu cầu học sinh dựa vào bài làm
của mình nhận xét bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và cả lớp chữa
vào vở.


- Gi¸o viên tuyên dơng và híng
dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ.


nhau.


- Häc sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh c bi.


- Thảo luận nhóm 2,
mỗi nhóm cử đại diện 4
học sinh viết kết quả ra


bảng nhóm. Nhóm nào
viết nhanh, viết đợc
nhiều trong cùng một
thời gian thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.


- 1 häc sinh tr¶ lời, lớp
theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp làm vở bài tËp.
2 häc sinh ngåi cạnh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngời mẹ của 51 đứa con


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<i>- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con.</i>
- Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần
với nhau.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Bút dạ, bảng nhóm.
III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KTBC:</b>


<b>ii </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>nghe-viÕt.</b>


<i><b>! ViÕt b¶ng tay c¸c tõ: gi¸ vẽ;</b></i>
<i><b>giản dị, ...</b></i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viên đọc bài lần 1. Giải
<i>thích một số từ khó: bơn chải (vất</i>
vả lo toan)


! 1 học sinh đọc lại đoạn viết.
? Nêu nội dung chính đoạn các
em cần viết.


* Ca ngợi đức hi sinh của ngời mẹ
Việt Nam, tiêu biểu là mẹ Nguyễn
Thị Phú đã hi sinh cả hạnh phúc
riêng t của mình cho những đứa
trẻ mồ cơi.



? C¸c em thấy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chóng ta viÕt
hay bÞ sai?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.


! Viết bảng tay.


? Khi viÕt nh÷ng từ ngữ nào
chúng ta ph¶i viÕt hoa?


- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.


- Nhc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.


- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu mét sè
<i>tõ ng÷ hay viÕt sai. Lý</i>



<i>Sơn; Quảng NgÃi; thức</i>
<i>khuya; bơn ch¶i; cu</i>
<i>mang; Lý H¶i.</i>


- Líp viÕt bảng tay.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh viết bài vµo
vë.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 2: </b>


a) ChÐp vÇn cđa tõng
tiÕng trong câu thơ lục
bát dới đây vào mô hình
cấu tạo vần


b) Tìm những tiếng bắt
vần với nhau trong câu
thơ trên.


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


- Giỏo viên đọc lần 3, lớp dùng
chì theo dõi và sốt lỗi bài mình.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi


vở dùng chì sốt lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vở bài tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.


? Bạn nào khơng có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông
tin bài tập 2.


- Giáo viên đa bảng nhóm có vẽ
mô hình vần và híng dÉn mÉu nh
s¸ch gi¸o khoa.


! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
học sinh làm bảng nhóm.


- Hết thời gian làm bài, học sinh
gắn bảng nhóm lên bảng, lớp đối
chiếu với bài làm của mình để
nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, đa kết quả
đúng và yêu cầu hc sinh cha bi
vo v bi tp.


! Đọc và nêu yêu cầu.


? Em cú nhn xột gỡ v phn vn
<i><b>ca hai ting xụi; ụi?</b></i>


? Thế nào là những tiếng bắt vần


với nhau?


- Trong thơ lơc b¸t, tiÕng thø 6
của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6
của dòng 8.


- Giáo viên nhận xét giờ học và
h-íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.


- Dùng chì sốt lỗi.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở soát lỗi cho
nhau.


- Häc sinh báo cáo kết
quả.


- 1 hc sinh c bi.
- Quan sát gv hớng dẫn
mẫu.


- Cả lớp làm vở bài tập,
1 hc sinh i din lm
bng nhúm.


- Đối chiếu với bài của
mình nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- Đối chiếu, chữa bài


vào vở.


- 1 học sinh đọc bài.
- Có phần vần giống
nhau.


- Häc sinh tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ, các câu có trong bài. Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu
mến, tha thiết, tin tởng của Bác Hồ đối với thiếu nhi Việt Nam.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, bao nhiêu cuộc chuyển biến
khác thờng, 80 năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết, các cờng quốc năm châu.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Qua bức th thấy đợc những lời khuyên của Bác Hồ dành cho các em học sinh:
chăm học, nghe thầy, yêu bạn và thấy đợc niềm tin của Bác đối với học sinh: sẽ kế tục
xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành cơng nớc Việt Nam mới.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.



- Bảng phụ viết đoạn th học sinh học thuộc lòng.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


- Nhắc nhở một số yêu cầu
về đồ dùng, dụng cụ học
tập mơn Tập Đọc.


- Giíi thiƯu chđ ®iĨm.
? Bøc tranh chđ ®iĨm nói
lên điều gì?


- Giới thiệu Th gửi các học
sinh.


! §äc nèi tiÕp toµn bµi.


? Trong đoạn các em vừa
đọc có những từ, ngữ nào
khó hiểu?



! Đặt câu với từ cơ đồ,
hoàn cầu ...


- Nghe


- Gợi nhớ dáng hình đất
<i>n-ớc ta. (hình chữ S).</i>


- Nghe.


- 2 học sinh khá giỏi đọc.
- Vài nhóm học sinh đọc bài.
- 80 năm giời nơ lệ, cơ đồ,
hồn cầu, kiến thiết ...


- Häc sinh tr¶ lêi miƯng.
- Tùu trêng; sung síng;


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


? Cú nhng t ng no khú
c?


siêng năng; nô lệ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


a) Ngy khai trng c bit


b) Nhiệm vụ của toàn dân


và trách nhiƯm cđa häc
sinh:


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè </b>–<b> dặn</b>
<b>dò:</b>


! Yờu cu c quay vũng.
- Giỏo viờn c.


! Đọc thầm đoạn 1


? Ngy khai trng thỏng 9
nm 1945 cú gỡ c bit?


! Nêu ý đoạn 1.
! Đọc thầm đoạn 2:


? Sau CMT8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?


? Học sinh có trách nhiệm
nh thế nào trong cơng cuộc
kiến thit t nc?


! Nêu ý đoạn 2.


- Giỏo viên đa đoạn 2 đã
viết sẵn và đọc mẫu.



“ Sau 80 năm ... häc tËp
cđa c¸c em”.


! Luyện đọc theo cặp.
! Thi đọc diễn cảm.
! Thi đọc thuộc lòng.
- Nhận xét tiết học.
- Giao nhiệm vụ về nhà.


đọc.


- Cả lớp đọc thầm.


- Đó là ngày khai trờng đầu
tiên. Từ ngày khai trờng
này học sinh đợc hởng một
nền giáo dục hồn tồn
Việt Nam.


- §äc thầm đoạn 2.


- Xõy dng li c , lm
cho nc ta theo kịp các nớc
trên thế giới.


- Siªng năng học tập;
ngoan ngoÃn, nghe thầy,
yêu bạn ...



- Quan sát và nghe.


- Vi cp luyn c.
- Vi hc sinh.
- Vài học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ, các câu có trong bài: làng quê; sơng sa; vàng xuộm lại;
lắc l; vàng lịm; cuống; treo lơ lửng; khe giậu.


- Đọc toàn bài với giọng tả chậm rÃi, dàn trải, dịu dàng. Nhấn giọng ở từ ngữ tả
màu sắc khác nhau cđa c¶nh vËt.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: vàng xuộm; vàng hoe; vàng lịm; vàng ối; vàng tơi;
vàng xọng; vàng giịn; vàng trù phú ...


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Qua bài văn thấy đợc quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên một
bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thấy đợc tình u q hơng
tha thiết của tác giả.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.



III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


- Lụi, kộo ỏ, hp tỏc xó.


! Đọc thuộc lòng đoạn văn.


? Học sinh có nhiệm vụ nh thế nào
trong cơng cuộc kiến thiết đất nớc?
! Đặt câu với từ hoàn cầu!
- Nhận xét; cho điểm.


- Bài văn giới thiệu với các em vẻ
đẹp của làng quê VN ngày mùa.
Đây là một bức tranh quê đợc vẽ
bằng lời tả rất đặc sắc của nhà văn
Tơ Hồi.


! Hai học sinh giỏi đọc toàn bài!
- Giáo viên đa tranh minh hoạ.


- Giáo viên gii thớch t:


! Đọc nối tiếp 3 lợt.


? Trong đoạn em vừa đọc có từ
ngữ nào khó đọc?


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- Líp theo dâi, nhận xét
và bổ sung ý kiến


- Lắng nghe.


- Hai học sinh kh¸.


- 3 cặp học sinh đọc, lớp
theo dõi nhận xét.


- Häc sinh nªu ra.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Giỏo viờn c mu.


! Đọc thầm cả bài và thảo luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bằng nghệ thuật quan


sát tinh tế, cách dùng từ
gợi cảm, chính xác và
đầy sáng tạo tác giả đã
vẽ lên bằng lời một bức
tranh làng quê vào ngày
mùa toàn màu vàng với
vẻ đẹp đặc sắc và sống
động. Bài văn thể hiện
tình yêu quê tha thiết
của tác giả vi con
ng-i, vi quờ hng.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


nhóm câu hỏi:


! Kể tên những sự vËt trong bµi cã
mµu vµng vµ tõ chØ mµu vµng!


! Mỗi bạn chọn một từ chỉ màu
vàng và cho biết từ đó gợi cho em
cảm giác gì?


! Đặt câu với từ em đã chọn.


? Em cã nhËn xét gì về cách quan
sát và dùng từ của tác gi¶?



? Những chi tiết nào về thời tiết
làm cho bức tranh làng quê thêm
đẹp sinh động?


? Thời tiết ngày mùa nh thế nào?
? Những chi tiết nào về con ngời
làm cho bc tranh quờ thờm p
v sinh ng?


? Bài văn thể hện tình cảm gì của
tác giả với quê hơng?


! 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Giáo viên đa bảng phụ đoạn:
“Màu lúa chín dới đồng ... rơm
vàng mới”. Đọc theo cặp.


- NhËn xÐt tiết học.
- Tuyên dơng


- Giao nhiệm vụ học ở nhà.


- N1: lúa vàng xuộm;
nắng - vµng hoe; xoan
– vµng lịm, tàu lá
chuối, bụi mía, rơm,
thóc , lá mÝt ...


- N2: lóa vµng xm 


mµu vàng đậm; vàng
hoe màu vàng nhạt,
t-ơi, ánh lên ...


- Quan sát tinh tế và
dùng từ gợi cảm.


- N3: Quang cảnh
không có cảm giác ...
không ma.


- Rt p.


- Khụng ai tng ... là ra
đồng ngay.  nói lờn
con ngi chm ch, yờu
lao ng.


- Tình yêu quên hơng.


- 4 hc sinh thc hin.
- Luyn theo cặp đoạn
văn diễn cảm và thi đọc
trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.



<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Văn hiến, tiến sĩ, chứng tích, Văn Miếu, Quốc Tử Giám ...


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Qua bài văn thấy đợc Việt Nam là một nớc có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó
là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ có viết sẵn bảng thống kê.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


! Đọc bài: Quang cảnh ngày mùa.
? Bài văn thể hiện tình cảm gì của
tác giả đối với quê hơng?



? Những chi tiết nào về thời tiết và
con ngời đã làm cho bức tranh làng
quê thêm đẹp và sinh động.


- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng.


- Nớc ta có một nền văn hiến lâu
đời. Bài đọc NNVH sẽ đa các em
đến với VM-QTG, một địa danh
nổi tiếng của Thủ đô HN. Địa
danh này là một chứng tích về nền
văn hiến lâu đời của dân tộc ta.
! Đọc toàn bài.


- Gv chia đoạn: Chia bài làm 3
đoạn: Đ1: đến nh sau. Đ2: bảng
thống kê. Đ3: còn lại.


! 3 hs đọc nối tiếp.


- NhËn xÐt, ghi b¶ng mét sè tõ khã.


- 2 hs tr¶ lêi. Líp theo
dâi, nhËn xÐt.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh


! Đọc nối tiếp.
! Đọc chú giải.



- Giáo viên giải thích từ giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


thêm.


! Đọc theo cỈp.


- Nhận xét, giáo viên đọc mẫu.
! Đọc lớt đoạn 1 và trả lời: Đến
thăm VM khách nớc ngoài ngạc
nhiên vì điều gì?


! TLN2 và cho biết triều đại nào
tổ chức nhiều khoa thi nhất? Triều
đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
! Đọc câu hỏi 3 và trả lời câu hỏi.
? Nêu nội dung bài học.


- Gv đa đoạn 1 có hai câu văn dài
và yêu cầu học sinh phát hiện
cách đọc hay.


? Khi đọc bảng thống kê các em


cần chú ý điều gì?


! Thi đọc


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 3 hs đọc bài.


- Nghe giáo viên đọc
TL: Biết rằng từ rất
sớm: 1075 nớc ta ó m
khoa thi...


- Thảo luận N2.


- Đại diện vài bạn báo
cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ víi giäng nhĐ nhµng, tha thiÕt.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: đội viên, rực rỡ, sờn bạc, cần cù, bát ngát, óng ánh ...


<b>3. C¶m thơ:</b>



- Thấy đợc tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời và sự vật
xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn với quê hơng, đất nớc.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ những sự vật và con ngời đợc nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ để ghi những câu văn cần luyện đọc.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Luyn c ỳng:</b>


- óng ánh, bát ngát.


<b>3. Tìm hiểm bài:</b>


! Đọc bài: Nghìn năm văn hiến.
? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


? Bài văn giúp em hiểu điều gì về


truyền thống văn hoá Việt Nam.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đầu
bài lên bảng.


! 2 học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
! 2 – 3 tốp (mỗi tốp 4 học sinh
đọc bài).


? Khi đọc các em cần thấy có
những từ ngữ nào khó đọc.


- Giáo viên chữa và yêu cầu học
sinh hay đọc sai đọc lại.


! Luyện đọc theo cặp.


! Nhận xét cách đọc toàn bài.
- Giọng toàn bài nhẹ nhàng, tình
cảm; trải dài, tha thiết ở khổ thơ
cuối.


- Giáo viên c ton bi.


! Đọc thầm bài thơ và cùng suy
nghĩ trả lời câu hỏi tìm hiểm nội


- 1 học sinh bài.


- 3 học sinh trả lời câu


hỏi, lớp theo dõi, nhận
xét câu trả lời của bạn.


- Vài học sinh nhắc lại
đầu bài.


- Mi học sinh đọc 4
khổ thơ.


- Häc sinh trả lời và
<i>nhắc lại: óng ánh, bát</i>


<i>ngát...</i>


- Lp tổ chức luyện đọc
theo cặp.


- Häc sinh nghe gv
h-íng dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

* Bài thơ cho thấy tình
cảm của bạn nhỏ với
những sắc màu, những
con ngời và sự vật xung
quanh, qua đó thể hiện
tình yêu của bạn với
quê hơng, đất nớc.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>
<i><b>Em yêu màu đỏ</b></i>


<i><b>Nh máu con tim,</b></i>


<i><b>L¸ cê</b> Tỉ qc,</i>


<i><b>Khăn qng</b> đội viên ...</i>


<i>Trăm nghỡn cnh p</i>


<i><b>Dành cho</b> em ngoan.</i>


<i><b>Em yêu / tất cả</b></i>


<i><b>Sắc màu</b> Việt Nam.</i>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


dung bài thơ.


? Bạn nhỏ yêu những màu sắc
nào? Mỗi màu sắc gợi ra những
màu sắc nào?


! Nhn xột và bổ sung câu trả lời.
? Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các
màu sắc đó?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm của bạn nhỏ với quê hơng,
đất nớc?



! Nêu đại ý của bài thơ.
! Đọc nối tiếp bài thơ.


? Em thÝch nhÊt nh÷ng khỉ thơ
nào? Vì sao?


- Giỏo viờn a 2 kh th và hớng
dẫn cách đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
! Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
! Đại diện các nhóm thi đọc diễn
cảm trớc lớp.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
! Hoạt động nhóm 2 đọc thuộc
lịng cho bạn nghe những khổ thơ
mà em thích.


! §äc thc lòng trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Dặn về nhà htl.


<i>! Đọc trớc vở kịch Lòng dân.</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Bạn yêu tất cả các màu
sắc.



- Mu đỏ: màu máu,
màu cờ Tổ quốc ...
- Màu sắc đó gắn với cs
gần gũi của em bé.
- Bạn yêu thiên nhiên,
quê hơng đất nớc của
mình.


- 2 nhóm đọc bài.
- Vài học sinh trả lời.


- Nghe.


- Lớp thảo luận đọc theo
cặp đơi.


- Vài học sinh đại diện
nhóm thi đọc.


- Thảo luận nhóm 2, đọc
thuộc những khổ thơ mà
mình thích.


- Vài bạn đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>



- Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:


+ Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc
đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


+ Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình
huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách
phân vai.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Cai; hổng thấy, thiệt, quẹo vơ, lẹ, ráng ...


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Thấy đợc đoạn văn ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ cách mạng.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- Cai; hæng thÊy, thiệt,
quẹo vô, lẹ, ráng


! Đọc thuộc bài thơ: Sắc màu em
yêu.


? Mỗi sắc màu gợi ra những hình
ảnh nµo?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm của bạn nhỏ vi quờ hng,
t nc?


- Giáo viên gọi học sinh nhận xét,
cho điểm học sinh trả lời.


- Giới thiệu bài, ghi tên đầu bài.
! Đọc lời mở đầu giới thiệu nhân
vật, cảnh trí, thời gian.


- Giáo viên đa bức tranh và sắm
vai thể hiện vở kÞch.


? Em có nhận xét gì về lời nói thái
độ, hành động của thằng Cai và
tên lính giặc?


? Chị Năm?



- 1 hc sinh c bi.
- 2 hc sinh trả lời câu
hỏi, lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung ý kiến của
mình.


- Nghe.


- Nhắc lại tên đầu bài.
- 1 học sinh đọc.


- Quan sát và nghe gv
đọc kich.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3. T×m hiĨm bµi:</b>


* Đoạn kịch ca ngợi dì
Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để
lừa giặc, cứu cỏn b
cỏch mng.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


? Giọng của An?



- Giáo viên hớng dẫn cách thể
hiện lời nhân vật.


! Nhóm 4 học sinh thể hiện kịch
bản.


? Trong cỏc li thoi trên em thấy
có những từ ngữ nào khó hiểu?
! Thảo lun N4 luyn c.


! Đại diện hai nhóm thể hiện lại
đoạn kịch.


? Chỳ cỏn bộ đã gặp chuyện gì
nguy hiểm?


? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để
cứu chú cán bộ cách mạng?


? Chi tiÕt nµo trong đoạn kịch làm
em thích thú nhất? Vì sao?


! Nêu nội dung của đoạn kịch.
- Giáo viên đa bảng phụ.


- Giáo viên hớng dẫn một tốp đọc
diễn cảm đoạn kịch theo 5 vai và
1 ngời dẫn chơng trình.


! Th¶o ln nhóm 6 thể hiện diễn


cảm đoạn kịch.


! i din vi nhúm thi c din
cm on kch.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc,
tuyªn dơng những học sinh häc
tèt. Giao nhiƯmvơ vỊ nhµ chn bị
tiếp phần 2 của vở kịch.


- Giọng em bé lo lắng,
hồn nhiên


- 3 nhóm liên tiếp sắm
vai nhân vật.


- Líp th¶o ln theo
nhóm 4.


- Bị bọn giặc đuổi bắt.
- Cho thay ¸o, vê làm
chồng chị.


- Học sinh trả lời theo ý
kiến riêng của các em.


- Lớp quan sát bảng phụ
và nghe gv híng dÉn.



- Líp th¶o luËn theo
nhãm 6 thÓ hiện diễn
cảm đoạn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:


+ Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc
đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


+ Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình
huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách
phân vai.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: tía, chỉ, nè.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Thấy đợc đoạn văn ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắt của ngời dân Nam Bộ đối với cm.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.



III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- TÝa, mÇy, hỉng, chØ,
nÌ ...


! Phân vai đọc diễn cảm phần u
<i>v kch Lũng dõn.</i>


- Giáo viên, nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Đọc nối tiếp phần 2 của vở kịch.
- Giáo viên đa tranh sách gi¸o
khoa.


! Mỗi tốp 3 học sinh đọc nối tiếp
đoạn kịch.


? Em cÇn thĨ hiƯn lêi cđa từng
nhân vật nh thế nào?



? Trong lời các em vừa đọc có
những từ ngữ nào cần giải thích?
- Giáo viên giải thích một số từ
ngữ mà các em đa ra.


! Luyện đọc theo cặp.
! Trình bày trớc lớp.


- Giáo viên nhận xét, c din


- Hai nhóm trình bày.
- Líp theo dâi, nhËn
xÐt, bæ sung.


- Nhắc lại tên đầu bài.
- 2 học sinh đọc nối tiếp


- 3 đến 4 tốp học sinh
đọc nối tiếp, lớp theo
dõi, nhận xét, bổ sung.
- Nêu một số từ khó
hiểu.


- Luyện đọc theo cặp.
- Vài cặp đại diện c
trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>3. Tìm hiểm bài:</b>



* on kch ca ngợi mẹ
con dì Năm dũng cảm,
mu trí trong cuộc đấu
trí để lừa giặc cứu cán
bộ cách mạng, thấy đợc
tấm lòng son sắt của
ngời dân Nam Bộ i
vi cỏch mng.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò</b>


cảm trớc lớp.


! Hai tp 3 hc sinh c trớc lớp
? An đã làm cho bọn giặc mừng
hụt nh th no?


? Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xư rÊt th«ng minh?


? Vì sao vở kịch đợc đặt l: Lũng
dõn?


! Nêu nội dung vở kịch.


- Giỏo viờn a đoạn kịch đã viết
sẵn ở bảng phụ và hớng dẫn mt


tp hc sinh c din cm.


! Cả lớp chia thành các nhóm thảo
luận phân vai toàn bộ màn kịch.
! Vài nhãm b¸o c¸o.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Nội dung đoạn kịch mà chúng ta
đợc nghiên cứu là gì?


- Giáo viên tổng kết, nhận xét tiết
học. Giao nhiệm vụ về nhà.


- 2 tốp thể hiện.
- Câu trả lời bọn lÝnh.


- Dì vờ hỏi cán bộ để
thông báo một số thơng
tin cho cán bộ.


- ThĨ hiƯn tÊm lßng của
ngời dân với cách mạng.


- Lớp quan sát và theo
dõi gv hớng dÉn.


- Líp th¶o ln tìm
cách thể hiện cả màn
kịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Những con sếu b»ng giÊy


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc đúng các tên ngời, tên địa lí nơc ngồi.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ miêu
tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống của cơ bé
Xa-da-cơ, mơ ớc hồ bình của thiếu nhi.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Bom nguyên tử; phóng xạ nguyên tử; truyền thuyết;
t-ợng đài; nạn nhân; hồ bình.


<b>3. C¶m thô:</b>


- Thấy đợc đoạn văn tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống,
khát vọng hồ bình của trẻ em trên tồn thế giới.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- 100000 ngời: một
trăm nghìn ngời.


- Xa-da-cô Xa-xa-ki
- Hi-rô-si-ma


- Na-ga-da-ki


! 2 nhóm học sinh phân vai đọc vở
kịch lịng dân; mỗi nhóm một
phần của vở kịch và trả lời một số
câu hỏi sau:


? Vì sao vở kịch lại đợc đặt tờn l:
Lũng dõn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm,
ghi đầu bài lên bảng.


- Giáo viên đa bức tranh sách giáo
khoa vµ giíi thiƯu.



! 1 học sinh khá đọc bài trớc lớp.
- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn.
! 4 học sinh đọc nối tiếp.


- 2 nhãm häc sinh tr¶
lêi, líp theo dâi, nhận
xét, bổ sung câu trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc.
- Nghe.


- 4 học sinh đọc nối tiếp


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3. Tìm hiểm bài:</b>


Bi vn ó t cỏo tội ác
chiến tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống,
khát vọng hồ bình của
trẻ em trên toàn th
gii.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>iiI </b><b> củng cố</b>



có những từ ngữ nào cần giải
thích?


! 4 hc sinh tip theo đọc nối tiếp.
! Đọc chú giải sách giáo khoa.
- Giáo viên giới thiệu một số từ
cần giải thích thêm.


! 4 học sinh đọc nối tiếp.


- Giáo viên tổng kết và cht cỏch
c sau ú c mu.


? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ khi
nào?


- Giáo viên giới thiệu thêm.


? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách nào?


? Cỏc bạn nhỏ đã làm gì thể hiện
tình đồn kết với Xa-da-cơ?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


? Nếu đợc đứng trớc tợng đài em
sẽ nói gì với Xa-da-cơ?



? C©u chun muèn nãi víi các
em điều gì?


- Giỏo viờn a on 3 ó viết.
! Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Câu chuyện muốn nói với chúng
ta điều gỡ?


- Giáo viên tổng kết tiết học, hớng
dẫn học sinh học ở nhà.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Học sinh nªu ra.


- 4 học sinh đọc nối tiếp


- nghe.


- 4 học sinh đọc nối tiếp
- Nghe gv đọc bài.


- MÜ nÐm hai qu¶ bom
xuèng NB.


- Ngµy ngµy ngåi gÊp
sÕu, v× em tin vµo
trun thut.



- GÊp sÕu gưi tíi cho
b¹n.


- Quyên góp tiền xõy
dng tng i.


- Trả lời theo ý kiến của
các em.


- Tè c¸o téi ác chiến
tranh, nói lên khát vọng
sống, hoà b×nh.


- Lớp quan sát bảng phụ
và theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn và thảo luận
tìm cách đọc diễn cảm.
- Vài tốp học sinh thi
đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài ca và trái t


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ. Đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>2. HiÓu:</b>



- Hiểu đợc một số từ ngữ: Hải âu; năm châu; khói hình nấm; Bom H; Bom A;
hành tinh.


<b>3. C¶m thô:</b>


- Thấy đợc ý nghĩa bài thơ là lời kêu gọi đồn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc
sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- vờn sóng biển.
- trái đất quay.
- đẫm hơng thơm.



! §äc bài: Những con sếu bằng
giấy và trả lời câu hỏi sau:


? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách nµo?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa-da-cô? Tỏ
nguyện vọng hồ bình?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài và ghi bảng.
! 1 học sinh đọc bài thơ.


! §äc nèi tiếp bài thơ theo khổ
thơ của bài thơ.


? Em cú nhn xét gì về cách đọc
của bạn?


! Đọc lại những từ mà học sinh đó
đọc sai.


? Cịn những từ nào mà chỳng ta
cũn cm thy khú c?


! Đọc đoạn 1.


- Vài học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.



- Lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung ý kiến nếu
không đồng ý.


- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh khá đọc.
- 3 học sinh đọc bài.


- Nhận xét cách đọc của
bạn. Nêu những từ đọc
sai. Đọc lại những từ sai


- 1 học sinh đọc và giải


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Thấy đợc bài thơ là
một lời kêu gọi đoàn
kết chống chiến tranh,
bảo vệ cuộc sống bình
yên và quyền bỡnh ng
gia cỏc dõn tc.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>



! Đọc đoạn 2.


? 5 châu ở đây là những châu
nào? Kể tên?


! Đọc đoạn 3.


! Đọc chú giải sách giáo khoa.
! Đọc theo cặp, học sinh đọc bài.
! Nêu cách đọc bài thơ.


- Giáo viên hớng dẫn và đọc mẫu
! Đọc thầm bài thơ và thảo luận
N2 trả lời câu hỏi sau:


? Hình ảnh trái t cú gỡ p?


? Hai câu cuối khổ thơ thứ 2 ý nãi g×?


? Chúng ta phải làm gì để giữ
bình n cho trái đất?


? Bµi thơ muốn nói với em điều gì?


- Giỏo viờn a đoạn thơ đọc diễn
cảm và hớng dẫn học sinh đọc.


<i>Trái đất này / là của chúng mình</i>
<i>Quả bóng xanh / bay ... tri xanh</i>
<i>Trỏi t tr / ca bn...</i>



<i>Vàng, trắng, ®en ... / dï da ...</i>
<i>....</i>


<i>- Giáo viên hớng dẫn đọc diễn</i>


c¶m tríc líp.


! Vài học sinh đọc.
! Thi đọc diễn cảm.
! Đọc thuộc lòng bài thơ.
! Cả lớp hát bài hát.
! Nêu nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


nhËn xÐt. ...


- Vài tốp học sinh đọc.
- Vài học sinh trả lời.
- Nghe gv đọc mẫu.
- Thảo luận N2 và trả
lời câu hỏi.


- Ví nh quả bóng xanh,
có chim bồ câu, hải âu.
- Trẻ em và mọi ngời
trên thế giới có quyền
bình đẳng


- Chèng bom nguyªn tử,


bom hạt nhân.


- Trỏi t là của tất cả
mọi ngời, nên mọi ngời
có trách nhiệm bảo vệ,
xây dựng.


- Nghe gv hớng dn c
din cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Một chuyên gia máy xúc


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm
thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện. Đọc các lời đối thoại
thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: cơng trờng, hồ sắc, điểm tâm, chất phác, phiên dịch,
chuyên gia, đồng nghiệp.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Thấy đợc tình cảm chân thành của một chun gia nớc bạn với một cơng nhân
Việt Nam, qua đó thể vẻ đẹp tình hữu nghị giữa các dân tộc.



<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- lo·ng
- chÊt ph¸c
- tay gầu
- buồng lái
- A-lếch-xây


! Đọc thuộc lòng bài thơ.


? Hình ảnh trái đất có những gỡ
ep?


? Hai câu thơ cuối khổ thơ 2 nói
lên điều g×?



? Chúng ta phải làm gì để gi
bỡnh yờn cho trỏi t?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đọc toàn bài.


- Giáo viên nhận xét, chia đoạn.


! 4 hc sinh đọc bài.


? Trong đoạn các em vừa đọc có
những từ ngữ nào cần giải thích?


- Vài học sinh đọc
thuộc lòng bài thơ và trả
lời câu hỏi. Lớp theo
dõi, nhận xét nếu không
đồng ý với ý kiến của
bạn.


- Nhắc lại tên đầu bài.
- 1 học sinh khá đọc bài
- Chia làm 4 đoạn. (mỗi
lần xuống dòng là một
đoạn).


- Vài nhóm 4 em học
sinh đọc nối tiếp. Xen


kẽ các em đọc gv có thể


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


- Giáo viên kết hợp cùng học sinh
giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Bài văn ca ngợi tình
cảm chân thành của
một chuyên gia nớc bạn
với một công nhân VN,
qua đó thể hiện vẻ đẹp
của tình hữu ngh gia
cỏc dõn tc.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<i>Thế là / A-lếch-xây đa</i>
<i>bàn tay võa to / vừa</i>
<i>chắc ra / nắm lấy bàn</i>
<i>tay đầy dầu mỡ của tôi</i>
<i>lắc mạnh và nói.</i>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Đọc theo cặp.


! Vi nhúm c v nờu cỏch đọc.


- Giáo viên tóm tắt cách đọc v
c mu.


! Đọc thầm và trả lời nội dung câu
hỏi s¸ch gi¸o khoa.


? Anh Thủ gặp A-lếch-xây ở
đâu?


? Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì
đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?
? Cuộc gặp gỡ diễn ra giữa hai
ng-ời bạn đồng nghiệp nh thế nào?
? Chi tiết nào trong bài khin em
nh nht? Vỡ sao?


! Nêu nội dung của bài văn.


- Giỏo viờn a on 4 ó chộp sn
bng phụ để hớng dẫn học sinh
đọc diễn cảm.


! Đọc lời của A-lếch-xây với
giọng niềm nở, hồ hởi và chú ý
đến cách ngắt nghỉ.


! §äc tríc líp.


! Thảo luận theo cặp, đọc cho bạn
nghe và nhận xét.



! Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Hôm nay chúng ta học bài tập
đọc gỡ?


! Nêu nội dung bài học.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh học
ở nhà.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe gv đọc bài.


- Lớp đọc thm N2.


- Trong một công trờng
xây dựng.


- Vóc ngời cao lớn, mái
tóc vàng ...


- A-lch-xõy nhỡn tôi
bằng đôi mắt ... đồng
chí Thuỷ ạ!


- Tr¶ lêi theo ý kiến cá
nhân.



- Vài học sinh nhắc lại
nội dung bài văn.


- Quan sát gv hớng dẫn.


- Vi hc sinh c trớc
lớp. Lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


- Đại diện vài nhóm thi
đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

£ - mi – li, con ...


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt tồn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài, nghỉ hơi đúng giữa các
cụm từ, các dong thơ trong bài thơ viết theo thể tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng diễn cảm, trầm lắng.
- Đọc thuộc lịng khổ thơ 3 và 4.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Lầu ngũ giác; Giôn – xơn; nhân danh; B.52; Na pan;
Oa – sinh – tơn.



<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- £-mi-li; Mo-ri-xơn;
Giôn-xơn; Pô-tô-mác;
Oa-sinh-tơn; B.52;
sắp; ...


<i>! Đọc bài Một chuyên gia máy</i>


<i>xúc và trả lời một số câu hỏi sau:</i>



? Cuộc gặp gỡ gia hai ngời đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?


? Chi tiết nào trong bài để lại cho
em ấn tợng sâu sắc nhất? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! 1 học sinh khá đọc bài.


! 5 học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
? Trong bài các em thấy có những
từ ngữ nào khó hiểu cần giải
thích?


- Giáo viên giải thích và yêu cầu


- 2 hc sinh đọc bài.
- Học sinh trả lời câu
hỏi gv đặt ra.


- Líp theo dâi bạn trả
lời và nhËn xÐt c©u trả
lời của bạn.


- Nghe gv gii thiu v
nhc li tờn đầu bài.
- 1 học sinh khá đọc
toàn bài.


- 5 học sinh đọc nối tiếp


và nêu một số từ khó
cần giải thích.


- Nghe gv gi¶i thÝch.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Bài thơ ca ngợi sự dũng
cảm của một công dân
Mĩ, dám tự thiêu để
phản đối cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt
Nam.


- Chú Mo-ri-xơn trang
nghiêm, nén xúc động;
giọng em bé hồn nhiên,
ngây thơ.


- Đó là cuộc chiến tranh
phi nghĩa, vơ nhân đạo:


<i>đốt trờng học; giết hại</i>
<i>trẻ em; ...</i>


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


khoa.



- Giáo viên ghi lên bảng các tên
riêng phiên âm yêu cầu vài học
sinh đọc.


! Đọc nối tiếp các khổ thơ.
! Đọc khổ thơ thứ nhÊt.


! Nhận xét và nêu cách đọc cho
đoạn th.


- Giáo viên hớng dẫn tơng tự cho
3 khổ thơ còn lại.


! Đọc theo cặp.
! Đọc nối tiếp.


- Giáo viên hớng dẫn chung và
đọc mẫu trớc lớp.


! Đọc câu hỏi 1 và đọc thầm đoạn
1 tìm lời giải cho câu hỏi này.
? Lời đọc của chú Mo-ri-xơn và
em bé nh thế nào?


! Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
? Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án
cuộc chiến tranh xõm lc ca
quc M?



! Đọc khổ thơ thứ 3 và trả lời câu
hỏi: Chú Mo-ri-xơn nói với con
điều gì khi tõ biƯt?


? V× sao chó l¹i nãi với con là
<i>cha đi vui, ....</i>


! Đọc khổ thơ cuối và trả lời câu
hỏi 4: Em suy nghĩ gì về hnh
ng ca chỳ Mụ-ri-xn?


! Nêu nội dung bài học.


- Giỏo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh đọc thuộc
lòng bài thơ.


! Thi đọc thuộc bi th.


? Sau bài học này em có cảm nghĩ
gì. Nêu nội dung bài học.


- Nhận xét giờ học.


- Vài học sinh luyện
đọc tên các nhân vật.


- Vài nhóm đọc nối tiếp


các khổ thơ.


- Mỗi học sinh đọc một
khổ, lớp nhận xét và đa
ra cách đọc chung.
- Làm tơng tự nh trên
- Các cặp đọc với nhau.
- Vài cặp đọc nối tiếp
trớc lớp. Sau đó nghe gv
hớng dẫn và đọc mẫu.
- Lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi 1.


- 2 học sinh đọc khổ thơ


- Nghe gv hớng dẫn.
- Lớp đọc đoạn 2 và nêu
những hình ảnh của
cuộc chiến tranh phi
ngha.


- Học sinh trả lời.


- Động viên.


- Cm ng trc tấm
g-ơng cao đẹp của chú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai



<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


<i>- Đọc trơi chảy tồn bài; đọc đúng các từ phiên âm (a-pác-thai), tên riêng </i>


<i>(Nen-sơn Man-đê-la), các số liệu thống kê.</i>


- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc
đấu tranh dũng cảm, bề bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Chế độ phân biệt chủng tộc; cơng lí; sắc lệnh; tổng
tuyển cử; đa sắc tộc.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ là lời phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của
ngời da đen ở Nam Phi.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- a-pác-thai; Nen-xơn
Man-đê-la ; 1/5; 9/10;
; 1/7; 1/10....


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


! Đọc thuộc bài thơ Ê-mi-li, con...
? Vì sao chú Mo-ri-xơn lên ¸n
cuéc chiÕn tranh xâm lợc của
chính quyền Mĩ?


? Em có suy nghĩ gì về hành động
của chú Mo-ri-xơn?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên đa bản đồ thế giới giới
thiệu về vị trí Nam Phi trên bản
đồ và ghi đầu bài lên bảng.


! 3 học sinh đọc bài nối tiếp.
- Giáo viên giải thích một số từ
khó có trong bài.



? Trong các đoạn các em vừa đọc
có những từ ngữ nào khó đọc?


- Vài học sinh đọc
thuộc bài thơ và trả lời
câu hỏi.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe giỏo viên đọc
bài và giải thích từ khó.
- 2 nhóm 3 học sinh đọc
bài.


- Nêu một số từ khó đọc


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


Bài văn phản đối chế độ
phân biệt chủng tộc, ca


- Học sinh nêu, giáo viên viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

ngi cuc u tranh ca
ngi Nam Phi.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>



<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


! Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Giáo viên đọc bài lần 1.


! 1 học sinh đọc đoạn 1 và trả lời
câu hỏi: Nam Phi là một nớc nh
thế nào?


! 1 học sinh đọc đoạn 2 và trả lời
câu hỏi: Dới chế độ a-pác-thai,
ngời da đen bị đối xử nh thế nào?
! 1 học sinh đọc đoạn 3 và trả lời:
Ngời dân Nam Phi đã làm gì để
xoá bỏ chế độ phân biệt chủng
tộc?


? Vì sao cuộc đấu tranh đợc đông
đảo mọi ngời trên thế giới ủng
hộ?


! H·y giíi thiƯu vỊ vÞ tỉng thống
đầu tiên của Nam Phi?


! Nêu nội dung bài học.


- Giáo viên đa đoạn 3 lên bảng
bằng bảng phụ và cho học sinh
thời gian thảo luận nhóm là 2 phút


để tìm ra cách đọc hay cho đoạn
văn thứ 3.


! Vài học sinh trình bày, giáo viên
nhận xét và đọc mẫu:


! Thi đọc diễn cảm.


- Giáo viên và học sinh theo dõi,
nhận xét, bổ sung.


? Sau bài học hôm nay các em rút
ra cho mình bài học gì?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh học
ở nhà.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


c cho nhau nghe. Vài
nhóm đọc trớc lớp.
- Nghe giáo viên đọc.
- Là một nớc nổi tiếng
giàu vàng, kim cơng ...
- Làm việc nặng nhọc,
bẩn thỉu, trả lơng thấp,
không đợc hởng tự do,
dân chủ.


- Đứng lên địi bình


đẳng.


- Là cuộc đấu tranh địi
chính nghĩa.


- Nói về Nen-xơn
Man-đê-la theo sách giáo
khoa.


- Lớp quan sát đoạn 3
và thảo luận nhóm trình
bày cách đọc diễn cảm.


- Vài học sinh trình bày
trớc lớp.


- i diện 3 học sinh
c din cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tác phẩm của Si-le và tên phát xít


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>


<i>- Đọc trơi chảy tồn bài; đọc đúng các tên riêng (Si-le; Pa-ri; Hít-le...)</i>


- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân
vật.



<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Si-le; sĩ quan; Hớt-le; phỏt xớt; toa tu


<b>3. Cảm thụ:</b>


- Bài văn một cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời Đức với bọn phát
xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ nhàng mà sâu cay.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- Si-le; Hít-le; ngẩng
đầu; lạnh lïng; lõ m¾t;
Vin-hem Ten;
MÐt-xi-la; I-ta-li-a; Oóc-lê-ăng;
...



! c bi: S sp ca ch
a-pỏc-thai, trả lời một số câu hỏi
cuối bài.


- Giáo viên chấm vë bµi tËp vỊ
nhµ. Nhận xét và cho điểm.


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


! 2 hc sinh khá giỏi đọc nối tiếp
cả bài.


- Gi¸o viên đa tranh sách giáo
khoa và giới thiệu về Si-le.


! 3 hc sinh c ni bi.


? Trong bài các em thấy có những
từ ngữ nào cần giải thích?


- Häc sinh ®a tõ, giáo viên giải
thích.


- Vài học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.


- 1 bµn nép vë bµi tËp.
- Líp theo dõi, nhận


xét, bổ sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 3 hc sinh khá đọc
bài.


- Quan s¸t tranh s¸ch
gi¸o khoa.


- 3 học sinh đọc nối
tiếp. Đa ra một số từ
khó cần giải thích.
- Nghe giáo viên giải
thích


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


! Một số nhóm học sinh đọc nối
tiếp, lớp theo dõi, nhận xét. Chỉ ra
một số từ ngữ mà học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3. T×m hiểu bài:</b>


Bài văn ca ngợi một cụ
già ngời Pháp thông
minh, biết phân biệt
ng-ời Đức với bọn phát xít
Đức và dạy cho tên sĩ
quan phát xít hống hách


một bài học nhẹ nhàng
mà sâu cay.


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


ờng bị sai hoặc nhầm lẫn.
! Học sinh đọc theo cặp.


- Giáo viên chốt cách đọc và đọc
toàn bài.


! 3 học sinh đọc nối tiếp toàn bài.
? Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao
giờ? Tên phát xít nói gì khi gặp
những ngời trên tàu?


? Vì sao tên phát xít có thái độ
bực tức với ông cụ ngời P?


? Nhà văn Si-le đợc ông cụ đánh
giá nh thế nào?


? Không đáp lời tên phát xít bằng
tiếng Đức có phải ông cụ ghột
ting c khụng?


? Ông cụ có căm ghét ngời Đức
không?



? Li ỏp ca ụng c cui cõu
chuyn cú ng ý gỡ?


! Nêu nội dung bài học.


- Giỏo viên đa đoạn: Nhận thấy vẻ
ngạc nhiên ... Những tên cớp!
- Giáo viên đọc và cho học sinh
nhận xét.


! Thảo luận nhóm cách c hay
nht.


! Trình bày bài trớc líp.


- Giáo viên và cả lớp bình chọn
giọng đọc hay nhất.


? Qua bµi học hôm nay em học
đ-ợc gì ở ông cụ trong câu chuyện.
Giáo viên nhận xét.


khú c mà giáo viên
viết lên bảng.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe giáo viên đọc.


- Một bến tàu Pa-ri; khi


Đức chiếm đóng P; hơ
to: Hít-le ...


- Cụ đáp lại hắn một
cách lạnh lùng, không
trả lời bằng tiếng Đức.
- Là một nhà văn quốc
tế.


- Ông cụ chân trọng
tiếng Đức và căm ghét
phát xít.


- Không, ông yêu quý
những ngời Đức chân
chính.


- Khinh rẻ bọn phát xít
và coi chúng là bọn kẻ
cớp.


- Hc sinh c lại đoạn
giáo viên đa lên bảng.
- Nghe giáo viên đọc và
rút ra cách đọc hay.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận.


- Một số học sinh trình
bày trớc lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Những ngêi b¹n tèt


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài; đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài.
- Biết đọc bài văn với giọng kể sơi nổi, hồi hộp.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Boong tàu; dong buồm; hành trình; sửng sốt; nghệ sĩ;
kinh đơ; cá heo; cớp biển; sửng sốt.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo với
con ngời.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- Si-le; Hít-le; ngẩng
đầu; lạnh lùng; lừ mắt;
Vin-hem Ten;
Mét-xi-la; I-ta-li-a; Oóc-lê-ăng;
...


! Kể lại câu chuyện: Tác phẩm
của Si-le và tên phát xít và trả lời
câu hỏi về nội dung câu chuyện.
- Giáo viên chấm một số vở bài
tập.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


! 4 hc sinh c ni tip 1 lần.
! Đọc đoạn 1 và cho biết em hiểu
thế nào là nghệ sĩ; thuỷ thủ;
boong tàu; dong buồm?


- Học sinh trả lời và giáo viên yêu
cầu học sinh đọc lại những từ có
trong phần chú giải.



! Đọc đoạn 2 và cho biÕt nghÜa
cña mét sè tõ: c¸ heo; ...


- Vài học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.


- 1 bµn nép vë bµi tËp.
- Líp theo dâi, nhận
xét, bổ sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 4 học sinh khá c
bi.


- Đọc bài và trả lời.


- 1 học sinh đọc lại
phần chú giải.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi văn khen ngợi
sự thông minh, tình
cảm gắn bó đáng q
của lồi cá heo với con
ngời.



<b>4. §äc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


lại.


! 4 học sinh một nhóm đọc nối
tiếp toàn bài. Nêu những t khú
c cú trong bi.


! Đọc theo cặp.


- Giáo viên chốt cách đọc và đọc
mẫu tồn bài.


! §äc nối tiếp toàn bài và trả lời
câu hỏi . Vì sao A-ri-ôn phải nhảy
xuống biển?


? iu kỡ l gỡ ó xảy ra khi nghệ
sĩ cất tiếng hát từ giã cuộc đời?
? Qua câu chuỵên, em thấy cá heo
đáng quý, đáng u ở điểm nào?


? Em có suy nghĩ gì về cách đối
xử của đám thuỷ thủ và đàn cỏ
heo i vi ngh s A-ri-ụn?


? Ngoài câu chuyện trên em còn


biết câu chuyện thú vị nào về c¸
heo?


- Giáo viên đa đoạn 2 của bài lên
bảng và đọc toàn đoạn. Yêu cầu
học sinh rút ra cách đọc hay cho
đoạn.


! 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo
luận cách c.


! Vài học sinh trình bày trớc lớp.
- Lớp và giáo viên quan sát, nhận
xét.


? Qua bi hc hụm nay em có thái
độ nh thế nào với lồi cá heo?
! Nờu ni dung bi hc.


- Giáo viên híng dÉn vỊ nhµ vµ
nhËn xÐt giê häc.


khó đọc mà giáo viên
viết lên bảng.


- Luyện đọc theo cặp.


- Nghe giáo viên đọc.


- Thuỷ thủ trên tàu nổi


long tham, cớp tặng vật
và đòi giết ông.


- Đàn cá heo đến nghe
hát và cứu ông.


- BiÕt thëng thøc tiếng
hát và cứu sống nghệ sĩ,
cá heo là bạn tốt cña
con ngêi.


- Thuỷ thủ là bọn tham
lam, cá heo là loài vật
thông minh, tốt bụng ...
- Học sinh kể lại một số
câu chuyện đã chứng
kiến về cá heo qua thực
tế và qua truyền hình.
- Học sinh đọc lại đoạn
giáo viên đa lên bảng.
- Nghe giáo viên đọc và
rút ra cách đọc hay.
- 2 học sinh ngồi cnh
nhau tho lun.


- Một số học sinh trình
bày trớc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà



<i>(TrÝch)</i>


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy, lu loát bài thơ, đúng nhịp của thể thơ tụ do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả khi nghe tiếng
đàn trong đêm trăng, ngắm sự kì vĩ của cơng trình thuỷ điện sơng Đà, mơ tởng về một
tơng lai tơi đẹp khi công trỡnh hon thnh.


- Đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>2. Hiểu:</b>


- Hiu đợc một số từ ngữ: xe ben; sông Đà; ba-la-lai-ca; Nga; cơng trờng; tháp
khoan; xe ủi; đập; thuỷ điện.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình, sức mạnh của những ngời đang
chinh phục dịng sơng và sự gắn bó, hồ quyện giữa con ngời vi thiờn nhiờn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


<i>! Đọc truyện Những ngời bạn tốt</i>
và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Giáo viên chấm mét sè vë bµi
tËp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài giáo viên dùng
bản đồ tự nhiên Việt Nam giới
thiệu vị trí thuỷ điện Hồ Bình,
ghi đầu bài lên bảng.


! 3 học sinh đọc nối tiếp 1 lần.
! Đọc khổ thơ 1, em biết gì về đàn
ba-la-lai-ca? Trăng chơi vơi?
- Giáo viên giải thích Nga, trớc


- Vài học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.



- 1 bµn nép vë bµi tËp.
- Líp theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


- Nhắc lại đầu bµi.


- 3 học sinh khỏ c
bi.


- Đọc bài và trả lêi.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi th ca ngi v
p kì vĩ của cơng
trình, sức mạnh của
những ngời đang chinh
phục dịng sơng và sự
gắn bó, hồ quyện giữa
con ngời với thiên
nhiên.


<b>4. §äc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Đọc khổ thơ thứ 2 và cho biết
công trờng là nơi làm việc của


những ai?


? E biết gì về tháp khoan; xe ben;
xe ủi?


! Đọc khổ thơ thứ 3 và cho biết
thế nào gọi là đập, có tác dụng gì?
Cao nguyên?


! 1 hc sinh đọc lại phần chú giải
sách giáo khoa.


! 3 học sinh một nhóm đọc nối
tiếp tồn bi. Nờu t khú c.


! Đọc theo cặp.


- Giỏo viờn chốt cách đọc và đọc
mẫu toàn bài.


! Đọc nối tiếp toàn bài và trả lời
câu hỏi . ? Những chi tiết nào
trong bài gợi lên hình ảnh một
đêm trăng rất tĩnh mịch?


? Rất sinh động trên dịng sơng
Đà?


? ở đây tác giả đã dùng một loạt
nghệ thuật gì trong các miêu tả


của mình?


! Tìm một hình ảnh đẹp trong bài
thơ thể hiện sự gắn bó giữa con
ngời với thiên nhiên.


? Những câu thơ nào trong bài tác
giả sử dụng biện pháp nhân hoá?
- Giáo viên đa khổ thơ cuối để
đọc diễn cảm.


! Đọc thuộc bài thơ.


! Nêu lại ý nghĩa của bài thơ.
- Giáo viên nhận xÐt, híng dÉn
häc sinh häc bµi ë nhµ.


- Một số học sinh đọc
khổ thơ, nêu một số từ
cần giải thích, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Vài nhóm nối tiếp đọc
bài, lớp theo dõi, nhận
xét.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe giáo viên đọc.


- C«ng trêng say ngđ,


th¸p khoan ... ngÉm
nghÜ, xe ñi.. n»m nghØ.


- Ting n ba-la-lai-ca
vang lờn.


- Dùng biện pháp nghệ
thuật nhân hoá.


- Học sinh trả lời theo ý
kiến cá nhân.


- Cả công trờng ..., tháp
khoan...


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Kì diệu rừng xanh


<b>I </b><b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm
xúc ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Lúp xúp; ấm tích; tân kì; vợn bạc má; khộp; con mang;
loanh quanh; nấm dại; thần bí.


<b>3. C¶m thơ:</b>



- Bài văn miêu tả cảm nhận tinh tế vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến,
ng-ỡng mộ của tác giả đối vi v p ca rng.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


<i>! Đọc thuộc bài thơ Tiếng đàn </i>


<i>ba-la-lai-ca trªn sông Đà. Trả lời câu</i>


hỏi cuối bài.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giíi thiƯu bµi, ghi
bảng đầu bài.



! 3 hc sinh c ni tip c bài.
! Mỗi học sinh đọc từng đoạn và
giải thích một số từ: Lúp xúp; ấm
tích, tân kì, vợn bạc má; khộp;
con mang ...


! Đọc chú giải sách giáo khoa.
! Vài nhóm 3 học sinh đọc nối
tiếp toàn bài.


? Trong đoạn các đoạn các em vừa
đọc có những từ ngữ nào khó đọc?


<i>lúp xúp sặc sỡ, lâu đài; lọt qua</i>
<i>lá ...</i>


- Vài học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Nhắc lại đầu bài.


- 3 hc sinh c ni tiếp
3 đoạn.


- Học sinh đọc và giải
thích.


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.


- Vài nhóm đọc và nêu
từ khó đọc, lớp nhận
xét, bổ sung và luyện
đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


! Một số học sinh hay đọc sai đọc
lại các từ khó đọc giáo viên liệt kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi vn miêu tả
cảm nhận tinh tế vẻ đẹp
kì thú của rừng; tình
cảm yêu mến, ngỡng
mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp của rừng.


<b>4. §äc diƠn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


lên bảng.


! Đọc theo nhóm.


- Giỏo viờn chốt cách đọc và đọc
mẫu trớc lớp.



! 3 học sinh đọc nối tiếp bài, lớp
theo dõi và chuẩn bị trả lời một số
câu hỏi:


? Những cây nấm rừng đã khiến
tác gi cú nhng liờn tng thỳ v
gỡ?


? Những liên tởng ấy có tác dụng
gì lên cảnh vật?


? Những muông thú trong rừng
đ-ợc miêu tả nh thế nào?


? Sự có mặt của những con vật
mang lại vẻ đẹp gì cho rừng?
? Vì sao rừng khộp đợc gọi là
“giang sơn vàng rợi”? Em hiểu
thế nào là “vàng rợi”?


! Nêu cảm nghĩ của em khi đọc
đoạn văn trên?


- Giáo viên đa đoạn 1. Yêu cầu
học sinh đọc và nêu cách đọc.
! Vài học sinh đọc đoạn 1.


- Giáo viên đa đoạn 2. Yêu cầu
học sinh đọc và nêu cách đọc.
! Vài học sinh đọc đoạn 2.



- Giáo viên đa đoạn 3. Yêu cầu
học sinh đọc và nêu cách đọc.
! Vài học sinh đọc đoạn 3.
! Thi đọc diễn cảm toàn bi.
! Nờu ni dung bi hc.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh häc
ë nhµ.


- Lớp đọc theo cặp.
- Nghe giáo viên đọc
bài trớc lớp.


- 3 học sinh đọc nối tiếp
hết bài.


- Là một thành phố
nấm, nh lâu đài, kinh đơ
của ngời tí hon ...


- Cảnh vật trở lên lÃng
mạn, thần bí.


- Những con bạc má ...
thảm lá vàng.


- Lm cảnh vật sống
động, bất ngờ, kì thú.
- Vàng rợi là ngời sáng.


Gọi là giang sơn vì có
rất nhiều màu vàng gộp
lại trong rừng.


- Häc sinh tr¶ lời cá
nhân.


- Đọc khoan thai, ngì
ngµng, ngìng mé.


- Vài học sinh đọc.
- Đọc nhanh hơn ở câu
miêu tả.


- Vài học sinh đọc.
- Đọc thong thả ở những
câu cuối miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tríc cỉng trêi


<i>(TrÝch)</i>


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy lu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm thể hiện niềm xúc động của tác
giả trớc vẻ đẹp vừa hoang sơ, thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thơng của bức tranh vùng
cao.



<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: nguyên sơ; vạt nơng; triền; sơng giá; áo chàm; nhạc
ngựa, thung.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao – nơi có thiên nhiên
thơ mộng, khống đạt, trong lành cùng những con ngời chịu thơng, chịu khó, hăng say
lao ng lm p cho quờ hng.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


ngút ngát; réo; soi đáy
suối; ráng chiều; lòng


thung; ngi Dỏy ...


<i>! Đọc lại bài Kì diệu của rừng</i>


<i>xanh và trả lêi c©u hái sau bài</i>


học.


- Lớp và giáo viên nhận xét, cho
điểm.


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


- Giỏo viờn chia bi thành 3 đoạn
và gọi 3 học sinh khá đọc nối tip
ht bi th.


! Đọc đoạn thơ 1.


! Đọc đoạn thơ 2 vµ cho biÕt em
hiĨu thÕ nào là nguyên sơ, ráng
chiều?


! Đọc đoạn 3 và cho biết em hiÓu


- 2 học sinh đọc và trả
lời câu hỏi. Lớp theo
dõi, nhận xột, b sung.


- Nhắc lại đầu bài.



- 3 hc sinh đọc nỗi tiếp
hết bài.


- 1 học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc và giải
thích.


- 1 học sinh đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi th ca ngi v p
ca cuộc sống trên
miền núi cao – nơi có
thiên nhiên thơ mộng,
khoáng đạt, trong lành
cùng những con ngời
chịu thơng, chịu khó,
hăng say lao ng lm
p cho quờ hng.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


ngựa; triền; sơng giá?



! 1 hc sinh đọc phần chú giải
sách giáo khoa.


! Vài nhóm 3 học sinh đọc bài và
chỉ ra một số từ hay đọc sai: ngút
ngát; réo; soi đáy suối; ráng
chiều; lòng thung; ngời Dáy ...
- Giáo viên nhận xét, nêu cách
đọc chung và đọc mẫu.


! 1 nhóm 3 học sinh đọc bài, lớp
theo dõi và trả lời một số câu hỏi
sau:


? Vì sao địa điểm diễn tả trong
bài thơ đợc gọi là “cổng trời”?
? Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên
nhiên trong bài thơ?


? Trong tất cả những cảnh vật đợc
miêu tả, em thích nht cnh no?
Vỡ sao?


? Điều gì khiÕn c¶nh rõng sơng
giá nh ấm lên?


! Nêu nội dung bài thơ.


- Giáo viên đa đoạn 2 và đọc diễn


cảm để cả lớp quan sát và đọc
diễn cảm.


! Lớp đọc diễn cảm và đọc thuộc
lịng nhóm đơi, sau đó và học sinh
trình bày.


? T¸c gi¶ sư dơng nghƯ thuật
chính gì trong bài thơ. Nó các tác
dụng gì?


! Nêu nội dung bài thơ.


- Giáo viên nhận xét giê häc vµ
h-íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nghe giáo viên hớng
dẫn đọc và đọc.


- Đó là 1 đỉnh đèo giữa
2 vách đá ...


- Đọc khổ thơ thứ 2 và 3
để trả lời.



- Học sinh trả lời theo ý
cá nhân.


- Có sù xuÊt hiÖn cđa
con ngêi.


- 1 häc sinh tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt, bæ sung.


- Lớp quan sát giáo viên
đọc và luyện tập đọc
diễn cảm đoạn thơ th
2, sau ú thi c thuc
lũng on 2.


- Tác giả sử dụng nghệ
thuật miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cái gì quý nhÊt ?


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- §äc lu loát, diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời của
nhân vật.


<b>2. Hiểu:</b>



- Hiu c một số từ ngữ: tranh luận; phân giải; lao động.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Sau bài học học sinh cảm nhận đợc lao ng l quan trng nht.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


tranh luật; sôi nổi; lí;
phân giải; mỉm cời; lao
động ...


! Đọc thuộc những câu thơ mà em
<i>thích trong bài: Trớc cổng trời, trả</i>
lời các câu hỏi về bài đọc.



- Gi¸o viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


- Giỏo viên chia đoạn trong bài:
Đoạn 1: từ đầu ... sống đợc
không? Đoạn 2: tiếp ... phân giải.
Đoạn 3: phần còn lại.


! 3 học sinh khá đọc bài.


? Em hiĨu thÕ nµo là tranh luận;
phân giải?


! 1 hc sinh đọc chú giải sách
giáo khoa.


! Vài nhóm 3 học sinh đọc bài và
chỉ ra một số từ khó đọc, giáo
viên viết lên bảng và yêu cầu một
số học sinh yếu luyện đọc.


- 2 học sinh đọc và trả
lời một số câu hỏi. Lớp
nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe giáo viên phân
đoạn.



- 3 hc sinh đọc bài.
- Vài học sinh giải
nghĩa.


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài. Lớp theo
dõi, nhận xét và chỉ ra
một số từ khó đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>3. T×m hiĨu bµi:</b>


Bài văn giải thích vấn
<i>đề tranh luận (cái gì</i>


<i>quý nhÊt) và đa ra lời</i>


gii đáp: Lao động l
quý nht.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Nêu cách đọc, giáo viên nhận
xét và đọc mẫu.



! 3 học sinh đọc nối tiếp hết bài
và trả lời một số câu hỏi sau:
? Theo Hùng; Quý và Nam, cái gì
quý nhất trên đời?


- Häc sinh trả lời giáo viên ghi
tóm tắt lên bảng.


? Mi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình.


- Häc sinh trả lời, giáo viên ghi
lên bảng.


? Vỡ sao thy giỏo cho rng ngi
lao ng mi l quý nht?


- Giáo viên nhấn mạnh cách lập
luận của thầy giáo.


! Nêu nội dung bài học.


- Giỏo viên mời 5 học sinh đọc
theo cách phân vai.


? Em thÊy lêi ngêi dÉn chuyÖn
nh thÕ nµo?


? Lời của bạn Hùng, bạn A thể


hiện đúng cha? ...


- Khi đọc các em cần chú ý phân
biệt lời ngời dẫn chuyện và lời
nhân vật.


- Giáo viên có thể đọc mẫu lời của
từng nhân vật.


! Thi đọc theo nhóm diễn cảm.
- Giáo viên và học sinh bình chịn
bạn kể hay nhất.


? Em có thể đặt tên khác cho bài
đợc khơng? Vì sao em chọn tờn
nh vy?


- Giáo viên nhận xét.


nhau c cho nhau nghe
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- 3 học sinh đọc bài.


- Hïng: lóa gạo.
- Quý: vàng.
- Nam: thì giờ.


- <i>lỳa go nuụi sng con </i>


<i>ng-ời; có vàng là có tiền sẽ</i>
<i>mua mọi thứ; có thì giờ thì</i>
<i>mới làm đợc mọi thứ.</i>


- Nhắc lại ý kiến của
thầy giáo.


- Vài học sinh nêu nội
dung bài häc.


- 5 häc sinh xung phong
thĨ hiƯn lêi 5 nh©n vật.
- Các em học sinh theo
dõi, nhận xét và bổ sung
ý kiến của mình.


- Nghe giáo viªn híng
dÉn.


- Nghe giáo viên đọc.


- Đại diện một số nhóm
đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

§Êt Cà Mau


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>



- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm
nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời dân
Cà Mau.


<b>2. Hiểu:</b>


- Hiu c mt s từ ngữ: phũ; phập phều, cơn thịnh nộ; hằng hà sa số; sấu; ma
dơng; đất nẻ chân chim.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn cho thấy sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc lên
tính cách kiên cờng ca ngi C Mau.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>



tranh luật; sôi nổi; lớ;
phõn gii; mm ci; lao
ng ...


<i>! Đọc bài Cái gì quý nhất? Trả lời</i>
câu hỏi về nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


- Giáo viên chia bài thành 3 đoạn
<i>(mỗi lần xuống dòng là một đoạn)</i>
! 3 học sinh khá đọc bài.


! §äc đoạn 1 và nêu một số từ cần
giải thích. ma d«ng; phị.


! Đọc đoạn 2 và đoạn 3, nêu một
số từ cần giải thích: phập phều,
cơn thịnh nộ; hằng hà sa số; sấu
cản mũi thuyền, hổ rình xem hát.
! 1 học sinh đọc chú giải sách
giáo khoa.


! Vài nhóm 3 học sinh đọc nối


- 2 học sinh đọc và trả
lời một số câu hi. Lp
nhn xột, b sung.



- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe giáo viên phân
đoạn.


- 3 hc sinh c bi.
- Vi học sinh giải
nghĩa.


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài. Lớp theo
dõi, nhận xét.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi văn giải thích vấn
<i>đề tranh luận (cái gì</i>


<i>q nhÊt) vµ ®a ra lêi</i>


giải đáp: Lao động là
quý nht.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>



<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Luyn c theo cặp.
- Vài cặp trình bày trớc lớp.


- Giáo viên nêu cách đọc toàn bài
và đọc bài.


! 3 học sinh đọc nối tiếp bài, lớp
theo dõi chuẩn bị trả lời một số
câu hỏi sau:


? Ma Cà Mau có gì khác thờng?
? Bạn nào có thể đặt tên cho đoạn
văn này?


? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra
sao?


? Ngêi Cà Mau dựng nhà cửa nh
thế nào?


! Đặt tên cho đoạn văn thứ hai?


? Ngời dân Cà Mau có tính cách
nh thế nào?


! Đặt tên cho đoạn văn thứ 3.
! Nêu nội dung bài văn.



- Giỏo viờn a đoạn từng đoạn và
đọc diên cảm yêu cầu học sinh
nhận xét và đa ra giọng đọc diễn
cảm.


! Thi đọc diễn cảm toàn bài.


- Giáo viên và học sinh bình chọn
bạn có giọng đọc hay nhất lớp.
? Sau bài học, em cảm nhận đợc
gì về con ngời và thiên nhiờn C
Mau.


- Giáo viên nhËn xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đọc cho nhau nghe
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- 3 học sinh đọc bài.


- Ma dông, đột ngột, dữ
dội.


- Ma ë Cµ Mau.


- Mäc thành chòm,
thành rặng, rễ dài ...


- Dựng dọc bờ kênh, dới
hàng cây ...


- Đất, cây cối và nhµ
cưa ë Cµ Mau.


- Ngêi Cà Mau thông
minh, giàu nghị lực,
th-ỵng vâ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Chun mét khu vên nhá


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>


<i>- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, phù hợp với tâm lí nhân vật (giọng bé Thu hồn</i>


<i>nhiên, nhí nhảnh; giọng ông hiền từ, chậm rÃi) và nội dung bài văn.</i>
<b>2. Hiểu:</b>


- Hiu đợc một số từ ngữ: săm soi; cầu viện; ban cơng; cây quỳnh; cây hoa ti
gơn; hiền hậu.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn cho thấy tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu. Có ý thức làm
đẹp mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>
<i>khoái; rủ rỉ; ngọ</i>
<i>nguậy; leo trèo; cuốn</i>
<i>chặt; săm soi; líu ríu ...</i>


- Gi¸o viên giới thiệu tranh minh
<i>hoạ và chủ điểm: Giữ lấy màu</i>


<i>xanh.</i>


- Giới thiệu bài học, ghi đầu bài
lên bảng.


- Giáo viên chia bài làm 3 đoạn:
Đoạn 1: câu đầu; Đoạn 2 tiếp đến
không phải là vờn; Đoạn 3 là phần
còn lại.


! 3 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
? Em hiểu thế nào là ban công.
! Đọc đoạn 2, tìm cho thầy cô


những câu văn giới thiệu tên một
số loài hoa và cho biết em biết gì
về lồi hoa đó?


- Giáo viên đa một số lồi hoa
thật để giải thích.


- Quan sát tranh và nghe
giáo viên nói về chủ
điểm mới.


- Nhắc lại tên bµi häc.


- Nghe và đánh dấu
đoạn trong sách giáo
khoa.


- 3 học sinh đọc nối tiếp
hết bài. Giải thích một
số từ khó.


- 1 học sinh đọc đoạn 2
và đọc một số câu văn
giáo viên yêu cầu.


- Quan s¸t vËt thật giáo
viên đa ra.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh



! Đọc đoạn 3, cho em biết em
hiểu thế nào là săm soi, cầu viện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi vn cho thấy tình
cảm yêu quý thiên
nhiên của hai ông cháu.
Có ý thức làm đẹp môi
trờng sống trong gia
đình và xung quanh.


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


! 1 học sinh đọc chú giải sách
giáo khoa.


! Từng tốp 3 học sinh đọc nối tiếp
toàn bài và nêu một số từ khó cần
<i>luyện đọc: khối; rủ rỉ; ngọ</i>


<i>nguËy; leo trèo; cuốn chặt; săm</i>
<i>soi; líu rÝu ...</i>


! Lớp luyện đọc theo cặp.
! 1 vài cặp đọc trớc lớp.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


! Nhóm 3 học sinh đọc tồn bài,
lớp theo dõi và chuẩn bị trả lời
một số câu hỏi sau:


? Bé Thu thích ra ban cơng để làm
gì?


? Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà
bé Thu có những đặc điểm điểm
gì nổi bật?


? V× sao khi thÊy chim về đậu ở
ban công, Thu muèn b¸o ngay
cho h»ng biÕt?


<i>? Em hiểu Đất lành chim đậu</i>
nghĩa là nh thế nào?


- Giỏo viờn a đoạn 3 và yêu cầu
học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cách phân vai mỗi nhóm 3 học sinh.
- Giáo viên có thể đọc mẫu để học
sinh phân biệt lời của từng nhân
vật: ông; Thu; ngời dẫn chuyện.
- Hết thời gian, một vài nhóm đọc
trớc lớp. Giáo viên và học sinh
bỡnh chn ging c hay.


! Nêu nội dung bài học.



- Giáo viên nhận xÐt, híng dÉn
häc ë nhµ.


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- Một vài nhóm 3 học
sinh đọc nối tiếp, lớp
nhận xét, bổ sung.


- Vài học sinh đọc
những từ khó giáo viên
liệt kê.


- Luyện đọc theo nhóm.
- Nghe giáo viên đọc.
- 3 học sinh khá đọc bài


- Ngắm nhìn cây cối và
nghe ơng kể chuyện.
- Học sinh nói về đặc
điểm của từng lồi cây.


- V× muèn H»ng c«ng
nhËn ban công của nhà
mình cũng là vờn.


- Ni tt p thanh bình
sẽ có chim bay về đậu.
- Quan sát đoạn 3, nghe
giáo viên đọc, nhận xét


lời của từng nhân vật.
- Một số nhóm 3 học
sinh thi đọc diễn cảm
đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TiÕng väng


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- §äc lu loát, diễn cảm toàn bài bằng giọng nhẹ nhàng, trầm, buồn, bộc lộ cảm
xúc xót thơng, ân hận trớc cái chết thơng tâm của chú sẻ nhỏ.


<b>2. Hiểu:</b>


- Hiu c một số từ ngữ: chim sẻ; bão; ống tre đầu nhà; đá lở trên ngàn, tiếng
vọng.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn thể hiện tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây lên cái
chết của chú chim sẻ nhỏ. Tác giả muốn nói với mọi ngời: Đừng vơ tình trớc những
sinh linh bé nhỏ trong thế gii quanh ta.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.



III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


b·o; ngon lành; rung
lên; lăn; lở ...


<i>! Đọc bài: Chuyện mét khu vên</i>


<i>nhá vµ trả lời một số câu hỏi cuối bài.</i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


! 2 hc sinh đọc nối tiếp hết bài
thơ.


? Em biết gì về con chim sẻ?
? Bão là một hiện tợng nh thế
nào? Bạn nào có thể đặt một câu
với từ bóo?



? Chú sẻ thờng làm tổ ở đâu?
- Học sinh trả lời, giáo viên giải
thích thêm.


? Đá lở trên ngàn là hình ảnh nh
thế nào?


- 2 hc sinh c và trả
lời một số câu hỏi. Lớp
nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh c bi th


- Häc sinh m« tả và
quan sát tranh chim sẻ.
- Là hiện tợng gió ma
rất mạnh.


- ống tre đầu nhà.


- Hình ảnh rất mạnh và
dữ dội.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>



Bi văn thể hiện tâm
trạng ân hận, day dứt
của tác giả: vì vơ tâm
đã gây lên cái chết của
chú chim sẻ nhỏ. Tác
giả muốn nói với mọi
ngời: Đừng vơ tình trớc
những sinh linh bé nhỏ
trong thế giới quanh ta.


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


bài, lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung và nêu ra một số từ khó cần
luyện đọc: bão; ngon lành; rung
lên; lăn; lở ...


! Luyện đọc theo cặp.


- Một hai cặp đọc bài trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét và đọc mẫu
trớc lớp.


! 2 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
- Lớp theo dõi và trả lời câu hỏi:
? Con chim sẻ chết trong hoàn
cảnh đáng thơng nh thế nào?



? Vì sao tác giả băn khoăn, day
dứt về cái chết của chim sẻ?


? Những hình ảnh nào đã để lại ấn
tợng sâu sắc trong tâm trí tác giả?
! Nêu nội dung của bài thơ.


! 2 học sinh đọc bài thơ . Lớp theo
dõi, nhận xét, bổ sung.


? Em thấy 2 bạn đọc với giọng
nh thế nào?


- §äc b»ng giäng nhÑ nhàng,
trầm, buồn, bộc lé c¶m xóc xót
thơng, ân hận trớc cái chết thơng
tâm của chú sẻ nhá.


! Thi đọc diễn cảm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét,
bình chọn bạn đọc hay nhất.


? Bạn nào có thể đặt tên khác cho
bài thơ đợc khơng?


! Nªu néi dung bài học.


- Giáo viên nhËn xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.



- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đọc cho nhau nghe
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- 2 học sinh đọc bài.


- 2 học sinh đọc bài.


- Trong cơn bão, bị mèo
tha đi, để lại trong tổ
một số trứng ...


- V× tác giả nghe thÊy
tiÕng chim ®Ëp cửa mà
không cứu ...


- Hình ảnh những quả
trứng, tác giả thấy nó cả
trong giấc ngủ.


- Vài học sinh nªu néi
dung.


- 2 học sinh đọc bài.
- Nhận xét giọng đọc
của hai bạn.


- Thảo luận nhóm 2 tìm


cách đọc.


- Vài học sinh thi đọc
diễn cảm.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Mïa th¶o qu¶


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài bằng giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm hứng ca
ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: thảo quả; Đản Khao, Chin San; sầm uất; tầng rừng
thấp; gió tây.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn cho thấy vẻ đẹp, hơng thơm đặc điểm biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh
đến bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong sách giáo khoa.



- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- lít thít; qun; ngät
lùng; ng©y ngất; xoè lá;
lấn chiếm; lặng lẽ; ma
rây; nhấp nháy.


<i>! Đọc bài: Tiếng väng.</i>


? Con chim chết trong hcảnh nào?
! Nhận xét bạn c th no? ó
ỳng cha?


? Tác giả muốn nói với chúng ta
điều gì?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
! Më s¸ch gi¸o khoa; giáo giới
thiệu bài, yêu cầu học sinh lấy vở


ghi đầu bài.


! 3 hc sinh c ni tip.


- Giáo viên nhËn xÐt, giíi thiƯu
mét số từ: Đản khao; Chin San;
thảo quả; mạnh mẽ.


! Đọc 4 từ giáo viên vừa viết.
! Đọc lại phần chú giải sách giáo
khoa.


- 1 hc sinh c bi.
- Vài học sinh trả lời,
lớp theo dõi, nhận xét.


- Nh¾c lại đầu bài.


- 3 hc sinh c ni tip
ht bi.


- 1 học sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi văn cho thấy


vẻ đẹp, hơng thơm đặc
điểm biệt, sự sinh sôi,
phát triển nhanh đến bất
ngờ của thảo quả. Cảm
nhận đợc nghệ thuật
miêu tả đặc sắc của tác
giả.


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


em hiểu từ quyến nh thế nào?
! Đọc lớt đoạn 2 tìm câu dài.
! Từng nhóm 3 học sinh đọc nối
tiếp hết bài.


! Luyện đọc theo nhóm.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
! Đọc thầm câu hỏi 1 và sau đó
đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
? Thảo quả báo hiệu vào mùa
bằng dấu hiệu nào?


? Cách dùng từ, đặt câu của tác
giả có điều gì đặc điểm biệt?
? Từ nào đợc lặp lại nhiều lần?
! Đọc 3 câu ngắn.


? Cách đặt câu nh vậy nhằm mục


đích gì?.


! Đọc thầm đ2 và trả lời câu hỏi 2.
? Khi thảo quả chín, rừng có nét
gì đẹp? Tác giả tập trung miêu tả
cái gì?


! 1 học sinh đọc đoạn 1, lớp theo
dõi, nhận xét. Giáo viên hớng
dẫn. Yêu cầu 1 học sinh đọc lại.
! 1 học sinh đọc đoạn 2: Giọng
đọc của bạn đã phù hợp cha? Ta
cần đọc nh thế nào?


- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1
học sinh đọc lại.


! 1 học sinh đọc đoạn 3: Bạn đã
đọc nhấn giọng ở những từ cần
nhấn giọng cha? Đó là những từ
ngữ nào? Giọng đọc của bạn đã
làm nổi bật vẻ đẹp của rừng cha?
! Các bạn cùng bàn đọc cho nhau
nghe. Thi c din cm.


- Giáo viên nhận xét giê häc.


lêi.


- Lớp đọc và 1 học sinh


trình bày.


- Vài nhóm 3 học sinh
đọc bài.


- Luyện đọc theo cặp.
- Lớp đọc thầm và 1 học
sinh trình bày.


- Häc sinh trả lời.


- Từ thơm.


- 1 hc sinh c bi.


- Lp đọc thầm đoạn 2


- 1 học sinh đọc bài.
Lớp theo dõi, nhận xét
và 1 học sinh đọc lại.
- 1 học sinh đọc bài và
trả lời.


- 1 học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Hành trình của bầy ong


<i>(Trích)</i>


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>



<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi
những phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong. Thuộc lịng hai khổ thơ đầu.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: đẫm; rong ruổi; nối liền mùa hoa; men; ...


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ cho thấy những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm
hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm, vị ngọt cho
đời.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- cánh đẫm; bập bùng;
quần đảo; rong ruổi; rù
rì ...


! 3 học sinh, mỗi học sinh đọc
<i>diễn cảm một đoạn của bài: Mùa</i>


<i>th¶o qu¶ và trả lời câu hỏi về nội</i>


dung on vn ó c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


! 4 học sinh đọc nối tiếp hết bài
thơ.


- Giáo viên viết lên bảng các từ
chú thích trong sách giáo khoa.
! 1 học sinh đọc lại các từ trên
bảng và đọc chú thích sách giáo
khoa.


! Lớp đọc lớt tồn bài tìm những
từ khó đọc có trong bài.



- 3 học sinh đọc diễn
cảm, mỗi học sinh đọc 1
đoạn. Sau đó nêu nội
dung đoạn ca mỡnh
va c.


- Nhắc lại đầu bµi.


- 4 học sinh đọc bài.


- 1 học sinh đọc từ trên
bảng, 1 học sinh đọc
chú giải sách giáo khoa.
- Lớp đọc lớt và chỉ ra
một số từ khó đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi th cho thy nhng
phm cht ỏng quý của
bầy ong: cần cù làm
việc, tìm hoa gây mật,
giữ hộ cho ngời những
mùa hoa đã tàn phai, để
lại hơng thơm, v ngt
cho i.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>



<b>III </b><b> Củng cố:</b>


lên bảng: Hành trình; bËp bïng;
rï r×; ...


! Vài học sinh đọc lại những từ
khó đọc.


! Vài nhóm 4 học sinh đọc nối
tiếp hết bài thơ.


! Luyện đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
! 1 học sinh đọc thầm câu hỏi 1 và
đọc thầm sách giáo khoa trả lời
câu hỏi: Những chi tiết nào trong
khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ
tận của bầy ong?


! 1 học sinh đọc khổ thơ 2 và 3.
? Bầy ong đến tìm mật ở những
nơi nào?


? Nơi ong đến có vẻ gì đặc biệt?


<i>? Em hiểu câu thơ: Đất nơi ...</i>


<i>ngọt ngào là nh thế nào? </i>



? Hai câu thơ cuối khổ 3 nêu ý gì?


? Qua hai dòng thơ cuối bài, nhà
thơ muốn nói điều gì về công việc
của loài ong?


! 4 học sinh đọc nối tiếp nhau
luyện đọc diễn cảm cả 4 khổ thơ.
<i>- Giáo viên đa khổ th: Cht trong</i>


<i>vị ngọt ... tàn phai tháng ngày.</i>


! Thi đọc diễn cảm.


- Học sinh nhẩm thuộc hai khổ
thơ cuối và thi đọc thuộc lòng.
! Nêu nội dung bi th.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Vài học sinh luyện
đọc từ khó.


- Vài nhóm học sinh
đọc bài.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau luyện đọc.



- 1 học sinh đọc câu hỏi
1, lớp đọc sách giáo
<i>khoa trả lời: đẫm nắng</i>


<i>trời, nẻo đờng xa, trọn</i>
<i>đời, vô tận ...</i>


- 1 học sinh đọc bài.
- rừng sâu, bờ biển ...


- bËp bïng.. dịu dàng...
không tên...


- n ni nào bầy ong
cũng chăm chỉ, giỏi
giang.


- §Ị cao, ca ngỵi bầy
ong, cái gì cũng dám
làm.


- Cụng vic thật có ý
nghĩa, đẹp đẽ ...


-Vài nhóm 4 học sinh
đọc diễn cảm bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngêi g¸c rõng tÝ hon


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>



<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi;
nhanh và hồi hộp hơn về đoạn kể về mu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý
thức bảo vệ rừng.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: rơ bốt; cịng tay; tí hon; to cộ; bàn bạc; bỡa rng.


<b>3. Cảm thụ:</b>


- Bài văn biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công
dân nhỏ tuổi.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Luyện đọc ỳng:</b>


<i>- loanh quanh; lÃo Sáu</i>


<i>Bơ; gà trộm; rắn rỏi;</i>
<i>bành bạch; loay hoay </i>
<i>l-ợm lại ...</i>


! 3 hc sinh đọc thuộc bi th:


<i>Hành trình của bầy ong, trả lời</i>


các câu hỏi về nội dung của bài.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu bài, ghi b¶ng.


- Giáo viên chia bài thành 3 đoạn:
<i>Đoạn 1: Đến chỗ bìa rừng cha?</i>
<i>Đoạn 2: tiếp đến chỗ thu lại gỗ.</i>
Đoạn 3: phần còn lại.


! 3 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
- Giáo viên ghi lên bảng: rô bốt,
cịng tay, tí hon, to cộ, bàn bạc.
! 1 học sinh đọc. 1 học sinh đọc
chú giải.


! Lớp đọc lớt bài và nêu một số từ
khó cần lđọc.



- 3 học sinh đọc diễn
cảm, mỗi học sinh đọc 1
đoạn. Sau đó nêu nội
dung đoạn của mình
vừa đọc.


- Nhắc lại đầu bài.


- 3 hc sinh c


- 1 hc sinh đọc từ trên
bảng, 1 học sinh đọc
chú giải sách giáo khoa.


- Lớp đọc lớt và chỉ ra
một số từ khó đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bài văn biểu dơng ý
thức bảo vƯ rõng, sù
th«ng minh và dũng
cảm của một công dân
nhỏ tuổi.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>



<b>III </b><b> Củng cố:</b>


<i>quanh; lÃo Sáu Bơ; gà trộm; rắn</i>
<i>rỏi; bành bạch; loay hoay lợm lại</i>
<i>...</i>


! Vi nhóm 3 học sinh đọc hết bài
! Luyện đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
! Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
? Thấy dấu chân ngời lớn hằn trên
đất, em có thắc mắc gì?


? Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã
thấy gì?


! Kể lại những việc làm thông
minh, dũng cảm của bạn nhá.


! Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham
gia bắt bọn chộm gỗ? Em học tập
đợc điều gì ở bạn nhỏ?


! Nêu nội dung bài.
! Đọc đoạn 1.


? Bn c nh thế nào? Đã thể hiện
đợc sự băn khoăn của bạn nhỏ và
giọng thì thào của kẻ trộm cha? !


Đọc lại đoạn 1.


! Đọc đoạn 2. Giọng của bạn đã
giống giọng của chú công an cha?
Đọc lại đoạn 2!


! Đọc đoạn 3. Câu cuối bạn đã thể
hiện đợc giọng vui vẻ, khen ngi
khụng?


! Đọc lại đoạn 3.


! Thi c din cm đoạn 1.
! Nêu nội dung bài học.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


đọc từ khó.


- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe giáo viờn c
bi.


- Không có khách thăm
quan nào?



- Hơn chục cây gỗ to ...
bàn nhau chuyển gỗ vào
buổi tối.


- Thảo luận nhóm 4, đại
diện từng nhóm trình
bày ý kiến.


- Trả lời nhóm 2: vì bạn
yêu rừng; học đợc tinh
thần trách nhiệm.


- Vài học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc.


- Nhận xét bạn đọc và
đọc lại.


- 1 học sinh đọc bài.
- Nhận xét bạn đọc.
- 1 học sinh đọc lại
đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Trång rõng ngập mặn


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Luyn c:</b>


- Đọc lu loát toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch, phù hợp với nội dung


một văn bản khoa học.


<b>2. HiÓu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: rừng ngập mặn; quai đê; phục hồi; lấn biển; xói lở.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn cho thấy nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thấy đợc những
thành tích khơi phục rừng ngập mặn trong những năm qua; thấy tác dụng của rng ngp
mn khi c phc hi.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyn c ỳng:</b>


<i>- lấn biển; xói lở; Bạc</i>



<i>Liêu; Sóc Trăng ...</i>


! 3 hc sinh c din cm 3 on
<i>ca bài Ngời gác rừng tí hon trả</i>
lời các cõu hi v ni dung tng
on ca bi.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viên chia bài thành 3 đoạn:
mỗi lần xuống dòng là một đoạn:
! 3 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
- Giáo viên ghi lên bảng: rừng
ngập mặn; quai đê; phục hồi; lấn
biển; xói lở.


! 1 học sinh đọc. 1 học sinh đọc
chú giải.


! Lớp đọc lớt bài và nờu mt s t
khú cn lc.


- Giáo viên viết bảng:


- 3 học sinh đọc diễn
cảm, mỗi học sinh đọc 1
đoạn. Sau đó nêu nội
dung đoạn của mỡnh
va c.



- Nhắc lại đầu bài.


- 3 hc sinh c


- 1 học sinh đọc từ trên
bảng, 1 học sinh đọc
chú giải sách giáo khoa.
- Lớp đọc lớt và chỉ ra
một số từ khó đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi vn cho thấy
nguyên nhân khiến rừng
ngập mặn bị tàn phá;
thấy đợc những thành
tích khôi phục rừng
ngập mặn trong những
năm qua; thấy tác dụng
của rừng ngập mặn khi
đợc phục hồi.


<b>4. §äc diƠn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


<i>Trăng ...</i>



! Vi nhúm 3 hc sinh đọc hết bài


! Luyện đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài
! Nhóm 3 học sinh đọc bài. Lớp
theo dõi chuẩn bị trả lời câu hỏi:
? Nêu nguyên nhân và hậu quả
của việc phá rừng ngập mn?


? Vì sao các tØnh ven biÓn có
phong trào trồng rừng ngập mặn?
Kể tên một số tØnh?


? Rừng ngập mặn có tác dụng gì
khi đợc phục hi?


! Nêu nội dung bài văn.


! c lại đoạn 1. Lớp theo dõi
nhận xét xem bạn đã nhấn giọng
ở các từ ngữ nêu hậu quả của vic
khụng cũn rng ngp mn?


- Đoạn 2 và đoạn 3 híng dÉn t¬ng
tù.


- Giáo viên chọn đoạn 3 để học
sinh thi đọc diễn cảm.



- Giáo viên đọc diễn cảm lại đoạn
3, lớp theo dõi, luyện đọc theo
cặp.


! Đại diện một số cặp thi đọc diễn
cảm, lớp theo dừi, bỡnh chn bn
c hay nht.


! Nhắc lại nội dung bài học.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh học
ở nhà vµ nhËn xÐt giê häc.


- Vài học sinh luyện
đọc từ khó.


- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- Do chiến tranh; quai
đê; lấn biển; làm đầm.
- Hậu quả: lá chắn bảo
vệ đê khơng cịn.


- Lµm tốt thông tin,


tuyên truyền. Thái Bình,
Trà Vinh; ...


- Bo v đê, tăng thu
nhập.


- 1 học sinh đọc, lớp
nhận xét và 1 học sinh
khác đọc lại.


- Học sinh thực hiện
theo trình tự nh đoạn 1.
- Nghe giáo viên đọc
diễn cảm đoạn 3, luyện
tập theo cặp.


- 1 vài học sinh thi c
din cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Chuỗi ngọc lam


<b>I </b><b> Mc ớch u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện
đúng tính cách của từng nhân vật: cơ bé ngây thơ, hồn nhiên, chú Pi-e nhân hậu, tế
nhị; chị cô bé ngay thẳng, thật thà.


<b>2. HiÓu:</b>



- Hiểu đợc một số từ ngữ: chuỗi ngọc lam; rạng rỡ; tai nạn giao thụng; l Nụ-en;
giỏo ng.


<b>3. Cảm thụ:</b>


- Bài văn ca ngợi 3 nhân vật trong truyện là những con ngời có tấm lòng nhân hậu,
biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc ỳng:</b>


- ngửng đầu lên; chuỗi
ngọc lam; Pi-e; lƠ
N«-en; lói hói; Gioan; trµn
trỊ...



! 3 học sinh đọc diễn cảm 3 đoạn
<i>của bài Trồng rừng ngập mặn trả</i>
lời các câu hỏi v ni dung tng
on ca bi.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giỏo viờn chia bài thành 2 đoạn:
<i>Đoạn 1: từ đầu đến chỗ ó cp</i>


<i>mất ngời yêu anh. Đoạn 2 là phần</i>


còn lại.


! Giỏo viờn v 1 hc sinh gii c.
? Truyn cú my nhõn vt?


- Giáo viên giới thiệu thiệu tranh
s¸ch gi¸o khoa.


- ! 3 học sinh đọc theo lời nhân
vật đoạn 1, sau đó đọc đoạn 2 và
tìm những từ ngữ khó đọc.


- 3 học sinh đọc diễn
cảm, mỗi học sinh đọc 1
đoạn. Sau đó nêu nội
dung đoạn ca mỡnh
va c.



- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc
- 3 nhân vật.


- Líp quan s¸t tranh.


- 3 học sinh đọc bài.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>3. T×m hiĨu bài:</b>


Bài văn ca ngợi 3 nhân
vật trong truyện là
những con ngời có tấm
lòng nh©n hËu, biÕt
quan tâm và đem lại
niềm vui cho ngời khác.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


lam; Nô-en; giáo đờng ...; yêu cầu
1 học sinh đọc và 1 học sinh đọc
chú giải sách giáo khoa.


! Vài nhóm 3 học sinh đọc hết bài


và nêu một số từ khó đọc.


! Luyện đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
! Đọc lớt đoạn 1, trao đổi, trả lời
một số ý sau:


? Cô bé mua chuỗi ngọc lam để
tặng ai?


? Em có đủ tiền để mua chuỗi
ngọc khơng? Chi tiết nào cho biết
điều đó?


! Đọc thầm đoạn 2, th¶o luËn
nhãm 2 tr¶ lêi:


? Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e để
làm gì?


? Vì sao Pi-e nói rằng, cơ bé đã
trả giá rất cao?


? Em nghÜ g× về các nhân vật
trong câu chuyện này?


! Nêu nội dung bài học.


! 3 học sinh sắm vai ngời dẫn


chuyện, Pi-e và em bé đọc đoạn 1.
! Nhận xét lời kể của từng bạn đã
đợc cha?


! 2 tốp 3 học sinh đọc lại.


! 4 học sinh sắm vai đọc đoạn 2.
Các bạn đọc nh thế nào?


- Giáo viên chọn on 2 cho hc
sinh thi c din cm.


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc,
h-íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.


lớp, 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- Vài học sinh luyện
đọc từ khó.


- Một số nhóm 3 học
sinh đọc bài.


- Luyện đọc theo cặp.
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- Tặng chị, ngời thay
mẹ chăm sóc nuôi cô.
- Không đủ tiền, mở


khăn tay đổ lên bàn 1
nắm tiền xu.


- Thảo luận nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Hạt gạo làng ta


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
tha thiết.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Kinh thầy; hào giao thông; trành; cá cờ; gầu; tiền
tuyến; vàng.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài thơ cho biết hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi, công sức của cha mẹ, của các
bạn thiếu nhi là tấm lòng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong
thời kì chống Mĩ cứu nớc.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- trút; khẩu súng; quang
trành quết đất; tra.


<i>! Đọc đoạn 2 của bài Chuỗi ngọc</i>


<i>lam. Vì sao Pi-e lại nói là em bé</i>


ó tr giỏ rt cao?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


! 1 học sinh đọc toàn bài.


! 5 học sinh đọc nối tiếp hết bài
thơ.


? Khi đọc các bạn thờng sai ở


những từ nào?


! §äc đoạn 1. Dòng sông Kinh
Thầy nằm ở đâu?


! c on 2, 3. Em hiểu thế nào
là hào giao thông, đọc chú gii
sỏch giỏo khoa.


! Đọc đoạn 4, còn từ nµo khã hiĨu


- 1 học sinh đọc bài và
trả lời cõu hi, lp theo
dừi, nhn xột, b sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh gii c.
- 5 hc sinh t 1 c.


- Tiền tuyến, ...


-Nằm ở Hải Dơng.


- Hc sinh đọc chú giải
sách giáo khoa.


- quang trµnh.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



- Giáo viên đọc mu ln 1.


! Đọc khổ thơ 1 và cho biết hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi th cho bit ht go
c lm nờn từ mồ hôi,
công sức của cha mẹ,
của các bạn thiếu nhi là
tấm lịng của hậu phơng
góp phần vào chiến
thắng của tiền tuyến
trong thời kì chống Mĩ
cứu nớc.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


gạo làm nên từ gì?


? Tại sao tác giả lại nói hạt gạo có
lời mẹ h¸t?


! Đọc khổ thơ thứ 2 và tìm những
hình ảnh nói lên nỗi khổ của nhân
dân ta? Tìm những hình ảnh so
sánh đối lập có trong bài. Sử dụng


hình ảnh đối lập nh vậy tác giả
muốn nhấn mạnh điều gì?


! Dựa vào khổ thơ thứ 3, cho biết
hạt gạo ra đời trong hoàn cảnh
nào? Những hình ảnh nào nói lên
điều đó?


? Em cã nhận xét gì về việc làm
của các bạn?


? Hỡnh nh rất đẹp ở khổ thơ thứ 5
là hình ảnh nào? Vì sao tác giả lại
gọi hạt gạo là hạt vàng?


- Giáo viên đọc lần 2. Thầy cô
đọc với giọng nh thế nào?


! Đọc khổ thơ 1. Bạn đọc nhanh
hay chậm? Vì sao phải đọc liền
mạch dòng 2 với 3, 4 với 5; 6 với 7?
- Giáo viên đa khổ 2 dán bảng yêu
cầu học sinh đọc. Để đọc tốt chúng ta
cần phải đọc nh thế nào? Những từ
nào cần đọc nhấn giọng?


- Hớng dẫn với các khổ thơ khác
tơng tự.


! Luyn c theo nhóm.


! Thi đọc diễn cảm.


! Thi đọc thuộc lịng khổ thơ 1,2.
- Nêu nội dung bài thơ.


- Giáo viên nhận xét, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


lêi: vị phù sa, hơng sen
- Vừa làm vừa hát.


- bÃo tháng bảy, ma
tháng 3; tra tháng sáu ...
Nhấn mạnh nỗi vất vả,
chăm chỉ của ngời nông
dân.


- bom Mĩ, hào giao
thông ...


- Dù nhỏ nhng cũng cố
gắng ...


- Hạt vàng làng ta. Đợc
tác giả gọi là hạt vàng vì
hạt gạo rất quý.


- Nghe và nhận xét.


- Líp theo dâi, nhËn


xÐt.


- Lớp đọc diễn cảm.


- Đọc theo nhóm.
- Vài học sinh thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bn Ch Lênh đón cơ giáo


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên ngời dân tộc; giọng đọc phù hợp với
nội dung của từng đoạn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo với những nghi
thức trang trọng; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cơ giáo viết chữ.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: buôn, nghi thức; gùi; nhà sàn; tấm lơng thú. ùa theo già
làng; im phăng phắc; hị reo.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn ca ngợi tình cảm của ngời Tây Ngun u q cơ giáo, biết trọng văn hố,
mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.



- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- Đoạn 1: Từ đầu đến


<i>dµnh cho kh¸ch quý.</i>


<i>- Đoạn 2: từ Y Hoa đến</i>


<i>bên đến sau khi chém</i>
<i>nhát dao.</i>


<i>- Đoạn 3: Đến chỗ xem</i>


<i>cái chữ nào.</i>


- Đoạn 4: phần còn lại.


! Hc sinh c thuc lũng nhng


kh thơ yêu thích trong bi th


<i>Hạt gạo làng ta, trả lời câu hỏi về</i>


bi c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


- Giỏo viờn chia bi thnh 4 đoạn:
! 2 học sinh giỏi đọc toàn bài.
- Giáo viên viết từ chú giải lên
bảng, yêu cầu 1 học sinh đọc và 1
học sinh đọc trên bảng.


! 4 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
? Trong các đoạn các em vừa đọc,
có những từ ngữ nào mà khi đọc
chúng ta hay đọc sai không?
- Giáo viên ghi bảng:


- 2 học sinh đọc bài và
trả lời cõu hi. Lp theo
dừi, nhn xột, b sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh giỏi đọc
bài.



- 1 học sinh đọc từ, 1
học sinh đọc chú giải.
- 4 học sinh đọc nối tiếp
hết bài, nêu một số từ
khó đọc trong khi đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi văn ca ngợi tình
cảm của ngời Tây
Nguyên yêu quý cô
giáo, biết trọng văn
hoá, mong muốn cho
con em của dân tộc
mình đợc học hành,
thoát khỏi nghèo nàn,
lạc hậu.


<b>4. §äc diƠn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


<i>Hoa; lũ làng; trải lên sàn.</i>


! Luyn đọc theo cặp.
- 1 học sinh đọc toàn bài.



- Giáo viên đọc bài.


! Đọc đoạn 1: Cô giáo Y Hoa đến
bn Ch Lênh để làm gì?


? Ngời dân đã đón cơ giáo trang
trọng và thân tình nh thế nào?
! Đọc đoạn 3: Những chi tiết nào
cho thấy dân làng rất háo hức chờ
đợi và yêu quý cái chữ?


? Tình cảm của ngời Tây Nguyên
đối với cô giáo Y Hoa nói lên
điều gì?


! Nªu néi dung của bài văn.


- Giáo viên đa bảng phụ viết sẵn
đoạn 3.


- Giáo viên đọc mẫu. Yêu cầu lớp
nhận xét.


? Bạn nào có thể lên bảng đánh
dấu chỗ nhấn giọng, ngắt giọng
trong đoạn văn.


! Lớp đọc theo cặp.


! Vài nhóm đại diện thi đọc diễn


cảm đoạn văn.


- Giáo viên và cả lớp theo dõi
bình chọn bạn c hay.


! Nêu nội dung bài học.


? Bn no cú thể đặt tên khác cho
bài.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


khó đọc.


- 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe. 1
học sinh đọc cả bài.
- Nghe giáo viên đọc
bài.


- Më trờng dạy học.


-Đọc cả đoạn 1.


- ùa theo giµ lµng; im
phăng phắc; hò reo.


- Ngời TN ham häc,
ham hiĨu biÕt.



- Vµi häc sinh tr¶ lêi.


- Nghe giáo viên đọc
mẫu và nhận xét.


- 1 học sinh xung phong
lên bảng đánh dấu bằng
phấn màu và đọc lại
tr-ớc lớp.


- Luyện theo cặp.
- Vài học sinh thi đọc.


- Líp theo dâi, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Về ngôi nhà đang xây


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Biết đọc bài thơ thể tự do lu lốt, diễn cảm.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Giàn giáo; trụ bê tông, cái bay, tựa, thở, đứng ngủ.


<b>3. C¶m thơ:</b>



- Bài thơ cho ta thấy hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây, thể hiện
sự đổi mới hằng ngày trờn t nc ta.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc ỳng:</b>


- xây dở; giàn giáo; trụ;
huơ huơ; trát vữa ...


<i>! Học sinh đọc bài Bn Ch Lênh</i>


<i>đón cơ giáo, trả li cõu hi v bi</i>


c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 2 hc sinh gii c ni tip ht
bi th.


- Giáo viên đa tranh, vật thật giải
thích cho các tõ chó thÝch s¸ch
gi¸o khoa.


! 1 học sinh đọc chú thích sách
giáo khoa.


- Giáo viên gọi học sinh đọc từng
khổ thơ và hớng dẫn học sinh
cách đọc qua sự theo dõi, nhận
xét của các bạn trong lớp.


Vd: Bạn đọc đã đúng cha? Bạn đã
ngắt nhịp nh thế nào? ...


! Vài nhóm học sinh đọc trớc lớp
nối tiếp hết bài thơ.


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bổ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh đọc nối tiếp


hết bài thơ.


- Quan sát tranh, vật
thật về giàn giáo; trụ bê
tông; cái bay.


- 1 hc sinh đọc chú
giải.


- 1 vài học sinh đọc và
lớp theo dõi nhận xét để
rút ra đợc cách đọc
đúng cho từng khổ thơ.


- Vài nhóm đọc trớc
lớp.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi th cho ta thy hỡnh
nh đẹp và sống động
của ngôi nhà đang xây,
thể hiện sự đổi mới
hằng ngày trên đất nớc
ta.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>



<i>Chiều / đi học về</i>


<i>Chúng em / qua ngôi nhà xây dở</i>
<i>Giàn giáo / tựa cái lồng / che chở</i>
<i>Trụ bê tông nhó lªn / nh một</i>
<i>mầm cây</i>


<i><b>Bác thợ nề ra về / còn huơ huơ</b></i>
<i>cái bay:</i>


<i>Tạm biệt!</i>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


- Giỏo viờn c mẫu toàn bài.
! 2 học sinh khá đọc toàn bài.
? Những chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh một ngơi nhà đang xây?


? Tìm những hình ảnh so sánh nói
lên vẻ đẹp của ngơi nhà?


? Tìm những hình ảnh nhân hoá
làm cho ngôi nhà đợc miêu tả
sống động, gần gũi?


? Hình ảnh những ngơi nhà đang
xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nc ta?



! Nêu nội dung bài thơ.
! Đọc khổ thơ 1.


! Nhận xét bạn đọc.


- Giáo viên đa khổ thơ 1 và hớng
dẫn học sinh cách đọc diễn cảm
toàn đoạn.


! 1 học sinh đọc lại sau khi giáo
viên hớng dẫn.


- Với các đoạn còn lại giáo viên
hớng dẫn tơng tự.


! Thi đọc diễn cảm.


- Lớp và giáo viên theo dõi bạn
đọc hay nhất.


? Sau bài học hôm nay ấn tợng gì
để lại cho em là sâu sắc nht?
? Em thớch kh th no nht? Vỡ
sao?


- Giáo viên híng dÉn häc sinh häc
ë nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.



đọc cho nhau nghe.
- Nghe giáo viờn c
mu ton bi.


- giàn giáo; trụ bê tông;
cầm bay làm viÖc; thë
ra ... r·nh têng cha
ch¸t ...


- Trụ bê tông – mầm
cây; ngôi nhà bài thơ
-bức tranh – trẻ nhỏ.
- tựa, thở, đứng ngủ
quên; mang hơng ủ; lớn
lên.


- Bộ mặt đất nớc thay
đổi hàng ngày, hàng giờ


- Vài học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 1 học sinh đọc lại.


- Vài học sinh đại diện
thi đọc diễn cảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ThÇy thc nh mĐ hiỊn


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái
độ cảm phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thợng Lãn Ơng.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Hải Thợng Lãn Ông; danh lợi; bnh u; tỏi phỏt, ng
y; thuyn chi;


<b>3. Cảm thụ:</b>


- Bài thơ ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của Hải
Th-ợng LÃn Ông.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Gii thiu bi</b>
<b>2. Luyn c ỳng:</b>


<b>- Hải Thợng LÃn Ông;</b>


<b>giàu lòng nhân ái;</b>


- Bài văn chia thành 3
đoạn:


<i>on 1: T u n cho</i>


<i>thêm gạo củi. Đoạn 2:</i>


<i>Tip n cng hối hận.</i>
Đoạn 3 là phần còn lại.


<i>! Học sinh c bi th: V ngụi</i>


<i>nhà đang xây, trả lời câu hỏi về</i>


bi c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 2 học sinh giỏi đọc nối tiếp hết
bài thơ.



- Gi¸o viên viết các từ chú thích
sách giáo khoa lên bảng và giải
thích.


! 1 hc sinh đọc chú thích sách
giáo khoa.


- Giáo viên gọi học sinh đọc từng
đoạn và hớng dẫn học sinh cách
đọc qua sự theo dõi, nhận xét của
các bạn trong lớp.


Vd: Bạn đọc đã đúng cha? Giọng
bạn đọc nh thế nào?


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhận xét, bổ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh c ni tip
ht bi th.


- Gi¶i thÝch.


- 1 học sinh đọc chú
giải.



- 1 vài học sinh đọc và
lớp theo dõi nhận xét để
rút ra đợc cách đọc
đúng cho từng đoạn
văn.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bài thơ ca ngợi tài
năng, tấm lòng nhân
hậu và nhân cách cao
thợng của Hải Thợng
LÃn Ông.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<i>Nhấn giọng: nhà nghèo,</i>
<i>đầy mụn mủ, nồng nặc,</i>
<i>không ngại khổ, ân cần,</i>
<i>suốt một tháng trời, cho</i>
<i>thªm. ...</i>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


nối tiếp hết bài thơ.
! Luyện đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


! 2 học sinh khá đọc toàn bài.
! Đọc đoạn 1 và đọc thầm câu hỏi
1 trả lời cho câu hỏi 1. Những chi
tiết nào nói lên lịng nhân ái của
Lãn Ông trong việc chữa bệnh
cho con ngời thuyền chài?


! Đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2
trả lời câu hỏi 2. Điều gì thể hiện
lòng nhân ái của LÃn ¤ng trong
viƯc ch÷a bƯnh cho ngêi phơ n÷?
? V× sao cã thĨ nói LÃn Ông là
ngời không màng danh lợi?


? Em hiểu hai câu thơ cuối cùng
nh thế nào?


! Nêu nội dung bài văn.


! Hc sinh c từng đoạn, lớp
theo dõi, nhận xét và đa ra đợc
cách đọc diễn cảm.


? Bạn đã đọc nhấn giọng ở những
từ nói về tình cảnh ngời bệnh,
lòng nhân từ của Lãn Ông? Giọng
bạn đọc nh thế nào? Em có thể
học đợc gì ở giọng đọc của
bạn? ...



! Thi đọc diễn cảm đoạn 2.


? Em thấy LÃn Ông là ngời nh thế
nào?


- Hớng dẫn häc sinh häc ë nhµ vµ
nhËn xÐt tiÕt häc.


líp.


- 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe.
- Nghe giáo viên đọc
mẫu toàn bài.


- Tự tìm đến thăm bệnh,
tận tuỵ chăm sóc suốt
cả tháng trời; không
ngại khổ, ngại bẩn;
khơng lấy tiền; cịn cho
gạo, củi.


- Tù buéc téi mình,
chứng tỏ ông là một
ng-ời thầy thuốc có lơng
tâm.


- Đợc tiến cử chức ngự
y nhng ông khéo léo từ
chối.



- Không màng danh lợi,
chỉ muốn làm viÖc
nghÜa.


- Vài học sinh trả lời.
- Học sinh đọc. Lớp
theo dõi, nhận xét, bổ
sung a ra cỏch c hay
nht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Thầy cúng đi bƯnh viƯn


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- §äc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phï hỵp víi diƠn biÕn trun.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: thuyên giảm; thầy cúng; đau quằn quại; bệnh viện.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan; giúp mọi ngời hiểu cúng bái
khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều đó.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bi</b>
<b>2. Luyn c ỳng:</b>


- lâu năm; cụ ún; đau
quặn; quằn quại.


- Bài văn chia thành 4
đoạn:


+ on 1: Từ đầu đến
<i>chỗ học nghề cúng bái.</i>
+ Đoạn 2: Tip n


<i>không thuyên giảm.</i>


<i>+ on 3: Tip đến vẫn</i>


<i>kh«ng lui.</i>



+ Đoạn 4: Tiếp đến hết.


<i>! Học sinh đọc bài văn: Thầy</i>


<i>thc nh mĐ hiỊn, trả lời câu hỏi</i>


v bi c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 2 hc sinh gii c ni tip ht
bi th.


- Giáo viên viết c¸c tõ chó thÝch
s¸ch gi¸o khoa lên bảng và gi¶i
thÝch.


! 1 học sinh đọc chú thích sách
giáo khoa.


- Giáo viên gọi học sinh đọc từng
đoạn và hớng dẫn học sinh cách
đọc qua sự theo dõi, nhận xét của
các bạn trong lớp.


Vd: Bạn đọc đã đúng cha? Giọng
bạn đọc nh thế nào? ...


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp


theo dâi, nhận xét, bổ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh c ni tip
ht bi th.


- Giải thÝch.


- 1 học sinh đọc chú
giải.


- 1 vài học sinh đọc và
lớp theo dõi nhận xét để
rút ra đợc cách đọc
đúng cho từng đoạn
văn.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


! Vài nhóm học sinh đọc trớc lớp
nối tiếp hết bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi vn phờ phán cách
suy nghĩ mê tín dị
đoan; giúp mọi ngời
hiểu cúng bái không thể


chữa khỏi bệnh, chỉ có
khoa học và bệnh viện
mới làm đợc điều ú.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Luyn c theo cặp.


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
! 2 học sinh khá đọc toàn bài.
! Đọc đoạn 1 và đọc thầm câu hỏi
1 trả lời cho câu hỏi 1. Cụ ún làm
nghề gì?


! Đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2
trả lời câu hỏi 2. Khi mắc bệnh,
cụ ún đã chữa bệnh bằng cách
nào? Kết quả ra sao?


? V× sao bÞ sái thận mà cụ ún
không chịu mổ, trốn bệnh viện về
nhà?


? Nhờ đâu mà cụ ón khái bÖnh?


? Câu nói cuối bài, giúp em hiểu
cụ ún đã thay đổi nh thế nào?



- Gi¸o viên đa bảng phụ có viết
sẵn đoạn 3 và 4.


! 2 hc sinh c nối tiếp 2 đoạn.
? Bạn đọc nh thế nào? Đã nhấn
giọng ở các từ ngữ chỉ thái độ của
ngời con, của cụ ún.


? Em học đợc gì ở giọng đọc của
bạn?


! Vài học sinh đọc lại.
! Thi đọc diễn cảm.


? Qua bài học em rút ra cho mình
bài học gì? Em sẽ làm gì khi cịn
thấy ai đó khi bị bệnh mà mời
ng-ời cúng bái cho khi bnh?


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe.
- Nghe giáo viên đọc
mẫu tồn bài.


- Cơ ún làm nghề thầy
cúng.


- Cụ chữa bênh bằng


cách cúng, bệnh không
thuyên giảm.


- Sợ mổ, và không tin
vào bác sĩ.


- Nhờ bệnh viện mổ lây
sỏi thận ra cho cô.


- Cụ đã hiểu thầy cúng
không thể chữa khỏi
bệnh, chỉ có thầy thuốc
mới làm đợc điều đó.


- Vài nhóm 2 học sinh
đọc bài.


- Lớp theo dõi, nhận xét
bạn đọc.


- Vài nhóm 2 học sinh
đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngu C«ng x· TrÞnh Têng


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm


phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù Lìn.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Ngu Công; cao sản; ngoằn ngèo; tập quán; rừng già;
mơng; ruộng bậc thang.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Bài văn ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thơn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- ngo»n ngoèo; Phàn
Phù Lìn; lúa lai; ...


- Bài văn có thể chia
thành 3 đoạn:


+ on 1: Từ đầu đến


<i>vỡ thêm đất hoang</i>
<i>trồng lúa.</i>


<i>+ Đoạn 2: Tiếp đến nh</i>


<i>trớc nữa.</i>


+ Đoạn 3: phần còn lại.


<i>! Hc sinh c bài văn: Thầy cúng đi</i>


<i>bệnh viện, trả lời câu hỏi v bi c.</i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 2 hc sinh gii c ni tip ht
bi th.


- Giáo viên viết các từ chú thích
sách giáo khoa và giải thích thêm:


<i>tập quán; canh tác lên bảng và</i>


giải thích.



! 1 học sinh đọc chú thích sách
giáo khoa.


- Giáo viên gọi học sinh đọc từng
đoạn và hớng dẫn học sinh cách
đọc qua sự theo dõi, nhận xét của
các bạn trong lớp.


Vd: Bạn đọc đã đúng cha?


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xét, bổ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh đọc nối tiếp
hết bài thơ.


- Gi¶i thÝch.


- 1 học sinh đọc chú
giải.


- 1 vài học sinh đọc và
lớp theo dõi nhận xét để
rút ra đợc cách đọc
đúng cho từng đoạn
văn.



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


Giọng bạn đọc nh thế nào? ...
! Vài nhóm học sinh đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Bi vn phờ phán cách
suy nghĩ mê tín dị
đoan; giúp mọi ngời
hiểu cúng bái không thể
chữa khỏi bệnh, chỉ có
khoa học và bệnh viện
mới làm đợc điều đó.


<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>


- Đọc nhấn giọng: <i>ngỡ</i>
<i>ngàng; ngoằn ngoèo; vắt</i>
<i>ngang, con nớc ơng Lìn, cả</i>
<i>tháng, không tin, suốt một</i>
<i>năm trời, bốn cây số, xuyên</i>
<i>đồi, vận động, mở rộng, vỡ</i>
<i>thêm.</i>


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


nối tiếp hết bài thơ.
! Luyện đọc theo cặp.



- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
! 2 học sinh khá đọc toàn bài.
! Đọc đoạn 1 và đọc thầm câu hỏi
1 trả lời cho câu hỏi 1. Ơng Lìn
đã làm nh thế nào để đa đợc nớc
về thôn?


! Đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2
trả lời câu hỏi 2. Nhờ có mơng
n-ớc, tập quán canh tác và cuộc
sống ở thôn Phìn Ngan đã thay
đổi nh thế nào?


? Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để
giữ rừng, bảo vệ dịng nớc?


? C©u chun giúp em hiểu điều
gì?


- Giáo viên đa bảng phụ có viết
sẵn đoạn 1.


! 1 học sinh đọc đoạn 1.


? Bạn đọc nh thế nào? Đã nhấn
giọng ở các từ ngữ chỉ kết quả của
ơng Lìn?


? Em học đợc gì ở giọng đọc của


bạn?


! Vài học sinh đọc lại.


! Thi đọc din cm.


? Qua bài học em rút ra cho mình
bài học gì?


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe.
- Nghe giáo viên đọc
mẫu toàn bài.


- Lần mò cả tháng tìm
nguồn nớc, cùng vợ con
đào mơng suốt 1 năm ...
- Tập quán canh tác đã
chuyển sang trồng lúa
nớc. Đời sống nhờ lúa
khơng cịn hộ đói.


- Hớng dẫn bà con trồng
cây thảo quả.


- ễng Lìn đã chiến
thắng đói nghèo, lạc
hậu ...



- 1 học sinh đọc đoạn 1.


- Vài học sinh đọc lại
đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ca dao về lao động sản xuất


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.


<b>2. HiĨu:</b>


- Hiểu đợc một số từ ngữ: cày đồng; bừa cạn, cày sâu, nớc bạc, cơm vàng; chân
cứng đá mềm.


<b>3. C¶m thơ:</b>


- Các bài ca dao cho ta thấy công việc lao động vất vả trên đồng ruộng của những
ngời nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.



III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc đúng:</b>


- c«ng lênh; tấc;
trông, ...


<i>! Hc sinh c bi vn: Ngu Cụng</i>


<i>xà Trịnh Tờng, trả lời câu hỏi về</i>


bi c.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 3 hc sinh gii c ni tip ht 3
bi th.


- Giáo viên viết các từ chú thích
và gi¶i thÝch.


! Đọc bài ca dao thứ nhất và nêu


cách đọc. 1 học sinh đọc lại bài.
! Đọc bài ca dao thứ 2 và nêu
cách đọc. 1 học sinh đọc lại.
! Đọc bài ca dao thứ 3 và nêu
cách đọc. 1 học sinh đọc lại.
! 3 học sinh đọc nối tiếp.
! Đọc theo cặp.


! 3 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
- Giáo viên nhận xét, đọc mẫu.


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Nh¾c lại đầu bài.


- 3 hc sinh c ni tip
ht 3 bài thơ.


- Gi¶i thÝch.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Các bài ca dao cho ta
thấy công việc lao động
vất vả trên đồng ruộng
của những ngời nông
dân đã mang lại cuộc
sống m no, hnh phỳc


cho mi ngi.


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


Ngời ta đi cấy lấy công,


Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bỊ.


Trơng trời, trơng đất, trơng mây,


Trơng ma, trơng nắng, trơng ngày, trơng đềm.


Trơng cho chân cứng đá mềm,


Trêi yªn bĨ lặng mới yên tấm lòng.


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


câu hỏi:


? Tìm những hình ảnh nói lên nỗi
vất vả, lo lắng của ngờ nông dân
trong sản xuất?


<i>? Em hiểu thế nào là chân cứng</i>


<i>ó mm?</i>


? Những câu nµo thĨ hiƯn tinh
thần lạc quan của ngời nông dân?


? Những câu nào ứng víi néi
dung (a,b,c)?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm bài 1 và bài 2 theo quy
trình.


- Đa bảng phụ ghi nội dung bài ca
dao thứ 3. Gọi 1 học sinh đọc bài.
? Bạn ngắt giọng, nhấn giọng ở
những từ ngữ nào?


- Giáo viên gạch chân và phân
nhịp. Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
! Thi đọc diễn cảm.


? Qua bài học hôm nay, em thấy
bố mẹ của mình làm ra đợc hạt
thóc, hạt gạo có dễ dàng không?
Em phải học nh thế nào cho xứng
đáng với cụng n y?


- Giáo viên nhËn xÐt vµ hs häc
sinh häc ë nhµ.


- Vất vả: cày đồng buổi
tra, mồ hôi nh ma ruộng
cày; đắng cay muôn
phần,



- Lo lắng: trông nhiều
bề:


- Là hình ảnh so sánh...


- Công lênh chẳng ...
- Ngày nay nớc bạc,
ngày ....


- a) Ai ơi đừng ... bấy
nhiêu.


- b) Trông cho chân
cứng, đá mềm ... yên
tấm lòng.


- c) Ai ơi bng bát ...
muôn phÇn.


- Lớp luyện đọc diễn
cảm bài cac dao số 1, 2.
- 1 học sinh đọc.


- Häc sinh nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc lại.


- Đại diện một số học
sinh thi đọc diễn cảm.
- Học tập chăm chỉ,


ngoan ngoãn, vâng
lời, ...


<b> </b>


<b>KĨ chun</b>


Lý Tù Träng


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

điệu bộ, cử chỉ, nét mặt một cách tù nhiªn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.


<b>2. RÌn kĩ năng nghe:</b>


- Tập trung nghe thầy cô kể và nhí chun.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể
tiếp đợc li bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện sách giáo khoa. Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6
bøc tranh.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b><b> Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giáo viên kể chuyện:</b>


<b>3. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


<i>1. Dùa vµo lêi kĨ,</i>
<i>thut minh cho néi </i>


- Giáo viên kiểm tra dụng cụ học
tập môn kể chun cđa häc sinh.
- NhËn xÐt tríc líp.


- Giíi thiƯu và ghi đầu bài.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.


? Câu chuyện vừa kể có bao nhiêu
nhận vật đó là những nhân vật
nào? Em hãy kể tên.


- Gi¸o viên giải nghĩa các từ khó
có trong chuyện.


- Giáo viên treo tranh và kể


chuyện theo tranh.


! Đọc yêu cầu bài tập 1.


! Dựa vào hình sách giáo khoa 2


- Học sinh để dụng cụ
học tập lên bàn.


- Nghe và nhắc lại đầu
bài.


- Nghe gv kể chuyện lần
1.


- Tên các nhân vật trong
chuyện cho gv viết bảng


- Häc sinh quan sát
tranh và nghe.


- 1 hc sinh c bi tp.
- Tho luận nhóm 2 tìm


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i>dung tranh.</i> em ngồi cạnh nhau trao đổi tìm
<i>lời thuyết minh cho tranh (mỗi</i>


<i>tranh 1 đến 2 câu).</i>



! Häc sinh ph¸t biĨu lêi thut
minh cho 6 tranh.


! Líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- Giáo viên treo bảng phụ đã viết
lời thuyết minh cho 6 tranh v yờu


lời thuyết minh cho tranh
mỗi tranh 1 2 câu.


- Đại diện một số nhóm
phát biĨu.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>2.KĨ l¹i toàn bộ câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i> 3. Nªu ý nghÜa câu</i>
<i>chuyện.</i>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


cầu 1 học sinh nhắc lại nội dung.
! Đọc yêu cầu bài tập 2 3.
! KĨ chun theo nhãm.



! Vài nhóm đại diện kể trớc lớp.
- Lớp và gv theo dõi, nhận xét.
! Kể toàn b cõu chuyn.
! Thi k chuyn trc lp.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
? Vì sao những ngời coi ngục gọi
anh Trọng là Ông nhỏ?


? Cõu chuyện đã giúp bạn hiểu
thêm đợc điều gì?


! B×nh chän b¹n kĨ chuyện hay
nhất hôm nay.


- Giáo viên tuyên dơng và giao
nhiệm vụ về nhà và chuẩn bị câu
chuyện tuần sau.


- Nhận xét giờ học.


i din 1 em c.
- 1 hc sinh c.


- Mỗi nhóm 3 em thảo
luận mỗi em kể 2 tranh.
- Đại diện 3 nhóm kể.


- 2 häc sinh kh¸ kĨ.
- Mét sè häc sinh thi kĨ


diƠn c¶m tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I </b>–<b> Mục đích yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Bit k t nhiờn, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các
anh hùng, danh nhân của đất nớc.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của
bạn về câu chuyn.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chm chỳ nghe bn k, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II - §å dïng dạy học:</b>


- Một số sách, truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân. Bảng phụ.


III Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


<i>a) Hớng dẫn học sinh</i>
<i>tìm hiểu yêu cầu đề.</i>


Hãy kể lại một câu chuyện
đã nghe hay đã đọc về một
anh hùng, danh nhân của n -
ớc ta.


! 2 häc sinh tiÕt tríc cha thi kĨ
chun tiÕp nèi nhau kÓ câu
chuyện.


? Câu chuyện cho em biết điều gì
về anh Lý Tự Trọng?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! c bi.


? Đề bài yêu cầu chúng ta làm
những công việc gì?


- Giáo viên nhận xét, gạch chân
những từ ngữ quan träng.


? Em hiÓu thÕ nµo lµ mét anh


hùng; danh nhân?


- Giáo viên giải thích.


! 4 hc sinh đọc 4 gợi ý sách giáo
khoa.


! Em h·y kÓ tên một số các anh
hùng dân tộc có công trong công


- 2 học sinh lên bảng kể
trớc lớp. Líp theo dâi,
nhËn xÐt.


- Nªu ý nghÜa câu
chuyện.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c bài.
- Nêu các yêu cầu của
đề bài.


- Gi¶i thÝch mét sè tõ
ng÷ khã.


- 4 học sinh đọc 4 gợi ý
sách giỏo khoa.


- Vài học sinh nêu một


số anh hùng, danh nh©n


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>b) Học sinh thực hành</i>
<i>kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện.</i>


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


! Thảo luận nhóm 2 trao đổi với
bạn về tên và nội dung câu
chuyện mình định kể đã chuẩn bị
ở nhà.


! Một số học sinh nối tiếp nhau
nói trớc lớp tên câu chuyện các
em sắp kể và nói rõ đó là anh
hùng, danh nhân nào?


! Thảo luận nhóm kể chuyện cho
nhau nghe và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Giáo viên quan sát định hớng
với một số cõu chuyn di.


! Thi kể chuyện trớc lớp. Sau mỗi
lần kĨ häc sinh cã thĨ hái b¹n kĨ
vỊ ý nghÜa c©u chun.



? Bạn thích nhất hành động nào
của ngời anh hùng trong câu
chuyện tơi vừa kể? Bạn thích nhất
chi tiết nào tôi vừa kể? Qua câu
chuyện bạn hiểu đợc điều gì? ..
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Gi¸o viên tuyên dơng.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Híng dÉn häc sinh ë nhµ vµ
chuÈn bị bài học giờ sau.


- Lp tho lun nhúm 2
trao đổi với nhau về nội
dung.


- Vài học sinh đại diện
cho lớp nêu tên và anh
hùng, danh nhân mình
định kể.


- 2 häc sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận nhãm.


- Đại diện một số học
sinh thi kể và trao đổi
trớc lớp. Một số học
sinh đợc bạn hỏi đứng
dậy trả lời nghiêm túc


không cời cợt, nô đùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. RÌn kĩ năng nói:</b>


- Hc sinh tỡm c v mt ngi có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất
nớc. Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý ngha ca cõu chuyn.


- Kể chuyện tự nhiên, chân thực.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chm chỳ theo dừi bn k chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ và một số tranh.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Hớng dẫn học sinh</b>
<b>hiểu u cầu của đề</b>
<b>bài.</b>


<b>3. Gỵi ý kĨ chun.</b>


! Em hãy kể lại một câu chuyện
đã đợc nghe hoặc đợc đọc về anh
hùng, danh nhân của nớc ta.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu, ghi đầu bài.
! 1 học sinh đọc đề bi.


? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Häc sinh tr¶ lời gv gạch chân
những tõ ng÷ quan träng.


? Câu chuyện các em sẽ kể phải
đảm bảo yêu cầu gì?


- Giáo viên chốt nội dung các em
kể phải đảm bảo tính chân thực
mà mình là ngời chứng kiến hoặc
tham gia.


! 3 học sinh đọc 3 gợi ý sách giáo
khoa.


? Những việc làm nào thể hiện ý


thức xây dựng quê hơng đất nớc?
? Những câu chuyện đó xảy ra ở


- 2 häc sinh kể, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nhắc lại đầu bài.


- K lại một việc làm tốt
đã chứng kiến hoặc
tham gia.


- TÝnh ch©n thùc.


- Nghe gv định hớng.


- 3 học sinh đọc bài.
Lớp đọc thầm và liên hệ
thực tế trả lời câu hỏi.
- Nh sách giáo khoa và
một số việc làm khác.


Nội dung Hoạt động giỏo viờn Hot ng hc sinh


đâu? Có những ai tham gia, chøng
kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>4. Häc sinh thùc hµnh</b>
<b>kĨ chun.</b>



<i>a) Kể chuỵên theo cặp:</i>


<i>b) Thi kể chun tríc</i>
<i>líp.</i>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


? Những câu chuyện qua xem ti vi
có đựơc coi là những câu chuyện
đã chứng kiến khơng?


? Có mấy cách kể câu chuyện em
tham gia hoặc em chứng kiến.
- Giáo viên đa bảng phụ hớng dẫn
gợi ý 3. Yêu cầu 1 học sinh đọc
trớc lớp.


! Dựa vào dàn ý đã lập 2 học sinh
kể cho nhau nghe câu chuyện của
mình đã chuẩn bị.


- Giáo viên quan sát giúp đỡ các
nhóm làm việc.


! Vµi häc sinh nèi tiÕp nhau kể
chuyện trớc lớp. Mỗi em kể xong
tự nói vÒ suy nghÜ của mình về
nhân vËt trong c©u chun, hỏi
bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>(?Bạn có suy nghÜ g× vỊ b¹n A</i>


<i>trong câu chuyện của tôi? Bạn</i>
<i>học tập đợc gì? Vì sao bạn chọn</i>
<i>kể câu chuyn ny? ...)</i>


- Giáo viên và cả lớp bình chọn
bạn kể chuyÖn hay nhÊt trong
buổi học ngày hôm nay.


? Khi kể một câu chuyện chứng
kiến hoặc tham gia, em phải đảm
bảo yêu cầu gỡ? Nờn sp xp theo
trt t no?


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc vµ
giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.


- Có vì nó mang tính
chân thc c phn ỏnh
lờn ti vi.


<i>- Có 2 cách (trả lêi nh</i>


<i>s¸ch gi¸o khoa).</i>


- 1 học sinh đọc.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau kể và trao đổi với


nhau nghe về câu
chuyện của mình chuẩn
bị.


- Một số học sinh đại
diện ở nhiều trình độ
khác nhau kể câu
chuyện của mình chuẩn
bị và trao đổi với bn
xung quanh cõu chuyn
ca mỡnh.


- Cả lớp bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai


<i>(Phim tài liệu - Đạo diễn: Trần Văn Thuỷ)</i>


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vo li k ca gv, những hình ảnh minh hoạ phim trong sách giáo khoa và
lời thuyết minh cho mỗi ảnh, kể lại đợc câu chuyện; kết hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt, cử chỉ một cách tự nhiên.


<b>2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện:</b>


- Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mĩ có lơng tâm đã ngăn chặn và
tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.



- Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ truyện sách giáo khoa. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giáo viên kể chuyện:</b>


! K li vic làm tốt em đã chứng
kiến hoặc tham gia góp phần xây
dựng quê hơng, đất nớc của một
ngời nào đó mà em biết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu về bộ phim
và sự chân thực của những hình
ảnh có thực đó đã đợc dựng lại.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát các bức ảnh và 1 học
sinh đọc lời chú giải bên dới.


- Giáo viên kể lần 1, kết hợp chỉ
các dòng chữ ghi ngày tháng, tên
riêng, kèm chc v, cụng vic ca
nhng lớnh M.


- Giáo viên kể lần 2 theo các bức
tranh sách giáo khoa.


- 2 hc sinh kể lại câu
chuyện mình đã chuẩn
bị giờ trớc. Lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nghe gv giới thiệu về
bộ phim và sự chân thực
của những hình ảnh đợc
tái tạo lại từ thực tế.
- 1 học sinh đọc phần
chữ dới tranh.


- Nghe gv kĨ.


- Quan s¸t c¸c bøc tranh
vµ theo dâi lêi kể của
giáo viên.


Ni dung Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>kĨ chun.</b>



<b>4. ý nghÜa:</b>


Ca ngợi hành động dũng
cảm của những ngời Mĩ có
lơng tâm đã ngăn chặn và tố
cáo tội ác man rợ của quân
đội Mĩ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam.


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


! Trình bày trớc lớp.
! Thi kể chuyện hay.


- Giáo viên và cả líp nhËn xÐt
chän 1 häc sinh kĨ chun hay
nhÊt bi häc.


? Câu chuyện trên giúp cho em
hiểu đợc điều gì?


? B¹n cã suy nghÜ g× vỊ chiÕn
tranh?


? Hành động của những ngời Mĩ
có lơng tâm giúp bạn hiểu đợc
điều gì?


- Gi¸o viên đa ra ý nghĩa câu
chuyện và yêu cầu một số học


sinh nhắc lại.


! Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà và
nhận xét tiết học.


tìm lời thuyết minh cho
từng cảnh trong sách
giáo khoa.


- Đại diện một số nhóm
trình bày.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh thảo luận trả
lời và rút ra ý nghĩa câu
chuyện.


<b>Tham khảo:</b>


<i><b>- Đoạn 1: Giọng chậm rÃi, trầm lắng. Kể xong giới thiệu ảnh 1: Đây là cựu chiến binh Mĩ,</b></i>


ụng Mai-c. ễng trở lại Việt Nam với mong ớc đánh một bản đàn cầu nguyện cho linh hồn những
ngời đã khuất ở Mỹ Lai.


<i><b>- Đoạn 2: Giọng nhanh hơn, căm hờn, nhấn giọng những từ ngữ tả tội ác của lính Mĩ. Kể</b></i>
xong giới thiệu ảnh 2: Năm 1968, quân đội Mĩ huỷ diệt Mỹ Lai. Đây là tấm ảnh t liệu ghi lại một
cảnh có thực – cảnh một tờn lớnh M ang chõm la t nh. ...



<i><b>- Đoạn 3: Giọng hồi hộp.</b></i>


<i><b>- Đoạn 4: Giới thiệu các ảnh t liƯu 4 vµ 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. RÌn kÜ năng nói:</b>


<i>- Bit k mt cõu chuyn (mu chuyn) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình,</i>
chống chiến tranh.


- Trao đổi với các bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chăm chú nghe lêi b¹n kĨ, biÕt nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách, báo, truyện ngắn với chủ điểm Hoà bình.


III Hot ng dy hc:


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


<i>a) Giúp học sinh hiểu</i>
<i>đúng yêu cầu của gi</i>
<i>hc.</i>


<i>b) Gợi ý kể chuyện.</i>


! Kể lại câu chun TiÕng vÜ cÇm
ë Mü Lai.


! Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nêu yờu cu, mc ớch
v ghi u tit hc.


? Đề bài yêu cầu gì?


? Cõu chuyn c k m bo yờu
cu gì?


- Häc sinh tr¶ lêi, gv gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


! 3 hc sinh đọc nỗi tiếp 3 gợi ý
sách giáo khoa.



! Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Em đã đợc học những bài nào
nói về nội dung hồ bình, chống
chiến tranh?


? Em định chọn những câu
chuyện nào để kể trong giờ học
hơm nay?


? C©u chun em chän thĨ hiện
nội dung gì?


- 2 học sinh kể và nªu ý
nghÜa. Líp theo dõi,
nhận xét.


- Nhắc lại đầu bài.


- K li cõu chuyn đã
nghe, đã đọc.


- Ca ngỵi hoà bình,
chống chiến tranh.


- 3 häc sinh ®oc nèi
tiÕp.


- Lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi.



- Anh bộ đội Cụ Hồ gốc
Bỉ; Những con Sếu ...
- Trả lời theo sự chuẩn
bị của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>3. Häc sinh kĨ chun.</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


? Câu chuyện đó em lấy ở đâu?
? Em định kể cho lớp nghe dới
hình thức nh thế nào?


! Th¶o ln nhãm 2: kĨ cho nhau
nghe vỊ câu chuyện mình chuẩn
bị và cùng thảo luận tìm hiểu nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


! Trình bày trớc lớp.


? Trong cỏc cõu chuyện trên em
thấy câu chuyện nào hay nhất? Vì
sao? Em học đợc điều gì qua câu
chuyện đó?


? Em thÝch nhÊt lời kể của bạn
nào?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Hớng dÉn häc sinh häc tËp ë
nhµ. NhËn xÐt giê häc.


- Va kể vừa minh hoạ,
đọc truyện ...


- 2 học sinh thảo luận
cho nhau nghe về câu
chuyện mình chuẩn bị
và nêu đợc nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Học sinh tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề
bài. Kể tự nhiên, chõn thc.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chăm chú nghe lời b¹n kĨ, biÕt nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn hc sinh</b>
<b>tỡm hiu .</b>


<i>a) Đề 1:Kể lại mét c©u</i>


chuyện mà em đã
chứng kiến hoặc một
việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân
dân ta với nhân dân các
nớc.


! Kể lại câu chuyện em đã đợc
nghe, đợc đọc ca ngợi hoà bỡnh,
phn i chin tranh.


! Nêu ý nghĩa câu chuyện em võa
kÓ.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nêu yêu cầu mục đích


và ghi đầu bài.


! Đọc đề bài trong sách giáo khoa.
? Đề bài số 1 yêu cầu chúng ta
phải kể lại một câu chuyện có nội
dung nh thế nào?


? §Ị sè 2 yêu cầu gì?


- Học sinh tr¶ lêi gv gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


! c gợi ý đề số 1.


? Em hãy kể lại những hoạt động
của chúng ta trong thời gian vừa
qua thể hiện tình huc nghị của
nhân dân ta với nhân dân thế giới.
? Chúng ta thờng làm gì để tỏ thái
độ tôn trọng và hiếu khách?


- 2 häc sinh giê häc tríc
cha kĨ giê này lên kể.
Lớp theo dõi, nhận xét.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh c ni tiếp
- Kể lại câu chuyện
chứng kiến hoặc tham


gia ...


- Nãi vÒ mét níc qua
trun h×nh, phim ¶nh ..


- 1 học sinh đọc gợi ý 1.
- Một số hoạt động:
Quyên góp ủng hộ thiên
tai; cử chuyên gia giúp
nớc bạn; viết th quốc
tế ...


- Giúp đỡ khách gặp


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>b) §Ị 2: Nãi vỊ mét </i>


n-íc qua truyền hình,
phim ảnh.


<b>3. Thi kể chuyện:</b>


<b>III </b><b> Cđng cè:</b>


cđa níc ngoµi gióp Vn chóng ta
cha?


! Đọc gợi ý 2.



? Em núi v nc no? Nhờ đâu em
biết về nớc đó?


! Kể những điều em biết về nớc
đó. Em thích nhất điều gì ở nớc
đó?


! Kể cho nhau nghe về câu
chuyện mình đã chuẩn bị.


! Thi kể chuyện trớc lớp. Mỗi học
sinh sau khi kể chuyện xong đều
trả lời câu hỏi của thầy cô và các
bạn hoặc hỏi trách vấn các bạn.
! Lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất trong buổi.


* Tiêu chí đánh giá:
- Nội dung câu chuyện.
- Cách k chuyn.


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc,
khuyÕn khích học sinh về nhà kể
lại cho ngời thân nghe.


! Chuẩn bị trớc bài học tiếp theo.


- C chuyên gia giúp
chúng ta xây dựng SĐ ..
- 1 học sinh đọc.



- Học sinh nói theo thực
tế đã chuẩn bị.


- Lµ d©n sè; diƯn tích;
văn hoá ...


- Thích danh lam thắng
cảnh ...


- 2 häc sinh ngåi cạnh
nhau kể cho nhau nghe.
- Vài häc sinh lªn kĨ
chun. Líp theo dâi,
nhËn xÐt, bổ sung.


- Sau mỗi häc sinh kĨ
líp b×nh chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Cây cỏ nớc Nam


<i>(Tạ Phong Châu </i><i> Nguyễn Quang Vinh </i><i> Nghiêm Đa Văn)</i>


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vo li k ca giỏo viên và tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, kể đợc
từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với cử chỉ, nét
mặt một cách tự nhiên.



- Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Khuyên ngời
ta biết yêu quí thiên nhiên; hiểu giá trị và biết chân trng tng ngn c, lỏ cõy.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện và nhớ chuyện.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể ca bn, k tip li bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa; một số vật thật: đinh lăng; cam
thảo; sâm nam.


III Hot động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Giáo viên kể chuyện.</b>


! K li cõu chuyn ó chun b
trong gi hc trc.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu về danh y Tuệ Tĩnh.
Ghi đầu bài lên bảng.


- Giáo viên kể chuyện lần 1.


? Câu chuyện thầy cô vừa kể có
bao nhiêu nhân vật? Đó là những
nhân vật nào?


- Giáo viên giải thÝch mét sè từ
khó: trởng tràng; dợc sơn.


- Giáo viên kể chuyện lần 2; khi
kể kết hợp giới thiệu tranh. Đồng
thời viết lên bảng mét sè dỵc
phÈm q: sâm nam; đinh lăng;
cam thảo nam.


- 2 học sinh kể chuyện.


- Nhắc lại đầu bài.


- Lớp lắng nghe tóm tắt
câu chuyện và tên các
nhân vËt.


- Nghe gv gi¶i thÝch mét
sè tõ khã hiĨu.


- Quan sát tranh và theo


dõi lời kể của gv.


Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>kÓ chun.</b>


<b>4. ý nghÜa c©u chun:</b>


Nhắc nhở chúng ta phải
biết u thiên nhiên và
đặc biệt là những cây
cỏ quanh ta.


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


! Häc sinh quan s¸t tranh s¸ch
gi¸o khoa, th¶o ln nhãm 2 lêi
kĨ cho từng tranh.


! Giáo viên đa tõng tranh thi kể
từng đoạn trớc lớp.


! Thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Giáo viên và c¶ líp theo dâi,
nhËn xÐt.


? Nguyễn Tuệ Tĩnh đã dẫn đám
học trò đi đâu?


? Ơng đã nói về các sợi cỏ nh thế


nào?


? Qua câu chuyện ngày hôm nay
chúng ta rút ra cho mình bài học
gì?


- Giỏo viờn dỏn ý ngha lờn bng.
Mt s hc sinh c.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh häc
ë nhµ vµ chuÈn bị bài học cho
tuần sau.


- 2 học sinh thành một
nhóm th¶o ln lêi kĨ
cho từng tranh.


- Vài nhóm thi kể từng
đoạn.


- Một sè häc sinh kể
toàn bộ câu chuyện.


- Hc sinh da vo ni
dung câu chuyện vừa
nghiên cứu để trả lời.


- Vài học sinh đọc bài.


<b>Tham kh¶o:</b>



<i><b>- </b>Tranh 1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho học trò về cây cỏ nớc Nam. </i>


<i>- Tranh 2: Quân dân nhà Trần luyện tập chuẩn bị chống quân Nguyên. </i>
<i>- Tranh 3: Nhà Nguyên cấm bán thuốc men cho nớc ta. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I </b>–<b> Mục ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Bit k t nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan
hệ con ngời với thiên nhiên.


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc
trả lời câu hỏi của bạn; tăng cờng ý thức bảo vệ thiên nhiờn.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Theo dừi bn k chuyn, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Một số truyện nói về mối quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>



<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun:</b>


a) Hớng dẫn tỡm hiu
bi.


<i>! Kể lại câu chuyện Cây cỏ nớc</i>


<i>Nam và nêu ý nghĩa câu chuyện.</i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu
giờ học và ghi tên đầu bài.


! Đọc đề bài sách giáo khoa.
? Đề bài yêu cầu gì?


? Câu chuyện mang nội dung gì?
- Học sinh trả lời, giáo viên gạch
chân từ quan trọng.


! 3 hc sinh đọc các gợi ý sách
giáo khoa.


? Nêu tên các câu chuyện cổ tích


giải thích nguồn gốc các hiện
t-ợng sự vật trong thiên nhiên m
em ó c, ó nghe?


! Nêu tên những câu chuyện tình
cảm giữa con ngời víi thiªn
nhiªn. ...


- 2 häc sinh kĨ chun
giê häc tríc.


- Nghe vµ nhắc lại tên
đầu bài.


- 1 học sinh đọc.


- Nêu yêu cầu của đề
bài.


- 3 học sinh đọc nối tiếp
gợi ý sách giáo khoa.
- Cóc kiện trời; Chú
Cuội cung trăng; Sơn
Tinh thuỷ Tinh. ..


- Nh÷ng ngêi bạn tốt;
Ông Mạnh thắng thần
gió. ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

b) Häc sinh thi kĨ


chun.


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


? Câu chuyện đợc em kể nh thế
nào?


? Theo em con ngời làm gì để
thiên nhiên mãi tơi đẹp?


! Thảo luận theo cặp giới thiệu
cho nhau nghe câu chuyện mình
định kể.


- Giáo viên quan sát; giúp đỡ uốn
nắn các em.


! Thi kĨ chun tríc líp.


! Các nhóm cử đại diện nhóm kể
chuyện trớc lớp. Mỗi học sinh sau
khi kể xong trao đổi với nhau về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên và học sinh bỡnh chn
cõu chuyn hay nht.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà và
chuẩn bị cho giê häc sau.



- KĨ theo 3 phÇn: Giíi
thiƯu c©u chun; kĨ
diƠn biến câu chuyện;
nêu cảm nghÜ vỊ c©u
chun.


- 2 häc sinh ngåi c¹nh
giíi thiƯu cho nhau
nghe câu chuyện mình
chuẩn bÞ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác. Biết
sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.


- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ điệu b cho cõu chuyn
thờm sinh ng.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể ca bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, nh v một số cảnh đẹp ở địa phơng.



III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun:</b>


a) Hớng dẫn tìm hiểu
đề bài.


! Kể lại câu chuyện đã chuẩn bị ở
tiết học trớc.


- Gi¸o viên và cả líp theo dâi
nhËn xÐt cho ®iÓm.


- Giáo viên giới thiệu yêu cầu,
mục đích giờ học và ghi đầu bài.


! Đọc đề bài sách giáo khoa.
? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
? Nội dung câu chuyện cần kể
đảm bảo yêu cu gỡ?



- Học sinh trả lời, giáo viên gạch
chân từ quan trọng.


! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


? Địa phơng em có những cảnh
đẹp tiêu biểu nào?


? Em định kể lại chuyến đi thăm ở
đâu?


? Tên gọi của chuyn i thm ú
l gỡ?


? Nó nằm ở đâu? Có nh÷ng ai


- 2 häc sinh kĨ chun.
Líp theo dâi, nhËn xÐt.


- Vài học sinh nhắc lại
đề bài.


- 1 học sinh đọc đề bài.
- Kể lại một câu chuyện
- Mình đợc chứng kiến
hoặc tham gia.


- 2 học sinh đọc nối tiếp
gợi ý sách giáo khoa.


- Kể một số cảnh đẹp c
th a phng.


- Trả lời theo sự chuẩn
bị.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

b) Häc sinh thi kĨ
chun.


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


? Câu chuyện của em đợc kể theo
trình tự nào?


- Giáo viên đa dàn bài và yêu cầu
học sinh đọc lại.


! Thảo luận theo cặp giới thiệu
cho nhau nghe câu chuyện mình
định kể.


- Giáo viên quan sát; giúp đỡ uốn
nắn các em.


! Thi kĨ chun tríc líp.


! Các nhóm cử đại diện nhóm kể
chuyện trớc lớp. Mỗi học sinh sau


khi kể xong trao đổi với nhau về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên và học sinh bình chọn
câu chuyện hay nhất.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc sinh häc ở nhà và
chuẩn bị cho giờ học sau.


- Trả lời theo phần 2
s¸ch gi¸o khoa.


- 2 häc sinh ngåi c¹nh
giíi thiƯu cho nhau
nghe c©u chuyện mình
chuẩn bị.


- Đại diện một số nhóm
trình bày trớc líp, sau
khi kĨ chun xong
tham gia giao lu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

TiÕt 1


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
của học sinh.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9


<i>tuần đầu của sách Tiếng Việt 5 (phát âm rõ; tối thiểu đọc 120 chữ/1phút; biết ngừng</i>


<i>nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn</i>
<i>bản nghệ thuật).</i>


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu viết từng tên bài tập đọc


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giáo viên giới thiệu nội dung học tập của 10 tuần.
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng:</b>
<i>a) Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng:</i>


- Tõng häc sinh nèi tiÕp nhau lên bảng bốc thăm chọn bài và chuẩn bị trong vßng
2 phót.


- Học sinh đọc sách giáo khoa hoặc đọc thuộc lòng theo yêu cầu trong phiếu.
- Sau khi học sinh đọc xong, giáo viên đặt một hai câu hỏi về phần học sinh vừa
trình bày.


- Học sinh nào đọc yếu cho về nhà chuẩn bị giờ sau kiểm tra lại.


<i>b) Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tun</i>
<i>9 theo mu.</i>



- Giáo viên phát giấy cho học sinh lµm viƯc nhãm.


- Các nhóm thảo luận viết bảng nhóm và gắn bảng nhóm lên bảng để cả lớp theo
dõi, nhn xột, b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính


Việt Nam Tổ quốc em Sắc màu em yêu Phạm Đình Ân


Em yờu tất cả các sắc
màu gắn với cảnh vt,
con ngi trờn t nc Vit
Nam.


Cánh chim hoà b×nh


Bài ca về trái đất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúngta cần giữ gìn trái đất bình
n khơng có chiến tranh.


£-mi-li, con Tè H÷u


Chú Mo-ri-xơn đ tự thiêu<b>ã</b>
trớc Bộ quốc phòng Mĩ để
phản đối cuộc chiến tranh
xâm lợc ở Việt Nam.


Con ngời với thiên nhiên


Tin n ba-la-lai-ca trờn



sông Đà Quang Huy


Cảm xúc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn
trên công trờng thuỷ điện
sông Đà vào một đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

TiÕt 2


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Nghe – viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nớc gi rng


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tng tên bài tập đọc


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết 2.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b>


- Tõng học sinh nối tiếp nhau lên bảng bốc thăm chọn bài và chuẩn bị trong vòng
2 phút.



- Hc sinh c sách giáo khoa hoặc đọc thuộc lòng theo yêu cầu trong phiếu.
- Sau khi học sinh đọc xong, giáo viên đặt một hai câu hỏi về phần học sinh vừa
trình bày.


- Học sinh nào đọc yếu cho về nhà chuẩn bị giờ sau kiểm tra lại.


<b>3. Nghe </b>–<b> viÕt chÝnh t¶:</b>


- Giáo viên ghi đầu bài và gọi 1 học sinh đọc bài chính tả.


? Trong bài em vừa đọc có từ ngữ nào khó hiểu cần giải thích?


- Gi¸o viên giải thích từ khó.


? Nêu nội dung chính của đoạn văn.


- Th hin ni nim trn tr, bn khon về trách nhiệm của con ngời đối với việc
bảo vệ rng v gi gỡn ngun nc.


? Trong đoạn văn này có những từ ngữ nào khi viết chúng ta cần ph¶i viÕt hoa.


- Học sinh nêu và gv hớng dẫn sau đó u cầu học sinh viết bảng.


? Cã nh÷ng từ ngữ nào khi viết chúng ta hay viết sai.


! Lớp viết bảng tay.


- Giáo viên nhận xét và cho häc sinh viÕt bµi.


- Giáo viên đọc lại, học sinh i v chm chớnh t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

TiÕt 3


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm đã học nhằm trau
dồi kĩ năng cảm thụ văn hc.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tng tờn bài tập đọc.


- Tranh ảnh minh hoạ các bài tập đọc đã học.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết 3.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b>


- Tõng häc sinh nối tiếp nhau lên bảng bốc thăm chọn bài và chuẩn bị trong vòng
2 phút.


- Hc sinh c sỏch giáo khoa hoặc đọc thuộc lòng theo yêu cầu trong phiếu.


- Sau khi học sinh đọc xong, giáo viên đặt một hai câu hỏi về phần học sinh vừa
trình bày.


- Học sinh nào đọc yếu cho về nhà chuẩn bị gi sau kim tra li.


<b>3. Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả.</b>


- Giáo viên ghi lên bảng 4 bài văn.


! Hc sinh lm việc cá nhân: mỗi em chọn 1 bài văn. Ghi lại chi tiết mình thích
nhất trong bài và giải thích vì sao mình thích chi tiết đó.


! Häc sinh nèi tiếp nói về bài làm của mình.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

TiÕt 4


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<i>- Hệ thống hố vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với</i>
các chủ điểm đã học trong 9 tuần vừa qua.


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái ngha gn vi cỏc ch im.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ bảng.


<b>III </b><b> Hot ng dy hc:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 4.


<b>2. Híng dẫn giải bài tập:</b>


<b>Bi 1: Trao i trong nhúm lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mu sau:</b>


! Đọc yêu cầu bài 1 và nêu yêu cầu của bài.


! Lp tho lun nhúm, giỏo viờn giao bảng nhóm cho th kí đại diện nhóm viết kết
quả thảo luận nhóm của mình vào bảng nhóm.


! G¾n b¶ng nhãm; líp theo dâi, nhËn xÐt.


- Giáo viên nhận xét và yêu cầu một học sinh đọc một số từ lập đúng theo chủ
điểm vừa thảo luận.


Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hồ bình Con ngời với thiên nhiên
Danh từ Tổ quốc, đất nớc, giang sơn,


quèc gai, nớc non; quê mẹ; ...
Động từ Bảo vệ, x©y dùng, kiÕn thiÕt,


kh«i phơc, ...



Tính từ Vẻ vang; giàu đẹp, cần cù, anh
dũng, kiên cờng, ...


Thµnh


ngữ Quê cha đất tổ, nơi chôn raucắt rốn, ...
Tục ngữ Uống nớc nhớ nguồn, Trâu by


năm còn nhớ về chuồng, ...


<b>Bi 2: Tỡm t ng nghĩa với từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:</b>


! Đọc bài và nêu yêu cầu của bài.


? Th nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?


! Lớp làm việc cá nhân. 2 học sinh đại diện làm bảng nhóm.
! Gắn bảng nhóm. Lớp theo dõi, nhận xét.


- Giáo viên đa ra bảng kiến thức chuẩn và yêu cầu 1 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Từ đồng nghĩa giữ gìn, gìn giữ bình an, yên
bình, ...


liên kết, ... bạn hữu, bầu
bạn, ...


bao la, b¸t
ng¸t ...



Tõ tr¸i nghÜa phá hoại, tàn
phá, tàn hại,
phá phách ...


bất ổn, náo


ng, nỏo


loạn ...


chia rẽ, phân
tán, ...


k thù, kẻ
địch ...


chËt chéi, chËt
hĐp, h¹n hĐp, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

TiÕt 5


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


<i>- Nắm đợc tính cách các nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân vai; diến lại một</i>
trong hai đoạn kịch, thể hiện đúng tớnh cỏch ca cỏc nhõn vt.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lịng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 5.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b>


- Tõng häc sinh nối tiếp nhau lên bảng bốc thăm chọn bài và chuẩn bị trong vòng
2 phút.


- Hc sinh c sỏch giỏo khoa hoặc đọc thuộc lòng theo yêu cầu trong phiếu.


- Sau khi học sinh đọc xong, giáo viên đặt một hai câu hỏi về phần học sinh vừa
trình bày.


- Học sinh nào đọc yếu cho về nhà chuẩn bị giờ sau kiểm tra lại.


<i><b>3. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân của tác giả</b></i>
<b>Nguyễn Văn Xe. Phân vai trong nhóm để tập din mt trong hai on kch.</b>


! Đọc và nêu yêu cầu của bài tập 2.


<i>! Lp c thm v kch Lũng dõn.</i>


! Nêu tính cách của từng nhân vật: dì Năm; An; Chú cán bộ; Lính; Cai.



- Giáo viên hỏi mét sè nhãm xem sù lùa chän cđa nhãm lµ gì? Vì sao em lại
chọn nh thế?


! Lp tho lun nhóm để chọn đoạn kịch để diễn.
- Giáo viên quan sỏt giỳp .


! Các nhóm trình bày.


- Giáo viên và cả lớp bình chọn nhóm diễn xuất sắc nhất.


<b>4. Củng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

TiÕt 6


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Tiếp tục ơn tập về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm; từ
nhiều nghĩa.


- Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi
kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn t.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ; bảng nhóm.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



- Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết 6.


<b>2. Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Thay những từ in đậm trong những đoạn văn di õy bng cỏc t ng</b>


nghĩa cho chính xác hơn:


! Đọc và nêu yêu cầu của đề bài.
? Vì sao cần thay những từ in đậm
đó bằng từ đồng nghĩa khác?


! Lớp làm vở bài tập, 3 học sinh đại
diện làm phiếu học tập.


! Gắn phiếu học tập lên bảng. Cả lớp
theo dâi, nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc và nêu yêu cầu.
- Các từ đó dùng cha thật chính xác.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, 3 học sinh
đại diện làm bảng nhóm.


- Lớp đối chiếu với vở bài tập, nhận xét,
bổ sung.


<b>Câu</b> <b>Từ dùng khơng chính<sub>xác</sub></b> <b>Lí giải thớch</b> <b>T ng ngha</b>


Hoàng bê chén nớc bảo



ông uống. bêbảo


Ông vò đầu Hoàng. vò
Cháu vừa thực hành


xong bài tập rồi ông ạ. thực hành


<b>Bài 2: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống.</b>


- Giỏo viờn dỏn 2 phiu v gi 2 đội chơi; mỗi đội 3 em chơi theo hình thức nớc
chảy. Đội nào điền nhanh, điền đúng thì đội đó dành chiến thắng.


- Giáo viên hỏi học sinh tìm hiểu nội dung.
? Em hiểu thế nào là một miếng khi
úi bng mt gúi khi no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

? Đoàn kết ... là chết, vì sao?


? ý c núi c tính gì của mỗi ngời
Việt Nam chúng ta?


? ý d khuyên ta làm gì?


? ý e nói gì?


- Núi n tính tập thể thơng u đùm bọc
lẫn nhau.


- Nói đến tính khiêm tốn.



- Nói đến tính thật thà, đúng lời hứa.


- Khuyên sống chân thật, không giả dối,
không đánh giá qua bề ngoài.


<i><b>Bài 3:</b> Đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm: Giá (giá tiền; giá để đồ vật):</i>


! Lớp làm vở bài tập.


! Đọc nối tiếp câu của mình.


- Lớp làm vở bài tập.


- Vi hc sinh c bài làm của mình; lớp
theo dõi, nhận xét.


<i><b>Bài 4: Đặt câu với nghĩa dới đây của từ đánh:</b></i>


! Líp th¶o luận nhóm, th kí viết kết
quả vào bảng nhóm.


! Gắn bảng nhóm, lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


! 1 học sinh đọc kết quả trên bảng.


- Líp th¶o ln, viÕt b¶ng nhãm.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt.



- 1 học sinh c li bi.


<b>3. Củng cố:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>(Đề kiểm tra giữa Học Kì I) - Đề chẵn.</i>


* c thm bi Mm Non v chn cõu tr li ỳng:


1. Mầm non nép mình nằm im trong mïa nµo?


 Mùa xuân  Mùa hè  Mùa thu  Mùa đông


2. Trong bài thơ, mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào?
 Dùng các động từ chỉ


hành động của ngời để kể,
tả về mầm non.


 Dùng các tính từ chỉ đặc
điểm của ngời để miêu tả
mầm non.


 Dùng đại từ chỉ ngời để
tả mầm non.


3. Nhê đâu mầm non nhận ra mùa xuân về.
Nhờ những âm thanh rộn



ràng, náo nức của cảnh vật
mùa xuân.


Nhờ mọi sự im ắng của
cảnh vật trong mùa xuân.


Nhờ những âm thanh rộn
ràng, náo nức của cảnh vật
mùa xuân.


<i><b>4. Em hiểu: Rừng cây thông tha thớt, Nh chỉ céi víi cµnh nghÜa lµ thÕ nµo?</b></i>


 Rõng tha thít v× rÊt Ýt
c©y.


 Rõng tha thớt vì rừng
không có lá.


Rừng tha thớt vì toàn lá
vàng.


<b>5. ý nghĩa chính của bài thơ là gì?</b>


Miờu t mm non. Ca ngi v p ca mựa
xuõn.


Miêu tả sự chuyển mùa
kì diệu của thiên nhiên.



<i><b>6. Trong cõu no dới đây, từ mầm non đợc dùng với nghĩa gốc?</b></i>


 Bé đang học ở trờng mầm
non.


Thiu niờn, nhi ng l
mm non ca t nc.


Trên cành cây có những
mầm non mới nhú.


<i><b>7. Hối hả có nghĩa là g×?</b></i>


 Rất vội vã, muốn làm
việc gì đó cho thật nhanh.


 Mừng vui, phấn khởi vì
đợc nh ý.


 Vất vả vì dốc sức để làm
cho thật nhanh.


<i><b>8. Tõ tha thít thuộc từ loại nào?</b></i>


Danh từ Tính từ Động từ


<b>9. Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ l¸y?</b>


 nho nhỏ, lim dim, mặt
đất, hối hả, lất phất, tha


thớt.


 nho nhỏ, lim dim, hối hả,
lất phất, lặng im, tha thớt,
róc rách.


nho nhỏ, lim dim, hối hả,
lất phÊt, rµo rµo, tha thít,
rãc r¸ch.


<i><b>10. Từ nào đồng nghĩa với im ng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Họ và tên: </b>... <b>Lớp:</b> ...


<i>(Đề kiểm tra giữa Học Kì I) - Đề lẻ.</i>


* c thm bài Mầm Non và chọn câu trả lời đúng:


<b>1. Trong bài thơ, mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào?</b>


 Dùng các động từ chỉ
hành động của ngời để kể,
tả về mầm non.


 Dùng các tính từ chỉ đặc
điểm của ngời để miêu tả
mầm non.


 Dùng đại từ chỉ ngời
t mm non.



<b>2. Mầm non nép mình nằm im trong mïa nµo?</b>


 Mùa xuân  Mùa hè  Mùa thu Mựa ụng


<i><b>3. Em hiểu: Rừng cây thông tha thớt, Nh chØ céi víi cµnh nghÜa lµ thÕ nµo?</b></i>


 Rõng tha thít v× rÊt Ýt
c©y.


 Rõng tha thớt vì rừng
không có lá.


Rừng tha thớt vì toàn lá
vàng.


<b>4. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về.</b>


Nhờ những âm thanh rộn
ràng, náo nức của cảnh vật
mùa xuân.


Nhờ mọi sự im ắng của
cảnh vật trong mùa xuân.


Nhờ những âm thanh rộn
ràng, náo nức của cảnh vật
mùa xuân.


<b>5. ý nghĩa chính của bài thơ là gì?</b>



Miờu tả mầm non.  Ca ngợi vẻ đẹp của mựa
xuõn.


Miêu tả sự chuyển mùa
kì diệu của thiên nhiên.


<i><b>6. Từ tha thớt thuộc từ loại nào?</b></i>


Danh từ Tính từ Động từ


<i><b>7. Hối hả có nghĩa là gì?</b></i>


Rt vi vó, muốn làm
việc gì đó cho thật nhanh.


 Mừng vui, phấn khởi vì
đợc nh ý.


 Vất vả vì dốc sức để làm
cho thật nhanh.


<i><b>8. Trong câu nào dới đây, từ mầm non đợc dùng với nghĩa gc?</b></i>


Bé đang học ở trờng mầm
non.


Thiu niờn, nhi ng l
mm non ca t nc.



Trên cành cây có những
mầm non mới nhú.


<i><b>9. T no ng ngha với im ắng?</b></i>


 lỈng im  nho nhá  lim dim


<b>9. Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?</b>


nho nhỏ, lim dim, mặt
đất, hối hả, lất phất, tha
thớt.


 nho nhỏ, lim dim, hối hả,
lất phất, lặng im, tha thớt,
róc rách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tiết 8


(Kiểm tra Tập làm văn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Ngời đi săn và con nai


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào lời kể của thầy cô, kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh
hoạ và lời gợi ý dới tranh, phỏng đoán đợc kết thúc của câu chuyện; cuối cùng kể lại
đợc cả câu chuyện.



- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiờn nhiờn, khụng git
hi thỳ rng.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Nghe thầy cô kể chuyện, ghi nhớ câu chuyện.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho trong sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giáo viên kể chuyện.</b>


<b>3. Giáo viªn híng dÉn</b>
<b>häc sinh kĨ chun.</b>


! Kể lại câu chuyện về một lần đi
thăm cảnh đẹp ở địa phơng hoặc ở


nơi khác.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học. Ghi đầu bài lên bảng.
- Giáo viên kể chuyện theo nội
dung 4 bức tranh minh hoạ sách
giáo khoa.


<i>- Giáo viên giải thích từ súng kíp:</i>
là súng trờng loại cũ, đợc chế to
th cụng.


- Giáo viên kĨ chun lÇn 2 đa
tranh minh hoạ trong từng cảnh.
! Đọc bài tập 1.


! Quan sát tranh và tìm lời thuyết
minh cho 4 bức tranh.


! Trình bày lêi thuyÕt minh cho
tõng tranh.


- 2 học sinh lên bảng kể
lại câu chuyện mình
định kể giờ học trc.


- Nhắc lại đầu bài.


- Lớp theo dõi, nghe và


dự đoán phần 5 của câu
chuyện.


- Học sinh nghe.


- Lớp nghe.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp thảo luận nhóm 2.


- Vài nhóm đại diện
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>4. ý nghÜa:</b>


<b>III </b>–<b> Cđng cố:</b>


- Giáo viên tổng kết sau mỗi tranh
! Kể lại cả câu chun dùa vµo
néi dung 4 tranh.


- Giáo viên nhận xét.
! Tập kể theo cặp.
! Thi kể theo cặp.


? Qua lời kể của các bạn c¸c em
cho lêi nhËn xÐt.


? Em học hỏi đợc điều gì ở bạn?
? Bạn nào là ngời kể hay nhất?


! Bạn nào xung phong kể lại toàn
bộ câu chuyện.


? Thấy con nai đẹp quá, ngời đi
săn có bắn nó khơng? Chuyện gì
sẽ xảy ra sau đó? Các em thảo
luận theo cặp tìm lời giải đáp.
- Giáo viên yêu cầu vài học sinh
kể theo dự đốn của mình.


- Sau đây thầy cơ sẽ đa ra ỏp ỏn
v gv k on 5.


! Bạn nào xung phong kể lại cả 5
phần của câu chuỵên?


? Vì sao ngời đi săn lại không bắn
con nai? Và câu chuyện muốn nói
với chúng ta điều gì?


- Giáo viên nhận xét tiết häc vµ
h-íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.


- Vµi häc sinh kĨ
chun.


- 2 häc sinh ngồi cạnh
nhau kể cho nhau nghe.
- Vài học sinh kể.



- Nhận xét theo thực tế
cảm nhận của mình.
- Sau khi mét sè häc
sinh kÓ các em bình
chọn bạn kể hay nhÊt.
- 1 häc sinh kể lại cả
câu chuyện.


- Lớp thảo luận nhóm 2
tìm lời giải cho đoạn 5.
- Vài học sinh dự đoán.


- Nghe gv kể đoạn 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I </b>–<b> Mục ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Hc sinh k lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi
trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ mụi trng.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s truyn có nội dung bảo vệ mơi trờng.
III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kể chuyện.</b>


<i>! Kể lại câu chuyện Ngời đi săn</i>


<i>và con nai.</i>


? Câu chuyện gửi đến chúng ta
thông ip gỡ?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu nhiệm vụ
giờ học. Ghi tên đầu bµi.


! Đọc đề bài và nêu yêu cầu.
? Câu chuyện em kể phải có nội
dung nh thế nào?


! Em dự định sẽ kể câu chuyện gì
trong giờ học hơm nay?



- Học sinh trả lời, gv gạch chân từ
quan trọng trong bi.


! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


! Đọc đoạn văn ở bài tập 1 phần
LTVC trang 115.


? Những yếu tố nào tạo thành môi
trờng?


- Giáo viên nhận xét, giải thÝch
nhanh vỊ m«i trêng.


! Thảo luận nhóm 2, kể cho nhau
nghe câu chuyện mình đã chuẩn


- 2 học sinh kể chuyện
đã học giờ trớc.


- Nªu ý nghĩa câu
chuyện.


- Giáo viên nhắc lại đầu
bài.


- 1 hc sinh đọc yêu
cầu.


- Cã néi dung bảo vệ


môi trờng.


- Học sinh tr¶ lêi theo
sù chuÈn bÞ.


- 3 học sinh đọc nối tiếp
nội dung sách giáo
khoa.


- Häc sinh tr¶ lêi theo
sự tiếp thu văn bản của
mình.


- Nghe gv gii thích.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi với nhau


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


! Mét sè häc sinh giíi thiệu về
tên, nhân vật và sơ lợc câu chuyện
mình sẽ kể.


! Một số häc sinh tr×nh bµy vµ
giao lu tríc líp.


- Giáo viên viết tên truyện của
mỗi em lên bảng.



- Lớp và giáo viên nhận xét nhanh
về nội dung mỗi câu chuyện: cách
kể; nội dung câu chuỵên.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất
và giáo viên tuyên dơng.


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc và
tuyên dơng, khen ngợi những học
sinh kể chuyện hay.


- Hớng dÉn vỊ nhµ.


định kể.


- Mét sè häc sinh giíi
thiƯu nhanh.


- Vµi häc sinh kĨ
chun tríc líp.


- NhËn xÐt, nªu néi
dung, ý nghÜa c©u
chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cu:</b>



<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- K c mt vic lm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi
trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.


- Biết kể chuyện một cách tự nhiên, chân thực.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Nghe bn k chm chỳ, nhn xột c li k ca bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng nhãm.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


! Kể lại câu chuyện mà em đã


nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ
mơi trờng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên nêu mục đích, nhiệm
vụ tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


! Đọc đề bài sách giáo khoa.
? Bài u cầu gì?


? C©u chuyện các em kể mang nội
dung gì?


? Cỏc nhân vật ở đây có gì c
bit.


- Học sinh trả lời, gv gạch chân từ
quan trọng.


! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


? Em s k nhng việc làm tốt bảo
vệ môi trờng mà em đã làm hoặc
chứng kiến nào?


- 2 học sinh lên bảng kể
lại câu chuyn ca mỡnh
ó chun b.



- Nhắc lại tên đầu bài.


- 1 học sinh đọc đề bài.
- Kể lại câu chuyện đã
chứng kiến hoặc tham
gia. Nội dung bảo vệ
môi trờng. Các nhân vật
đều là tấm gơng tốt


- 2 học sinh nối tiếp đọc
gợi ý sách giáo khoa.
- Học sinh trả lời theo
sự chuẩn bị của mình.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>3. Thùc hµnh kĨ</b>
<b>chun.</b>


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


những hành động dũng cảm nào
đấu tranh quyết lit bo v mụi
trng?


! Lập nhanh dàn ý câu chun.
! Th¶o ln nhãm 2 kĨ cho nhau
nghe vµ rót ra ý nghĩa của câu
chuyện mình kể.



! Bắt thăm kể chuyện.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét,
bình chọn câu chuyện hay nhất và
lời kể tốt nhất.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà và
chuẩn bị bài học giờ sau.


- Viết nhanh dàn bài ra
giấy nháp.


- 2 häc sinh ngåi cạnh
nhau kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình.
- Đại diện một số học
sinh lên bảng bốc thăm
kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Pa-xtơ và em bé


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vo li k ca thầy cô và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ
câu chuỵên bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời


hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến đợc cho lồi ngời mt phỏt minh
khoa hc ln lao.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Lắng nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.


- Nghe bn kể chuyện, nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tip c li bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b><b> Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giáo viên kể chun.</b>


<b>3. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun:</b>


! Em hãy kể lại mọt việc làm tốt
hoặc một hành động dũng cảm
bảo vệ môi trờng mà em chứng
kiến hoặc tham gia.



! Nêu ý nghĩa của câu chuyện em
vừa kể.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.


? Câu chuyện thầy cô vừa kể có
những nhân vật nào?


- Giáo viên ghi bảng tên những
nhân vật và giải thích mét sè tõ
khã cã trong c©u chun.


- Giáo viên kể chuyện lần 2; kể
đến nội dung nào a tranh minh
ho cho bc tranh ú.


! Đọc và nêu yêu cầu của bài tập
một.


- 2 hc sinh k chuyện
đã chuẩn bị trong giờ
học trớc.


- Nªu ý nghĩa của câu
chuyện mình vừa kể.


- Nhắc lại đầu bài.



- Nghe gv kể chuyện kể
chuyện lần 1.


- Nêu tên một số nhân
vật giáo viên vừa kể.


- Nghe gv kể chuyện lần
2 và quan sát tranh.


- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>4. ý nghĩa:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Quan sát tranh và t×m lêi thuyÕt
minh cho 4 bøc tranh.


! Tr×nh bµy lêi thuyÕt minh cho
từng tranh.


- Giáo viên tổng kết sau mỗi tranh
! Kể lại cả câu chuyện dựa vào
nội dung 4 tranh.


- Giáo viên nhận xÐt.
! TËp kĨ theo cỈp.
! Thi kĨ theo cỈp.



? Qua lời kể của các bạn các em
cho lời nhận xét.


? Em học hỏi đợc điều gì ở bạn?
? Bạn nào là ngời kể hay nhất?
! Bạn nào xung phong kể li ton
b cõu chuyn.


? Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day
døt, suy nghÜ rÊt nhiều trớc khi
tiêm vắc - xin cho em bÐ?


? C©u chun mn nãi víi chúng
ta điều gì?


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Híng dÉn vỊ nhà và chuẩn bị
cho tiÕt häc sau.


- 2 häc sinh ngồi cạnh
nhau thảo luËn t×m lêi
thuyÕt minh cho tranh.
- Đại diện một sè häc
sinh tr¶ lêi.


- 1 häc sinh kh¸ thùc
hiÖn.


- 2 häc sinh ngåi c¹nh


nhau kĨ cho nhau nghe.
- Một số bạn bốc thăm
kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

K chuyn đã nghe, đã đọc


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. RÌn kĩ năng nói:</b>


- Bit tỡm v k c mt cõu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu của
đề bài.


- Biết trao đổi với các bạn về ni dung ý ngha cõu chuyn.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đợc lời kể của bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s sỏch, truyn, bài báo viết về những ngời góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>
<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun:</b>


<b>3. Thi kể chuyện:</b>


! Kể lại chuyện Pa-xtơ và em bé.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đầu
bài lên bảng.


? c bi sỏch giỏo khoa.
? bài yêu cầu gì?


? Nội dung câu chuyện là gì?
- Giáo viên gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài.


! Giới thiệu một số câu chuyện
các em nh k.


! Viết nhanh dàn bài câu chuyện
ra giấy nh¸p.


! Kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa cõu chuyn.



! Bốc thăm thi kể chuyện trớc lớp.
- Sau mỗi câu chuyện học sinh kể


- 2 học sinh kể lại câu
chuyện và nêu ý nghĩa
câu chuyện.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc đề bài
và trả lời.


- Kể về những tấm gơng
tiêu biểu chống đói,
nghèo, lạc hậu.


- Vµi häc sinh tr¶ lêi
theo sự chuẩn bị của
mình.


- Làm việc cá nhân viết
nhanh dàn bài.


- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi với nhau
về câu chuyện mình
chuẩn bị và ý nghĩa câu
chuyện.


- Mét sè häc sinh bốc


thăm kể chuyện.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


chun hoặc trả lời câu hỏi của
thầy cô và các bạn vỊ nh©n vËt,
chi tiÕt, ý nghÜa c©u chun.


? Em học đợc điều gì sau cõu
chuyn ca bn?


? Theo em bạn nào là bạn có khả
năng diễn xuất nhất?


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng
những học sinh xuất sắc.


- Hớng dẫn học sinh häc ë nhµ.


kể các em đều phải làm
nổi bật đợc lí do vì sao
em lại chọn câu chuyện
này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I </b>–<b> Mc ớch yờu cu:</b>



<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Tỡm v kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình; nói đợc
suy nghĩ của mình về bui sum hp ú.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Nghe bn kể chăm chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s tranh nh v cảnh sum họp gia đình, bảng phụ viết phần gợi ý sách giáo
khoa trang 157.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


a) Nắm lại yêu cầu của
đề bài.



! Kể lại câu chuyện em đã nghe,
đọc về những ngời góp sức mình
chống lại đói, nghèo, lạc hậu, vì
hạnh phúc của nhân dân.


- Gi¸o viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bµi.


! Đọc đề bài và nêu yêu cầu của
đề bài.


? Câu chuyện các em sắp kể mang
nội dung gì?


- Giáo viên gạch chân những từ
ngữ quan trọng trong đề bài.
? Buổi sum họp em định kể nói về
gia đình em hay họ hàng, nhà
hàng xóm ...?


? Buổi sum họp đó diễn ra vào
thời gian nào? Nhân dịp nào?
? Trong buổi sum họp này có
những ai tham gia? Hoạt động của
mọi ngời nh thế nào?


- 2 học sinh kể lại cõu
chuyn ó nghe, ó c.


- Nhắc lại đầu bài.



- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


- Kể về buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình.


- Tr¶ lêi theo thùc tÕ các
em chuẩn bị.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

b) Thùc hµnh kĨ chun:


<b>III </b>–<b> Củng cố:</b>


gợi cho em những suy nghĩ gì?
! ViÕt nhanh dµn bµi vào giấy
nháp.


! 2 hc sinh ngi cạnh nhau trao
đổi, kể cho nhau nghe câu chuyện
của mình.


! Thi kể chuyện trớc lớp. Sau mỗi
câu chuyện học sinh nói lên suy
nghĩ của mình.


- Giáo viên viết lên bảng lần lợt
những tên truyện.



- Cả lớp cùng giáo viên bình chọn
câu chuyện hay nhất.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ và
chuẩn bị bài học giờ học sau.


- Viết dàn bài vào giấy
nháp.


- 2 hc sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi.


- Một số nhóm đại diện
trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>1. RÌn kÜ năng nói:</b>


- Bit tỡm v k mt cõu chuyn ó nghe hay đã đọc nói về những ngời biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui và hạnh phúc cho ngời khác.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>



- Nghe bn kể chăm chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh, truyện, bài báo có nội dung liên quan.


- Bảng phụ.


III Hot động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I </b>–<b> Ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>kĨ chun.</b>


a) Nắm lại u cầu của
đề bài.


! Kể lại một buổi sum họp đầm
ấm của gia đình em.


! Nêu cảm nghĩ của em về buổi
sum họp đầm ấm ú.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! c bi v nờu yờu cu.


? Câu chuyện các em sắp kể mang
nội dung gì?


! Kể tên một số câu chuyện các
em chuẩn bị kể cho tiết học này.
! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


? Em hiểu thế nào là ngời biết
sống đẹp?


? Trong các câu chuyện các em đã
học có câu chuyện nào có nội
dung ca ngợi sống p?


? Những câu chuyện này các em
tìm thấy ở đâu?


- 2 học sinh kể lại câu
chuyện của mình và nêu
ý nghĩa câu chuyện.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh đọc và nêu
yêu cầu.



- Mang nội dung về nét
sống đẹp.


- Vµi häc sinh nêu tên
câu chuyện của mình.
- Häc sinh nªu theo ý
hiểu của mình.


- Bạn Na trong truyện
Phần thởng, những nhân
vật trong truyện Chuỗi
ngọc lam ...


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


câu chuyện mình định kể.


! Thảo luận nhóm đơi về nội dung
và ý nghĩa câu chuyện của mình.
! Học sinh thi kể chuyện trớc lớp.
Sau mỗi câu chuyện các em trao
đổi về ý nghĩa, nhân vật của câu
chuyện nh: Em học đợc gì qua
nhân vật A? Câu chuyện mang
đến cho chúng ta thông điệp gì?
Sau câu chuyện em có thái độ nh
thế nào với ngời xung quanh? ...


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà và
chuẩn bị cho giờ học sau.


ra giÊy nh¸p.


- 2 häc sinh ngåi c¹nh
nhau kể chuyện của
mình chuẩn bị cho nhau
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Cấu tạo của bài văn tả c¶nh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (mở bài; thân bài; kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


<b>II - §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>


* Giíi thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>I </b><b> Nhận xét:</b>


<i>1. Đọc và tìm các phần</i>
<i>mở bài, thân bµi, kÕt</i>
<i>bµi cđa bài văn dới</i>
<i>đây:</i>


a) M bài: (Từ đầu
đến ... đã rất yờn tnh
ny.)


b) Thân bài: ( tõ Mïa
thu ... bi chiỊu cũng
chấm dứt).


c) Kết bài: Phần còn lại.


<i>2. So sánh thứ tự miêu</i>
<i>tả ... Rút ra nhận xét về</i>
<i>cấu tạo bài văn tả cảnh.</i>


! Để dụng cô häc tËp lên bàn:
sách giáo khoa; vở bài tập; bút
th-ớc kẻ ...


- Giáo viên nhận xét.



- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu
bài.


! Đọc yêu cầu và thông tin.


- Giáo viên chia đoạn và yêu cầu
3 học sinh đọc nối tiếp.


? Trong bài em vừa đọc có từ nào
cần gii thớch?


- Giáo viên giải thích thêm nghĩa
của từ hoàng h«n.


- Nội dung của đoạn văn sẽ đợc
chúng ta tìm hiểu kĩ khi sang học
kì 2.


! Lớp đọc thầm, làm việc cá nhân
xác định mở bài; thân bài; kết
luận.


! Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Cả lớp và gv nhận xét, chốt kiến
thức. Giáo viên đa bảng phụ.
! Vài học sinh đọc thông tin.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
! Cả lớp đọc lớt và thảo luận nhóm.



- Cả lớp để dụng cụ học
tập lên bàn.


- Nhắc lại tên đầu bài.


- 1 hc sinh c.


- 3 học sinh đọc nối
tiếp.


- Nghe: thêi gian vào
cuối buổi chiều khi mặt
trời míi lỈn ...


- Lớp đọc thầm và làm
việc cá nhân.


- Vài học sinh phát biểu
ý kiến.


- Vi hc sinh c.


- Nghe


- Th¶o luËn nhãm


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

* Më bµi: Giíi thiƯu bao quát
về cảnh sẽ tả.



* Thõn bi: T tng phn của
cảnh hoặc sự thay đổi của
cảnh theo thời gian.


* KÕt luận: Nêu nhận xét hoặc
cảm nghĩ của ngời viết.


<b>III </b><b> Lun tËp:</b>


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


- Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


- Giáo viên gắn kết quả lên bảng.
Yêu cầu 1 học sinh đọc.


? Từ hai nhận xét trên em rút ra
kết luận gì về bài văn tả cảnh?
- Giáo viên đa kết luận và yêu cu
vi hc sinh c bi.


! Đọc yêu cầu và thông tin phÇn
lun tËp.


! Lớp đọc thầm và làm vở bài tập.
! Đổi bài và trao đổi nhóm 2.
! Đại diện vài nhóm trình bày trớc
lớp.



- Líp nhËn xÐt vµ gv chốt.


! Nêu dàn bài của bài văn tả cảnh.
- Giáo viên nhận xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


- NhËn xÐt giêi häc.


bµy. Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 1 học sinh đọc bảng so
sánh.


- Vài học sinh đọc bài.


- 1 học sinh đọc bài.


- Lớp đọc thầm và làm
vở bài tập. Thảo luận
nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>I </b>–<b> Mục đích u cu:</b>


<i>- Từ cách phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn Buổi sớm</i>


<i>trờn cỏnh đồng, học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn</i>


t¶ c¶nh.



- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những đồ đã
quan sát.


<b>II - §å dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i>1. Đọc đoạn văn dới</i>
<i>đây và nêu nhËn xÐt.</i>


a) vòm trời; những giọt
ma; những sợi cỏ; gánh
rau ... mặt trời mọc.
b) bằng da; bằng mắt:
thấy xám đục; vòm trời
xanh vòi vọi; sớm đầu
thu mát lạnh; ...



<i>2. Lập dàn ý bài văn tả</i>
<i>cảnh một buổi sáng</i>
<i>(hoặc tra, chiều) trong</i>
<i>vờn cây, công viên, </i>
<i>đ-ờng phố, cánh đồng, </i>
<i>n-ơng rẫy.</i>


! Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
<i>! Nhắc lại cấu tạo của bài Nắng</i>


<i>tra.</i>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 1 hc sinh đọc nội dung bài tập.
! Cả lớp đọc thầm và thảo luận
nhóm đơi.


! Mét sè häc sinh nèi tiếp nhau
trình bày ý kiến.


? Tác giả tả những sự vật gì trong
buổi sớm mùa thu?


? Tác giả quan s¸t sù vËt bằng
những giác quan nào?


! Tìm một chi tiÕt thÓ hiƯn sù
quan s¸t tinh tÕ cđa t¸c giả?



! Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
! Đọc yêu cầu bài tập.


- Tổ chức giíi thiƯu tranh ảnh
minh hoạ vờn cây, công viên,
đ-ờng phố ... Thảo luËn nhãm 2 (hai
häc sinh ngåi c¹nh kĨ cho nhau
nghe vỊ bøc tranh cđa m×nh)


- 2 häc sinh nªu ghi nhí
- 1 häc sinh.


- Líp theo dâi nhËn xét.


- Vài học sinh nhắc lại
tên đầu bài.


- 1 hc sinh khá đọc bài
- Lớp làm việc nhóm 2.


- Häc sinh tr×nh bµy ý
kiÕn. Líp theo dâi, nhËn
xÐt, bỉ sung.


- 1 học sinh đọc.


- 2 học sinh ngồi cạnh
trao đổi với nhau nghe
về bức tranh mình đã su


tầm.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt ng hc sinh


* Dàn bài về một buổi
sáng trong công viªn:


! Dựa vào bức tranh các em đã su
tầm các em hãy lập một dàn ý chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>Më bµi:</b> Giíi thiƯu bao</i>
<i>quát cảnh yên tĩnh trong</i>
<i>công viên vào buổi sớm.</i>


<i><b>Thân bài:</b> ( Tả các bộ phận</i>


<i>của cảnh vật).</i>


<i>- Cõy cối, chim chóc,</i>
<i>những con đờng. ...</i>


<i>- MỈt hå.</i>
<i>- Ngêi tËp tdtt.</i>


<i><b>Kết bài:</b> Em rất thích đến</i>
<i>cơng viên vào những buổi</i>
<i>sớm mai.</i>


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>



tiÕt vµo vë bµi tËp cđa mình; 1 em
hÃy làm ra bảng nhóm.


- Giỏo viờn quan sát giúp đỡ học
sinh.


! Gắn bảng nhóm lên bảng.
! Lớp dựa vào dàn bài nhận xét.
? Bài đủ bố cục cha?


? Chi tiết đầy đủ cha? Có phong
phú khơng? ...


- Giáo viên đóng góp ý kiến đa ra
một dàn ý chung và yêu cầu vài
học sinh đọc lại.


! Về nhà hoàn thiện nốt dàn ý và
viết đầy đủ vào vở.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


nhóm.


- 1 häc sinh g¾n b¶ng
nhãm. Líp theo dâi,
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>



<i>- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh (Rừng tra, Chiều tối).</i>


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày.


<b>II - §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giíi thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i>1. Tìm những hình ảnh</i>
<i>em thích trong mỗi bài</i>
<i>văn dới đây.</i>


<i>2. Da vào dàn ý đã</i>
<i>lập ở tuần trớc em hãy</i>
<i>viết một đoạn văn tả</i>
<i>cảnh.</i>


! Đọc dàn bài đã chuẩn bị ở tiết


học trớc.


! Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi b¶ng.


! 2 học sinh khá đọc nối tiếp 2
đoạn văn.


? Trong đoạn em vừa đọc có từ
nào khó hiểu, cần giải thích?
- Giáo viên giải thích từ khó.
! 2 học sinh đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Giáo viên đọc.


! Lớp đọc thầm và làm việc cá nhân
tìm những hình ảnh mà em thích.
! Nối tiếp nhau trình bày ý kiến
của mình. Lớp theo dõi, nhận xét,
bổ sung.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
trớc lớp những em tìm đợc hình
ảnh đẹp.


! Đọc và nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên nhắc nhở định hớng
để học sinh viết đoạn thân bài.
! 2 học sinh khá đọc dàn bài và


chỉ rõ chi tiết chọn để viết thành


- 2 học sinh đọc dàn bài


- Häc sinh nhËn xÐt, bæ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 hc sinh ni tip c
bi.


- Häc sinh nªu từ khó
cần giải thích.


- Nghe.


- 2 hc sinh đọc bài.
- Nghe.


- Lớp đọc thầm, 1 em
viết bảng nhóm, cả lớp
làm vở bài tập.


- Vµi häc sinh trình bày
ý kiến của mình.


- 1 hc sinh c v nêu
yêu cầu.



- Nghe.


- 2 học sinh đọc dàn
bài.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>C </b><b> Củng cố:</b>


! Cả lớp viết vở bài tập.


- Giỏo viờn quan sỏt giỳp hc
sinh yu.


! Trình bày bài làm của mình trớc
lớp.


- Giáo viên và học sinh nhận xÐt,
cho ®iĨm.


? Trong các đoạn văn các bạn đã
đọc, em thấy đoạn văn của bạn
nào là hay nhất?


- Giáo viên hớng dẫn học ở nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp làm vở bài tập.


- Đại diện vài học sinh


trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


<i>- Dựa theo bài Nghìn năm văn hiến, học sinh hiểu cách trình bày các số liệu</i>
thống kê và tác dụng các số liệu thống kê.


- Bit thng kờ đơn giản gắn với số liệu về từng tổ học sinh trong lớp. Biết trình
bày kết quả thống kê theo biu bng.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i><b>1. Đọc lại bài Nghìn</b></i>


<i><b>năm văn hiến</b> và trả lời</i>
<i>câu hỏi:</i>


! c on vn tả cảnh một buổi


trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh
ở bui hc trc.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.


! 1 hc sinh c yờu cu của bài
tập một.


! Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
của gv đa ra.


? Số khoa thi, số tiến sĩ của nớc ta
từ năm 1075 đến năm 1919 là bao
nhiêu?


! Nêu số khoa thi, số tiến sĩ và số
trạng nguyên của từng thời đại là
bao nhiêu?


? Số bia và số tiến sĩ có tên khắc
trên bia cịn lại đến ngày nay là
bao nhiêu?


- Học sinh trả lời, giáo viên chốt.
? Các số liệu thống kê trên đợc
trình bày dới hình thức no?


? Các số liệu thống kê trên có tác
dụng gì?



- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- 2 häc sinh tr×nh bày,
lớp theo dõi, nhận xét.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc yêu
cầu.


- Lớp đọc thầm và đại
diện vài học sinh trả lời.
- Số khoa thi là 185
khoa với 2896 tiến sĩ.
- Số liệu cụ thể tham
khảo bảng dới.


- Số bia là số 82; số tiến
sĩ còn khắc trên bia là
1036.


- Dới 2 hình thức: Nêu
số liệu và trình bày
bảng số liƯu.


- Giúp ngời đọc dễ tiếp
nhận thơng tin và so sánh.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<i>2. Thống kê số học sinh</i>
<i>trong lớp theo yêu cầu</i>


! Đọc và nêu yêu cầu của bài tập
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i>sau:</i>


<b>C </b>–<b> Cñng cè:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi tổ các
phiếu có nội dung là bài tập 2 và
u cầu thảo luận nhóm điền đầy
đủ các thơng tin vo phiu.


! Gắn phiếu học tập lên bảng.
! Cả lớp và gv nhận xét.


? Em thấy bảng thống kê này có
tác dụng gì?


! Lớp viết vở bài tập.


? Muốn lập bảng thống kê ta phải
chú ý điều gì?


- Giỏo viên nhận xét giờ học.
! Quan sát 1 cơn ma và ghi kết
quả quan sát để chuẩn bị giờ học


sau trình bày dàn ý.


- Líp lµm viƯc dới sự
điều khiển của tổ trởng
viết vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm gứn kết
quả lên bảng.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Qua phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Bit chuyn nhng iu ó quan sỏt đợc về một cơn ma thành một dàn ý với các
ý thể hiện sự quan sát của riêng mình; biết trình bày dàn ý trớc các bạn rõ ràng, tự
nhiên.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tËp 1.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>



<b>b </b>–<b> Bµi mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i>1. Đọc bài văn sau và</i>
<i>trả lời câu hỏi:</i>


a) Mây: nặng, đặc
điểm xịt, lổm ngổm đầy
trời; tản ra từng ... xám xịt.
- Gió: thổi giật, đổi mát
lạnh, nhuốm hơi nớc.
b) – Tiếng ma: lẹt đẹt;
lách tách...rào rào; sm sp,
m p; ...


- Hạt ma: tuôn rào rào, ma
xiên xuống; lao xuống; lao
vào bụi cây ...


c) Trong cn ma: lá đào,
na, sói vẫy tai run rẩy, con
gà sống ớt ... chỗ trú; vòm
trời tối sẫm ... ục c .. u
mựa.


- sau cơn ma: trời rạng dần;
....



- Giáo viên chấm điểm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 1 hc sinh c bi.


- Giáo viên chia bài thành 3 đoạn
chính.


! Đọc nèi tiÕp.


? Trong bài các em vừa đọc cú
nhng t no cn gii thớch?


- Giáo viên gi¶i thÝch.


! Lớp đọc bài và làm việc cá nhân
vào vở bài tập.


? Những dấu hiệu nào báo hiệu
cơn ma rào sắp đến?


? Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và
hạt ma từ lúc bắt đầu đến khi kt
thỳc cn ma?


! Tìm những từ ngữ tả cây cối,
con vật, bầu trời trong và sau trËn
ma?



? Tác giả đã quan sát trận ma
bng nhng giỏc quan no?


- Giáo viên nhận xét.


- Vµi häc sinh nộp vở
bài tập.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc.


- Vài tốp 3 học sinh đọc
bài. Nêu những từ khó
hiểu có trong bài.


- Líp lµm vë bµi tËp.


- Học sinh trả lời, lớp so
sánh với bài làm của
mình và nhận xÐt.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i>quan sát đợc, hãy lập</i>
<i>dàn ý bài văn miêu tả</i>
<i>một cơn ma.</i>


<b>C </b>–<b> Cñng cè:</b>



! Em đã ghi nhận đựơc gì về
những cơn ma hãy đọc lại những
ghi nhận đó cho cả lớp nghe.
! Dựa vào kết quả đó em hãy lập
một dàn bài chi tiết vào vở bài
tập. 2 em đại diện viết bảng
nhóm.


- Giáo viên quan sát giúp hc
sinh vit bi.


! Gắn bảng nhãm, nhËn xÐt, bổ
sung bài làm của hai bạn.


- Giáo viên chỉnh sửa và yêu cầu
học sinh sửa vào vở bài tập.


! 1 học sinh đọc bài làm trên bảng
? Hôm nay chỳng ta c hc ni
dung gỡ?


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh vỊ
nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


- Vài học sinh đọc phần
ghi nhận của mình.


- Lớp lập dàn bài vào vở


bài tập, 2 học sinh đại
diện làm bảng nhóm.


- Líp quan s¸t, nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Líp ch÷a bµi vµo vë
bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt hoµn chØnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.


- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn miêu
tả chân thực, tự nhiên.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TiÕng ViÖt 5 tËp 1.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:



<i>1. Hoàn chỉnh đoạn</i>
<i>văn.</i>


+) Đoạn 1: Giới thiệu cơn
ma rào - ào ạt tới rồi tạnh
ngay.


+) Đoạn 2: ánh nắng và
các con vật sau cơn ma.
+) Đoạn 3: Cây cối sau
cơn ma.


+) Đoạn 4: Đờng phố và
con ngời sau cơn ma.


<i>2. Chọn một phần dàn</i>
<i>ý ... viÕt thµnh một</i>
<i>đoạn văn.</i>


- Giáo viên kiểm tra, chấm điểm
dàn ý của bài văn miêu tả một cơn
ma của 3 học sinh.


- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu
của tiết học và giới thiệu đầu bài.
! Đọc nội dung bài tập 1.


? Bài tập yêu cầu gì?



! 4 tỉ th¶o ln nhãm nêu nội
dung của 4 đoạn.


! Trình bày trớc lớp.


- Giáo viên chốt kiến thức đa ra
nội dung chính của 4 đoạn văn.
! Nhiệm vụ của các em bây giờ là
phải làm gì?


! Lm vic cỏ nhõn vào vở bài tập.
4 học sinh đại diện làm 4 on
vo bng nhúm.


! Gắn bảng nhóm, c¶ líp theo dâi,
nhËn xÐt.


! Vài học sinh đọc bài của mình.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
! Đọc và nờu yờu cu bi.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh
tr-ớc khi viết bài.


! Cả lớp viết bài vào vở bµi tËp.


- 3 häc sinh nép vë bµi
tËp.


- Nhắc lại u bi.


- 1 hc sinh c.


- Hoàn thiện đoạn văn.
- Lớp thảo luận tìm nội
dung đoạn văn.


- Vài học sinh trình bày.
- Đọc nội dung gv đa ra.
- Điền vào chỗ chấm.


- Lp lm v bi tp, 4
hc sinh đại diện làm
bảng nhóm.


- Líp quan s¸t, nhËn
xÐt.


- Vài học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


- Giáo viên quan sát giúp đỡ học
sinh yếu.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>C </b>–<b> Cñng cè:</b>



! Vài học sinh đọc bài làm trớc
lớp để cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Giáo viên tuyên dơng.


- Híng dÉn häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


cđa tiÕt tríc viÕt bµi vµo
vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Lun tËp t¶ c¶nh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Tõ kÕt qu¶ quan sát cảnh trờng học của mình. Học sinh biết lập dàn ý chi tiết
cho bài văn tả ngôi trờng.


- Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i>1. Quan sát, lập dàn ý:</i>


<b>a) Mở bài:</b>- Giới thiƯu bao qu¸t:


+ Trờng nằm trên một khoảng đất
rộng. Nổi bật với ngôi trờng tầng ...
<b>b) Thân bài: - Tả từng phần</b>


cña c¶nh trêng.


+ Sân trờng: sân ximăng; giữa sân là
cột cờ; trên sân có một số cây ...
+ Hoạt động trong cỏc gi cho c,
ra chi ...


- Lớp học: Bên ngoài; bên trong có
nhiều tiện nghi ...


- Phòng truyền thống.
- Vờn trờng ...


<b>c) Kết bài: Cảm nghĩ của em về</b>


ngôi trờng.


! Trình bày kết quả quan sát cảnh


trờng của các em ó chun b t
trc.


- Giáo viên cho điểm, tuyên dơng.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 1.
! Các em chuẩn bị bài của mình
trong thời gian 5 phút và trình bày
trớc lớp.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh lËp
dµn ý:


? Trêng em n»m ë đâu? Trong
một khoảng không gian nh thế
nào?


? Có điểm gì nổi bật? mái ngói?
t-ờng vôi? cây cối?


? Sõn trờng em có điểm gì? Hoạt
động trong các giờ: đầu giờ học;
giờ ra chơi, cuối buổi học?


? Lớp học đợc bố trí nh thế nào?
? Vờn trờng có đặc điểm gỡ?


? Cảm nghĩ của em về ngôi trờng
nh thế nào?



- Vài học sinh trình bày
trớc lớp.


- Nhắc lại đầu bµi.


- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


- Häc sinh chuẩn bị.


- Lớp theo dõi và trả lời


- Học sinh trả lời theo
thực tế quan sát của
mình về ngơi trờng em
đang học (đề cao tính
chân thực trong quan
sát). Lớp theo dõi, bổ
sung ý kiến của mình
nếu khơng đồng ý.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i>2. Chọn viết một đoạn</i>
<i>theo dàn ý:</i>


! Nêu yêu cầu của bài.


? Theo em, em s chọn đoạn nào


để viết.


- 1 học sinh đọc và nêu
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>C </b>–<b> Cñng cè:</b>


- Giáo viên định hớng học sinh
nên chọn đoạn thân bài để viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ và
chấm điểm một s bi.


- Nhận xét, tuyên dơng.


- Giáo viên hớng dẫn học ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Tả c¶nh


<i>(KiĨm tra viÕt)</i>


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Häc sinh biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Ra đề:</b>


<b>3. Cđng cè:</b>


- Giáo viên nêu u cầu mục đích
giờ học.


! Em hãy chọn một trong 3 đề bài
trong sách giáo khoa để làm bài.
- Giáo viên hớng dẫn nắm lại đề
bài trớc khi viết bài.


? Bµi văn tả cảnh thờng gồm mấy
phần?


? Mở bài thờng giới thiệu gì?
? Thân bài cần làm sáng tỏ những
yêu cầu gì?


? Ngời ta thờng tả cảnh theo thứ
tự nào?


? Kt bài ngời ta thờng nêu cảm
nghĩ gì về vấn đề mình viết?



! Cả lớp viết bài vào vở bài tập.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ
những học sinh yếu trong lớp.
- Hết giờ gv thu bài.


! §äc tríc néi dung tuÇn sau.
- NhËn xÐt giê häc.


- Học sinh chuẩn bị vở
để làm bài.


- Học sinh xác định đề
bài mà mình yêu thích
trong 3 đề bài.


- Xác định yêu cầu của
đề trớc khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160></div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

LuyÖn tập làm báo cáo thống kê


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo bảng.


- Qua bảng thống kê học tập của cá nhân và cả tổ, học sinh có ý thức phấn đấu
học tốt hn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp Ting Việt 5 tập 1. Bảng phụ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Thống kê kết</b>


quả häc tËp trong th¸ng
cđa em theo các yêu
cầu sau:


a) Số điểm dới 5.
b) Số điểm 5 hoặc 6.
c) Số điểm 7 hoặc 8.
d) Số điểm 9 họăc 10.


! Nêu dàn bài chung của bài văn
tả cảnh.


- Giáo viên cho điểm, tuyên dơng.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! c v nờu yờu cu bài tập 1.
? Chúng ta có thể thống kê dới


mấy dạng đã học?


? §èi víi bµi nµy cã nhất thiết
chúng ta phải thống kê theo bảng
không? Có thể thay thế bằng cách
nào?


? Cỏc em dựa vào đâu để lập bảng
thống kê của mình?


- Giáo viên có thể đa ra bảng
thống kê mẫu của bạn nào đó cho
học sinh quan sát, nhn xột.


<b>* Số điểm của bạn Nguyễn Bích Hà.</b>
- Số ®iĨm díi 5: 0


- Sè ®iĨm 5 – 6: 3
- Sè ®iĨm 7 – 8: 2
- Sè ®iĨm 9 – 10: 5


! Làm việc cá nhân và đọc bảng


- Vài học sinh trình bày
trớc lớp.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh đọc và nêu
u cầu.



- Cã thĨ kỴ bảng, có thể
trình bày theo phơng
pháp liệt kê.


- Có thể trình bày theo
phơng pháp liệt kê hàng
ngang.


- Da vo s im ca
em trong tháng mà thầy
cô đã cho với tất cả các
môn.


- Líp quan s¸t, nhận
xét.


- Làm việc cá nhân vào


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


<b>* Số điểm của bạn</b>
<b>Nguyễn Bích Hà.</b>


thống kê của mình trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Sè ®iĨm díi 5: 0
- Sè ®iĨm 5 – 6: 3
- Sè ®iĨm 7 – 8: 2


- Số điểm 9 10: 5


<b>Bài 2: Lập bảng thống</b>


kê kết quả học tập trong
tháng của từng thành
viên trong tổ và cả tổ.


<b>C </b><b> Củng cố:</b>


! Đọc yêu cầu bài tập 2.


? Bài tập 2 yêu cầu chúng ta thống
kê mấy loại điểm? Thống kê của
những ai? Chúng ta phải lập bảng
thống kê nh thế nào?


- Giáo viªn nhËn xÐt giới thiệu
bảng thống kê:


stt Họ và tên


Số điểm


0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10


1 ...


2 ...



C¶ tỉ


! Lớp chia thành 3 nhóm thảo
luận viết trên bảng nhóm, giáo
viên đã chuẩn bị trc.


? Tổ nào có cố gắng nhất?


- Giáo viên tuyên dơng học sinh
xuất sắc.


? Bng thng kờ trờn cú tỏc dụng gì?
? Để lập đợc bảng thống kê chúng
ta cần chỳ ý gỡ?


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hớng dÉn häc sinh häc ë nhµ.


- 1 học sinh đọc u
cầu.


- Líp ph¸t biĨu thống
nhất bảng thống kê.


- Quan sát bảng thống
kê.


- Từng thành viên đọc
cho th kí viết bng
nhúm.



- Đại diện nhóm đa ra
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Trả bài văn tả cảnh


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Nm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh.


- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết lại đợc một đoạn cho hay hn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164></div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Luyện tập làm đơn


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vng trong
n ca mỡnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.



- Mt số hình ảnh về thảm hoạ chất độc màu da cam.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giíi thiƯu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Đọc bài văn sau</b>


và trả lời câu hỏi:


a) Cht c mu da cam
gõy ra những hậu quả gì
đối với con ngời?


b) Chúng ta có thể làm
gì để giảm bớt nỗi đau
cho những nạn nhân
chất độc màu da cam?


- Chấm vở bài tập của một số học
sinh viết lại đoạn văn tả cảnh ở
nhà trong bài cuối tuần 5.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 2 hc sinh khỏ c ni tip hết
<i>bài: Thần Chết mang tên 7 sắc</i>


<i>cÇu vång.</i>


? Em hiểu chất độc màu da cam là
gì?


- Giáo viên nhận xét và đa bức
tranh thảm hoạ của chất độc da
cam.


! 2 học sinh đọc lại toàn bài, lớp
theo dõi đọc thầm và trả lời câu
hỏi 1: Chất độc màu da cam gây
ra những hậu qu gỡ i vi con
ngi?


- Giáo viên nhận xét viết các con
số thống kê tội ác lên bảng.


! Tho lun nhóm 2 trả lời câu hỏi
2. Chúng ta có thể làm gì để giảm
bớt nỗi đau cho những nạn nhân
chất c mu da cam?


- Vài học sinh trình bày


trớc lớp.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c v nờu
yờu cu.


- Có thể kẻ bảng, có thể
trình bày theo phơng
pháp liệt kê.


- Có thể trình bày theo
phơng pháp liệt kê hàng
ngang.


- phỏ hu hn 2 triệu ha
rừng, làm sói mịn và
khơ cằn đất, diệt chủng
nhiều loại muông thú,
gây nguy hiểm cho ngời
nhiễm độc và con cái
họ, hiện nớc ta có ...
- 2 học sinh ngồi cạnh
thảo luận: thăm hỏi,
sáng tác truyện, thơ,
gây quỹ ...


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Bài 2: Giả sử địa phơng</b>



<i>em tổ chức đội tình</i>


<i>nguyện giúp đỡ nạn</i>


nhân chất độc da cam,
em hãy viết đơn xin gia
nhập đội tình nguyện.


<b>C </b>–<b> Cđng cố:</b>


Giáo viên ghi lại một số cách làm
thiết thực, tiêu biÓu.


? Các em cần có thái độ nh thế
nào đối với những ngời nhiễm
chất độc da cam ở địa phơng em?
! Đọc yêu cầu và thụng tin bi tp
hai.


? Bài 2 yêu cầu ta làm gì?


? Phần chú ý gỵi ý cho các em
biết gì?


? Quc hiu ca nc ta là gì?
? Em viết vào thời gian nào?
? Tên đơn của em là gì?
? Nơi nào nhận đơn của em?
? Nội dung đơn có gì?



? Chúng ta có phải kí và ghi rõ họ
tên cuối đơn khơng?


- Giáo viên đa ra một lá đơn
chuẩn bị sẵn và hớng dẫn học sinh
viết đơn.


! Học sinh làm bài vở bài tập.
! Đại diện một số học sinh đọc bài
làm của mình. Lớp theo dõi, nhận
xét.


? Đơn bạn vit cú ỳng th thc
khụng?


? Trình bày có lô gíc không?
? Nội dung bạn trình bày có râ
kh«ng?


? Lí do bạn viết đã thuyết phục
cha?


- Giáo viên chấm điểm một số
đơn, nhận xét trớc lớp.


! VÒ nhà quan sát, ghi lại cảnh
sông nớc.


trả lời.



- Vài học sinh trả lời
theo hành vi, thái độ
của mình.


- 1 học sinh đọc.


- 1 học sinh nêu: viết
đơn tham gia đội tn.


- Céng hoµ ..


- Học sinh dựa vào chú
ý sách giáo khoa để trả
lời. Lớp theo dõi, nhận
xét.


- Quan sát giáo viên
h-ớng dẫn.


- Lớp làm vở bài tập.
- Đại diện một số học
sinh trình bày.


- Hc sinh da vào bài
làm của bạn để nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Lun tËp t¶ c¶nh



<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Thơng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc.
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nớc cụ th.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng ViƯt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


- Một số hình ảnh minh hoạ về cảnh sông nớc.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Đọc các đoạn</b>


văn và trả lời câu hỏi:
- Đoạn 1:


? on vn t đặc điểm
gì của biển? Câu văn
nào trong đoạn nói rõ
đặc điểm đó?



? Để tả đặc điểm đó, tác
giả đã quan sát những
gì vào những thời điểm
nào?


? Khi quan sát biển, tác
giả có những liên tởng
thú vị nh thế nào?


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh cho tiÕt học này
<i>(quan sát và ghi lại kết quả quan</i>


<i>sát một cảnh sông nớc).</i>


! 2 hc sinh c li n xin gia
nhp i tỡnh nguyn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! c yờu cầu và nêu yêu cầu bài.
! 2 học sinh đọc nối tiếp 2 đoạn
văn miêu tả sách giáo khoa.


? Thuû ngân là gì? Đọc chú giải
sách giáo khoa.


! 1 hc sinh đọc lại đoạn 1. Lớp


theo dõi đọc thầm và trả lời:


? Đoạn văn tả đặc điểm gì của
biển? Câu văn nào trong đoạn nói
rõ đặc điểm đó?


? Để tả đặc điểm đó, tác giả đã
quan sát những gì vào những thời
điểm nào?


? Khi quan s¸t biĨn, tác giả có
những liên tởng thú vị nh thế nào?


- Lp vở ghi của
mình lên bàn cho giỏo
viờn i kim tra.


- 2 học sinh trình bày.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c.


- 2 hc sinh đọc 2 đoạn


- 1 học sinh đọc chú
giải sách giáo khoa.
- 1 học sinh đọc đoạn 1,
lớp đọc thầm.



- Tả màu sắc của mặt
biển theo sắc của mây
trời. Câu mở đoạn ...
- khi bÇu trêi xanh
thẳm, khi rải mây trắng
nhạt, âm u, ầm ầm d«ng
giã.


- nh con ngêi, biÕt buån
vui, ...


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

? Con kênh đợc quan
sát vào những thời điểm
nào trong ngày?


? Tác giả nhận ra đặc
điểm của con kênh chủ
yếu bằng giác quan
nào?


? Tìm câu văn nói lên
sự liên tởng của tác giả
và nêu tác dụng của s
liờn tng ú?


<b>Bài 2: Lập dàn ý miêu</b>


tả một cảnh sông nớc.


<b>Mở bài:</b>


<b>Thân bài:</b>


<b>Kết luận:</b>


<b>C </b><b> Củng cố:</b>


! 1 học sinh đọc đoạn 2, chia câu
hỏi cho từng nhóm thảo luận.
? Con kênh đợc quan sát vào
những thời điểm nào trong ngày?
? Tác giả nhận ra đặc điểm của
con kênh chủ yếu bằng giác quan
nào?


? Tìm câu văn nói lên sự liên tởng
của tác giả v nờu tỏc dng ca s
liờn tng ú?


! Nêu dàn bài chung của bài văn
tả cảnh:


? on sông em định tả nằm ở
đâu? Có điểm gì đặc biệt? Tại sao
em chọn nó để tả.


? Em quan sát nó vào thời điểm
nào? Cảnh đó có gì nổi bật? Để
lại cho em ấn tợng gì?



? Em có thể liên hệ đợc gì từ
những cảnh đẹp đó?


! LËp dµn ý vµo vë bµi tËp.


! Vài học sinh đọc bài làm của
mình. Lớp đối chiếu và nhận xét.
? Bố cục của bạn đã đạt cha?
? Nội dung có phong phú khơng?
? Có cảnh nổi bật cha? ...


- Giáo viên nhận xét đa ra dàn bài
chung. Yêu cầu 1 học sinh đọc
lại.


gÇn gịi víi con ngêi
h¬n.


- 1 học sinh đọc đoạn 2,
lớp chia thành 3 nhóm
lớn thảo luận mỗi nhóm
1 câu hỏi.


- Quan sát vào mọi thời
điểm trong ngày.


- Quan sát bằng thị
giác, xúc giác.



- ánh nắng rừng rực ...,
con kênh phơn phớt ...,
hoá thành ...


Giúp ngời đọc hình
dung đợc cái nóng dữ
dội ...


- 1 häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh trả lời theo
thực tế đã chuẩn bị của
mình.


- Häc sinh s¾p xÕp lại
thành dàn bài hoàn
chỉnh từ những ghi chép
thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Luyện tËp t¶ c¶nh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- HiĨu quan hệ về nội dung giữa các câu trong một đoạn, biết cách viết câu mở
đoạn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.



- ảnh minh hoạ sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Đọc bài văn sau</b>


và trả lời câu hỏi:


? Xác định phần mở
bài, thân bài, kết bi
ca bi vn?


? Phần thân bài gồm có
mấy đoạn? Mỗi đoạn
miêu tả những gì?


? Những câu văn in
đậm có vai trò gì trong
mỗi đoạn và trong cả
bài?


! Học sinh trình bày dàn ý bài văn


miêu tả cảnh sông nớc.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! 3 hc sinh c ni tiếp hết bài.
! 1 học sinh đọc các từ chú thích
viết trong sách giáo khoa.


! Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
sách giáo khoa.


? Xác định phần mở bài, thân bài,
kết bài của bài văn?


? PhÇn thân bài gồm có mấy
đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những
gì?


? Những câu văn in đậm có vai trò
gì trong mỗi đoạn và trong cả bài?


- 2 học sinh trình bày,
lớp theo dõi, nhận xét.


- Nhắc lại đầu bài.


- 3 hc sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài.



- Lớp đọc thầm, làm
việc cá nhõn.


- Mở bài: Câu mở đầu.
- Thân bài: 3 đoạn tiếp theo.
- Kết bài: Câu văn cuối.
- Gồm 3 đoạn:


+ Đ1: Tả sự kì vĩ của Vịnh với
hàng nghìn hịn o.


+ Đ2: Tả vẻ duyên dáng của
vịnh.


+ Đ3: Tả những nét riêng, hấp
dẫn của Vịnh.


- M u mi on, nêu
ý khái quát cả đoạn.
Đối với cả đoạn những
câu đó cịn có tác dụng
chuyển đoạn.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

th©n bµi cđa mét bài
văn tả cảnh Tây
Nguyên. Em hÃy lựa
chọn câu mở đoạn thích
hợp nhất từ những câu


cho sẵn dới mỗi đoạn.


<b>Bài 3: HÃy viết câu mở</b>


đoạn cho một trong hai
đoạn văn ở bài tËp 2
theo ý cđa riªng em?


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


? Em thÊy c©u nµo trong 3 câu
cho sẵn dới đây là phù hợp?


! Em hóy ghép câu đó vào và đọc
lại đoạn văn hồn chỉnh.


- Đối với đoạn 2 giáo viên hớng
dẫn học sinh tơng tự.


! Đoc yêu cầu và làm việc cá nhân
vào vở bµi tËp.


! Vài học sinh đọc bài làm của
mình, lớp đối chiếu với bài của
mình và nhận xét.


? Câu của chúng ta viết cần thể
hiện đợc gì? Câu văn của bạn có
hợp với câu văn tiếp theo khơng?
- Giáo viên nhận xét và có thể đa


ra một số câu để hc sinh tham
kho.


? Câu mở đoạn có tác dụng gì?
- Giáo viên nhận xét tiết học vµ
h-íng dÉn hh-íng dÉn häc ë nhµ.


lêi. TN cã núi cao, rừng
dày.


- Câu b là phù hợp.


- 1 hc sinh đọc.


- Đoạn 2 chọn câu c vì
nêu đợc nội dung của
đoạn là TN có những
thảo ngun mn màu
sắc.


- Líp lµm bµi vµo vë bµi
tËp.


- Vài học sinh đọc bài
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Lun tËp t¶ c¶nh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>



- Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn
văn trong bài văn tả cảnh sông nớc. Học sinh biết chuyển một phần của dàn ý thành
đoạn văn, thể hiện rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét nổi bật của cnh, cm xỳc
ca ngi t.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.


- ảnh minh hoạ sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Đề bài: Dùa vµo dµn ý</b>


mà em đã lập trong
tuần trớc, hãy viết một
đoạn văn miêu tả cảnh
sông nớc.


? Câu mở đoạn trong mỗi đoạn
văn có tác dụng gì?



! Đọc câu mở đoạn của em ở bài
tập 3.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bµi.


! Đọc dàn ý của mình trớc lớp.
! Lớp đối chiu v nhn xột dn ý
ca bn.


- Giáo viên nhận xét.


! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


? Đối tợng miêu tả đoạn văn là gì?
? Miêu tả theo trình tự nào?


? Theo cảm nhận của những giác
quan nào?


? C¶nh cđa em có những nét gì
nổi bật? Em có liên tởng thú ví gì
với cảnh?


? Cõu mở đầu của emm phải thể
hiện đợc những nội dung gì?
? Câu kết đoạn cần viết nh thế
nào?



- 2 học sinh trình bày,
lớp theo dõi, nhận xột.
- 3 hc sinh c bi lm
ca mỡnh.


- Nhắc lại đầu bài.


- Vi hc sinh c dn ý
ca mỡnh.


- Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 1 học sinh đọc.


- Dựa vào dàn ý của
mình để trả lời.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh


- Giáo viên nhắc nhở học sinh
tr-ớc khi viÕt bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn, mỗi
đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của
cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu để viết
thành một đoạn.



+ Xác định câu văn mở đoạn bao trùm nội dung
của cả đoạn.


+ Câu kết đoạn nên có đánh giá, nhận xét.
+ Liên kết các câu trong đoạn phải cùng làm
nổi bật câu mở đoạn. Thể hiện đựơc cảm xúc
của mình trong từng câu văn.


! Líp viÕt đoạn văn vào vë bµi
tËp.


! Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn
văn của mình. Lớp theo dõi, đối
chiếu nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
! Nêu dàn ý chung của bài văn tả
cảnh.


- Hớng dẫn và yêu cầu một sè häc
sinh cha hoµn thiƯn vỊ nhµ hoµn
thiƯn nèt.


- NhËn xÐt giê häc.


- Vài học sinh đọc chú ý
giáo viên đa trên bảng
phụ.


- Líp viÕt bµi vµo vë.



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Lun tËp t¶ c¶nh


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng.


<i>- Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện</i>


<i>rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của ngời tả đối</i>
<i>với cảnh).</i>


<b>II - §å dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Lập dàn ý miªu</b>


tả một cảnh đẹp ở địa


phơng em.


<b>Bµi 2: Dùa theo dµn ý</b>


đã lập, hãy viết một
đoạn văn miêu t cnh
p a phng em.


! Đọc đoạn văn tả cảnh sông nớc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu bài 1.


? Nêu bố cục của bài văn tả cảnh.
? Em chọn cảnh đẹp gì ở địa
ph-ơng em?


? Em quan sát cảnh đó vào thời
gian nào?


? Cảnh đẹp có đặc điểm gì nổi bật
để lại cho em ấn tợng nhất?


? Cảm nghĩ của em nh thế nào về
cảnh đó.


! Häc sinh viÕt dàn bài của mình
vào vở bài tập.


! Vi hc sinh c trc lp.


- Giỏo viờn nhn xột.


! Đọc yêu cầu và gợi ý sách giáo
khoa.


? Đối tợng miêu tả của đoạn văn
là gì?


? Để viết một đoạn văn hay ta cần
chú ý điều gì?


- 2 hc sinh c bi lm
ca mình.


- Nhắc lại tên đầu bài.
- 1 học sinh đọc yờu
cu.


- Bài văn gồm 3 phần:
Mở bài; thân bài; kết
bài.


- Häc sinh tr¶ lêi daj
vào thực tế quan sát của
mình.


- Lớp làm vë bµi tËp.


- Vài học sinh đọc bài.



- 1 học sinh đọc.


- Một cảnh đẹp quê
h-ơng em.


- Lựa chọn câu đầu
đoạn, hình ảnh so sánh.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


bµi tËp. Đại diện 2 học sinh làm
bài trong bảng nhóm.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh
tr-ớc khi viết bài:


+ Nờn chọn một đoạn trong phần thân
bài để chuyển thành đoạn văn.


+ Mỗi đoạ văn có một câu mở đầu nêu
ý bao trùm của đoạn. Các câu trong
đoạn cùng làm nổi bật ý đó.


+ Đoạn văn phải có hình ảnh. Chú ý áp
dụng các biện pháp so sánh, nhân hố
cho hình ảnh thêm sinh động.


+ Đoạn văn cần thể hiện đợc cảm xúc


của ngời viết.


! Gắn bảng nhóm lên bảng. Lớp
đối chiếu, nhận xét bài làm của
bạn.


! Một số học sinh đọc bài làm của
mình cho lớp theo dõi nhận xét.
- Giáo viên cho im, tuyờn dng
nhng bi vit tt.


? Bài học hôm nay chóng ta häc
néi dung g×? Chóng ta cÇn ghi
nhớ điều gì sau bài học hôm nay?
- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.
H-íng dÉn häc sinh häc ë nhà.


làm bảng nhóm, lớp làm
vở bài tập.


- Nghe giáo viên nhắc
nhở trớc khi viÕt bµi.


- 2 häc sinh làm bảng
nhóm gắn bài làm của
mình trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Luyện tập tả cảnh


<i>(Dựng đoạn mở bµi, kÕt bµi)</i>



<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Cđng cè kiến thức về đoạn mở bài, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh.


- Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh.


<b>II - Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Dới đây là hai</b>


cách mở bài của bài văn


<b>T con đờng quen</b>
<b>thuộc từ nhà em tới </b>
<b>tr-ờng. Em hãy cho biết:</b>


Đoạn nào mở bài theo


kiểu trực tiếp, đoạn nào
mở bài theo kiểu gián
tiếp? Nêu cách viết mỗi
kiểu mở bài đó.


<b>Bµi 2: Dới đây là hai</b>


cách kết bài của bài văn


<b>T con đờng quen</b>
<b>thuộc từ nhà em tới </b>
<b>tr-ờng. Em hãy cho biết</b>


®iĨm giống nhau và
khác nhau.


! Đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên
nhiên ở địa phơng em.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! Đọc nội dung bài tập một.


? ThÕ nµo lµ mở bài trực tiếp?
Gián tiếp?


! Đọc nội dung 2 đoạn văn và nêu
nhận xét.



- a) Lµ kiĨu më bµi trùc tiÕp.
- b) Lµ kiĨu mở bài gián tiếp.
? Hai đoạn văn mang lại cho em
thông tin gì?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Nêu lại kiến thức về hai kiểu kết
<i>bài mở rộng và không mở rộng.</i>
! Đọc thầm, thảo luận nhóm.
- §¹i diƯn nhãm viÕt trên bảng
nhóm.


- Lớp quan sát, nhận xét.
( Tham khảo ý kiến cuối bài).


- 2 hc sinh c bi lm
ca mỡnh.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh đọc bài.
- Trực tiếp: Giới thiệu ngay vào
đối tợng đợc tả.


- Gián tiếp: Nói chuyện khác để
dẫn vào đối tợng định tả.


- 2 häc sinh ngồi cạnh
thảo luận ý kiến.



- Đại diện một số học
sinh trình bày.


- Không më réng: cho biết kết
cục, không bình luận gì thêm.
- Më réng: Sau khi cho biÕt kÕt
côc, cã lêi bình luận thêm.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

mở bài kiểu gián tiếp và
kết bµi kiĨu më réng.


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


kÕt bµi kiĨu më rộng ta cần chú ý
gì?


! Lớp làm vở bài tập.


! Một số học sinh đọc bài ca
mỡnh trc lp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Bài học hôm nay chúng ta học
những nội dung gì?


? Để cã mét më bµi, kÕt bµi hay
ngêi ta thêng më bài, kết bài theo
kiểu nào?



- Giáo viªn nhËn xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


- Lớp viết vở bài tập.
- Một số học sinh đọc
bài của mình. Lớp theo
dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Lun tËp thut tr×nh, tranh ln


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Bớc đầu có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với
lứa tuổi.


- Trong thuyết trình, tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức
thuyết phục.


- Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cựng
tranh lun.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TiÕng ViƯt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<i><b>Bi 1: Đọc lại bài Cái</b></i>
<i>gì quý nhất?, sau đó</i>


nªu nhËn xÐt:


! 3 học sinh đọc mở bài hoặc kết
bài cho bài văn mở cảnh.


! 1 học sinh đọc toàn bài vn t
cnh.


- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm
tõng học sinh.


! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
<i>! Đọc phân vai bài Cái gì quý</i>


<i>nhất?</i>


! Thảo luận theo cặp các câu hỏi
sách giáo khoa.


- Giáo viên nêu từng câu hỏi, giáo


viên học sinh trả lời. Gäi häc sinh
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


? Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh
luận nhau vấn đề gì?


? ý kiến của mỗi bạn nh thế nào?
? Mỗi bạn đa ra lí lẽ gì để bảo vệ
ý kiến của mình?


? ThÇy giáo muốn thuyết phục 3
bạn công nhận điều gì?


- 3 học sinh đọc bài làm
của mình.


- 1 học sinh đọc cả bài.
- Lớp nhận xét bài.
- Nhắc lại đầu bài.


-1 học sinh đọc.


- 5 học sinh đọc phân
vai.


- 2 häc sinh ngồi cùng
bàn tranh luận.


- Cái gì quý nhất.



- Hùng là lúa gạo; Quý
là vàng; Nam là thì giờ.
- Dựa vào sách gi¸o
khoa.


- Lao động là quý nhất.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


? Thầy đã lập luận nh thế nào?
? Cách nói của thầy thể hiện thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Bài 2: Hãy đóng vai 1</b>


trong 3 bạn nêu ý kiến
tranh luận bằng cách
mở rộng thêm lí lẽ và
dẫn chứng để lời tranh
luận thêm thuyết phục.


<b>Bài 3: Trao đổi về cách</b>


thuyết minh, tranh luận:
a) Muốn thuyết trình
tranh luận về một vấn
đề, cần có những điều
kiện gì? Hãy ghi lại
những câu trả lời đúng
và sắp xếp chúng theo
thứ tự hợp lí.



b) Khi thuyết trình,
tranh luận, để tăng sức
thuyết phục và đảm bảo
phép lịch sự, ngời nói
cần có thái độ nh thế
nào?


<b>C </b>–<b> Cñng cè:</b>


độ tranh luận nh thế nào?


? Vậy qua câu chuện các em thấy
khi muốn tranh luận và thuyết
phục ngời khác đồng ý với mình,
em phải có những điều kiện gì?


! §äc yêu cầu và mẫu bài tập.
! Thảo luận nhóm 4.


! Đại diện 3 bạn của từng nhóm
phát biểu.


- Giáo viên nhËn xÐt, bæ sung cho
tõng häc sinh.


! 1 học sinh c yờu cu ca bi
tp.


! Thảo luận nhóm làm theo gợi ý


sau: Đánh dấu vào những điều
kiện cần cã khi tham gia tranh
luËn, xÕp chóng theo thø tù u tiªn
tõ 1, 2, 3 ...


! Đại diện 1 vài học sinh trình bày
- Giáo viên lắng nghe và đánh dấu
vào bảng phụ.


- Nhận xét lời giải đúng.
! Thảo luận nhóm 2.


! Một số học sinh đại diện trình
bày ý kiến.


- Giáo viên ghi nhanh các ý kiến
đó lên bảng.


- Giáo viên nhận xét ý kiến hay.


! Nêu lại một số nội dung cần ghi
nhớ sau bài học.


- Hớng dẫn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


lÝ cã t×nh.


- Phải hiểu biết vấn đề.
- Có ý kiến riêng.


- Có dẫn chứng.


- T«n träng ngêi cïng
tranh luËn.


- 1 học sinh đọc.


- 4 học sinh trong 2 bàn
ngồi quay lại thảo luận.
- Đại diện nhóm trình
bày, lớp theo dâi, bæ
sung.


- 1 học sinh đọc.


- 4 häc sinh ngồi 2 bàn
quay lại thảo luận.


- (1 1); (2 – 4); (3
– 3); (2 – 4).


- 2 học sinh ngồi cạnh
trao đổi ý kiến.


- Đại diện đa ý kiến:
+ Thái độ ơn tồn, vui vẻ.
+ Lời nói vừa đủ nghe.
+ Tơn trọng ngời nghe.
+ Khơng nóng nảy.



+ BiÕt l¾ng nghe ý kiÕn ngêi
kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Lun tËp thut tr×nh, tranh ln


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Bíc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giíi thiƯu bµi:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Dựa vào ý kiÕn</b>


của một nhân vật trong
mẩu chuyện dới đây,
em hãy mở rộng lí lẽ và
dẫn chứng để thuyết
trình, tranh luận cùng


các bạn.


! Nêu những điều kiện cần có khi
muốn tham gia thuyết trình, tranh
luận một vấn đề nào đó?


? Khi thuyết trình, tranh luận ngời
nói cần có thái độ nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 1 học sinh đọc yêu cầu.


! 5 học sinh đọc phân vai câu
chuyện sách giáo khoa.


? Các nhân vật trong truyện tranh
luận vấn đề gỡ?


? ý kiến của từng nhân vật nh thế
nào?


- Giáo viên nghe và ghi nhanh các
ý kiến lên bảng.


? ý kiến của em về vấn đề này
nh thế nào?


! Thảo luận nhóm 4 cùng trao đổi
để mở rộng lí lẽ dẫn chứng cho


từng nhân vật.


! 1 nhóm đại diện sắm vai tranh
luận trớc lớp. Lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
những học sinh có ý kiÕn hay.


<i>* Trong thuyÕt tr×nh, tranh luËn</i>


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


- Nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc.


- 5 học sinh đọc phân
vai câu chuyện.


- Cái gì cần nhất đối với
cây xanh.


+ Đất: Có chất màu nuôi cây.
+ Nớc: Vận chuyển chất ncây.
+ KK: Cây cần khí trời để sống.
+ AS: Làm cho cây có màu xanh.
- Học sinh trình bày.



- 2 bàn thảo luận viết
vào bảng nhóm.


- 1 nhóm trình bày, lớp
theo dâi, ®a ra ý kiÕn
nhËn xÐt, bæ sung.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i>chúng ta cần nắm chắc đợc vấn</i>
<i>đề cần tranh luận, thuyết trình, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Bài 2: HÃy trình bày ý</b>


kin ca em nhằm
thuyết phục mọi ngời
thấy rõ sự cần thiết của
cả trăng và đèn trong
bài ca dao sau:


<b>Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng</b>
<b>Đèn ra trớc gió cịn chăng, hỡi đèn?</b>


<b>Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn</b>
<b>Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?</b>


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


<i>a ra đợc ý kiến riên của mình. Có</i>
<i>những lớ l sõu sc bo v.</i>



! Đọc yêu cầu vµ néi dung cđa bµi
tËp 2.


? Bµi tËp 2 yªu cầu thuyết trình
hay tranh luận?


? Bi tập u cầu thuyết trình về
vấn đề gì?


! Lµm bµi vào vở bài tập.
- Giáo viên gợi ý:


* Vi yờu cầu này, các em không phải
nhập vai trăng hay đèn mà các em phải
đi tìm lí lẽ và dẫn chứng dựa vào hiểu
biết của mình để cho mọi ngời thấy đợc
sự cần thiết của cả trăng và đèn. Các em
có thể tự trả lời những câu hỏi sau:
- Giáo viên đa bảng phụ có vit
mt s cõu hi.


? Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì
sẽ xảy ra?


? Nu ch cú ốn thỡ chuyn gì sẽ
xảy ra?


? Trăng và đèn đều có những u
điểm và hạn chế nào?



! 2 häc sinh làm bảng nhóm lên
bảng gắn bảng nhóm vào bảng lớp
! Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


! Vài học sinh dới lớp c bi lm
ca mỡnh.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
những bµi lµm tèt.


- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 học sinh đọc bài.


- ThuyÕt tr×nh.


- Về sự cần thiết của cả
trăng và đèn.


- 2 häc sinh làm bảng
nhóm, lớp làm vë bµi
tËp.


- Nghe.


- 1 học sinh c cõu hi
gi ý.



- Gắn bảng nhãm, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Trả bài văn tả cảnh


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách
trình bày, chính tả.


- Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhận biết u
điểm của những bài văn hay; viết lại đợc một đoạn trong bài cho hay hn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph ghi đề bài của tiết kiểm tra ; một số lỗi điển hình cần chữa chung của
lớp.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>ii- Nhận xét chung</b> ! Đọc lại đề bài tập làm vn.
? bi yờu cu gỡ?


- Đây là bài văn tả cảnh. Trong
bài văn các em miêu tả cảnh vật là
chính, cần lu ý tránh nhầm sang tả
ngời hoặc tả cảnh sinh hoạt.



- Giáo viên nhận xét chung:
a) Ưu điểm:


b) Tồn tại:


- 1 hc sinh c .
- 1 học sinh trả lời.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>II </b><b> Hớng dẫn chữa bài:</b>


<b>Bài 1: Dựa vµo híng</b>


dÉn cđa thầy cô giáo,
em tù nhËn xÐt vÒ bµi
kiĨm tra tËp làm văn
giữa học kì 1 của mình.


<b>Bài 2: Chän viÕt lại</b>


một đoạn văn tả cảnh ở
<i>phần thân bài (hoặc</i>


<i>viết mở đoạn, kết đoạn)</i>


theo kiểu khác cho hay
hơn.



<b>C </b><b> Củng cố:</b>


! Đọc bài tập 1.


! Tự nhận xét, chữa lỗi theo yêu
cầu.


- Giáo viên đi hớng dẫn.


- Giáo viên đa b¶ng mét sè câu
hỏi học sinh thảo luận:


? Bài văn tả cảnh nên tả theo thứ
tự nào là hợp lí nhất?


? Mở bài theo kiểu nào để hấp
dẫn ngời đọc?


? Thân bài cần tả những gì?


? Cõu vn nờn viết nh thế nào để
sinh động, gần gũi?


? Phần kết bài nên viết nh thế nào
để cảnh vật luôn in m trong tõm
trớ ngi c?


! Các nhóm trình bày ý kiÕn, líp
theo dâi, nhËn xÐt.



! 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Giáo viên đọc cho học sinh nghe
một số đoạn văn hay cho học sinh
nghe.


- Gọi 5 học sinh dới lớp mà giáo
viên cho là hay để học sinh tham
kho.


! Viết lại theo yêu cầu.
! Đọc lại đoạn văn vừa viết.


- Giáo viên nhËn xÐt, khen ngỵi
häc sinh cã bµi lµm tèt.


- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp tự sửa lỗi.


- Líp thảo luận theo
nhóm 4.


- Trình bày, bæ sung.


- 1 học sinh đọc.
- Lắng nghe.



- 5 học sinh c.


- Lớp viết lại vào vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Luyện tập làm đơn


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.


<i>- Viết đợc 1 lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ</i>
các nội dung cần thiết.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


- Chn mt trong những


đề bài sau đây.


* Xây dựng mẫu đơn:


- Kiểm tra , chấm bài của những
học sinh viết bài văn tả cảnh cha
đạt phải về nhà viết lại.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Giới thiệu, ghi tên đầu bài.
! Đọc đề bài.


! Quan s¸t tranh minh ho¹ sách
giáo khoa.


? Nêu nội dung 2 bức tranh.


- Trc vn đề đó, em hãy giúp bác
trởng thơn làm đơn kiến nghị để
các cơ quan chức năng có thẩm
quyền giải quyết.


! Hãy nêu những quy định bắt
buộc khi vit n.


- Giáo viên ghi nhanh ý kiến học
sinh ph¸t biĨu.


? Theo em tên của đơn là gì?



? Nơi nhận đơn em viết những gì?


? Ngời viết đơn ở đây là ai?


? Em là ngời viết đơn, tại sao
khơng viết tên em?


? Phần lí do viết đơn em nên viết


- Häc sinh lµm viƯc theo
yêu cầu của giáo viên.


- Nhc li tờn u bi.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp quan sát.


+ tranh 1: cành cây sà
vào dây điện.


+ tranh 2: Sử dụng chất
nổ bừa bÃi gây ô nhiễm.


- Trỡnh by: Quc hiu, tiờu ngữ,
tên đơn, nơi nhận đơn, tên ngời
viết, chức vụ, lí do, chữ kí.


- Đơn kiến nghị, đề
nghị.


<i>- Häc sinh nªu: KÝnh</i>



<i>gưi: ...</i>


- B¸c tỉ trëng, trởng
thôn.


- Em là ngời viết hộ.
- Nêu tình hình thực tÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

* Thực hành viết đơn:


<b>C </b>–<b> Cñng cố:</b>


những gì?


! Em hóy nờu lớ do vit n cho 1
trong 2 đề bài trên.


- Giáo viên treo sẵn bảng phụ có
ghi sẵn mẫu đơn.


- Gợi ý: Các em có thể chọn 1
trong hai đề. Khi viết đơn ngoài
phần phải viết đúng quy định,
phần viết đơn phải viết ngắn gọn,
rõ ý, có sức thuyết phục về vấn đề
đang xảy ra để các cấp thấy rõ tác
động xấu, nguy hiểm của tình
hình cần giải quyết ngay.



! Líp lµm vë bµi tËp.


! Vi hc sinh trỡnh by n va
vit.


- Giáo viên gọi häc sinh nhËn xÐt.
Sưa ch÷a.


- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 2 häc sinh tiÕp nối
nhau trình bày.


- Lp quan sỏt bng ph
cú ghi sn mu n.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Cấu tạo của bài văn t¶ ngêi


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời.


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi
tiết cho bài văn tả một ngời thân trong gia đình – một dàn ý với những ý riêng; nêu
đ-ợc những nét nổ bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của i tng miờu t.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



- V bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>I </b><b> Nhận xét:</b>


- Đọc bài văn sau và trả
lời câu hỏi:


- Thu, chm n kin ngh ca 5
hc sinh.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
- Giíi thiƯu, ghi đầu bài.


! Nờu cu to ca bi vn t cảnh?
- Các em đã thực hành viết bài
văn tả cảnh. Tiết học hôm nay
giúp các em làm quen với bài văn
tả ngời.


! Quan sát bức tranh, em cảm


nhận đợc gì về anh thanh niên?
<i>! Đọc bài Hạng A Cháng.</i>


! Xác định phần mở bài và cho
biết tác giải giới thiệu ngời định
tả bằng cách nào?


? Ngoại hình của A Cháng có gì
nổi bật?


? Hạng A Cháng là ngời nh thế
nào?


! Tìm phần kết bài và nêu ý chính
của nó.


- 5 học sinh nộp vở bài
tập.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 học sinh nhắc lại.
Gồm 3 phần: MB giới
thiệu cảnh sẽ tả, TB tả
những đặc điểm chính,
nổi bật, KB nêu cảm nghĩ.
- Là thanh niên khoẻ
mạnh, chăm chỉ.


- 1 học sinh đọc bài.


<i>- Từ đầu đến Đẹp quá!</i>
Giới thiệu bằng cách đa
ra lời khen của già làng.
- Ngực nở vòng cung,
da đỏ nh lim ...


- Là ngời lao ng rt
kho.


- Kb là câu cuối, có ý ca
ngợi sức lực tràn trề của
HAC là niềm tự hào của
dòng họ Hạng.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>II </b>–<b> Ghi nhí:</b>


( S¸ch gi¸o khoa)


<b>III </b>–<b> Lun tËp: </b>


Lập dàn ý chi tiết cho
bài văn tả một ngời
<i>trong gia đình em (chú</i>


<i>ý những nét nổi bật về</i>
<i>ngoại hình, tính tình và</i>
<i>hoạt động của ngời đó).</i>



<b>C </b><b> Củng cố:</b>


bài văn tả ngời?


- Giáo viên nhận xét và đa ra bảng
phụ có ghi sẵn phần ghi nhớ s¸ch
gi¸o khoa.


! 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên hớng dẫn:
? Em định sẽ tả ai?


? Phần mở bài em nêu những gì?
? Em cần tả những gì về ngi ú
trong thõn bi?


? Phần kết bài em nêu những gì?
! Lớp làm vở bài tập. 2 học sinh
làm bảng nhãm.


- Giáo viên quan sát giúp đỡ.
- 2 học sinh làm bảng nhóm, đem
gắn lên bảng, lớp theo dõi, nhận
xét, b sung.


- Giáo viên khen ngợi những ý
kiến hay.


! Vài học sinh đọc dàn ý ca
mỡnh.



! Nêu lại cấu tạo của bài văn tả
ngời?


- Nhận xét giờ học.


nh sách giáo khoa.
- 3 học sinh đọc thành
tiếng.


- 1 học sinh đọc.


- ông, bà, bố, mẹ, em, ...
- Giới thiệu ngời em tả
- Hình dáng, tính tỡnh,
hot ng.


- Nêu tình c¶m, c¶m
nghÜ.


- 2 häc sinh lµm bảng
nhóm, lớp làm vở bµi
tËp.


- Líp quan s¸t, nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Lun tập tả ngời


<i>(Quan sát và chọn lọc chi tiết)</i>



<b>I </b><b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc điểm sắc về ngoại hình, hoạt động
của nhân vật qua hai bài văn mẫu.


- Hiểu: khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời, phải chọn lọc đa vào bài chỉ
những chi tiết tiêu biểu, nổi bật, gây ấn tợng. Từ đó, biết vận dụng hiểu biết đã có để
quan sát và ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thờng gặp.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Đọc bài văn sau</b>


v ghi li những đặc
điểm ngoại hình của
<i>ngời bà (mái tóc, khn</i>



<i>mặt, đơi mắt ...).</i>


- Thu, chấm dàn ý chi tiết cho bài
văn tả một ngời trong gia đình.
! Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời.
- Nhận xét học sinh học ở nhà.
! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
! Thảo luận nhóm 4, tìm những
chi tiết tả mái tóc, giọng nói, đơi
mắt, khn mặt của bà. Một
nhóm đại diện làm bảng nhóm.
- Gắn bảng nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét.


! Đại diện một số nhóm đọc bài
của nhóm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
? Em có nhận xét gì về cách miêu
tả ngoại hình của bà của tác giả?
* Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã
chọn lọc những chi tiết tiêu biểu
về ngoại hình của bà để tả. Bài
văn vì thế ngắn gọn mà sống động


- 5 häc sinh nép vë bµi
tËp.


- 1 häc sinh trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c bài.
- 2 bàn ngồi quay lại
thảo luận, 1 nhóm ghi
lại kết quả lên bảng
nhóm.


- Líp theo dâi b¶ng
nhãm, nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Vài nhóm đọc.


- Quan s¸t rÊt kĩ, chọn
tả những chi tiÕt tiªu
biĨu vỊ ngoại hình của
bà.


- Nghe.


Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>Bµi 2: Đọc và ghi lại</b>


những chi tiết tả ngời
thợ rèn đang làm việc
trong bài văn sau:


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>



giả trong tâm trí ngời đọc. Ngời
đọc cũng nh thấy tình yờu ca
ng-i chỏu i vi b.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh
t-ơng tự bài tập 1.


- Tả ngời thợ đang làm việc:
+ Bắt lấy thỏi thép ...


+ Quai những nhát búa hăm hở ...
+ Quặp thỏi thép trong đơi kìm
dài ...


+ Lại lơi con cá lửa, đặt nó lên
hịn đe ...


+ Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo
một tiếng vào chậu nớc.


+ LiÕc nh×n lìi rùa nh một kẻ
chiến thắng.


? Em có nhận xét gì về cách miêu
tả anh thợ rèn đang làm việc của
tác giả?


? Em cú cm xỳc gỡ khi đọc đoạn
văn này?



* Nh vËy biÕt chän läc chi tiết
tiêu biểu khi miêu tả sẽ làm cho
ngời này khác biệt h¼n víi mäi
ngêi xung quanh, làm cho bài văn
hấp dẫn hơn, không lan tràn, dài
dòng.


? Sau bi hc hụm nay, em thy
miờu t thành công thể loại văn
tả ngời chúng ta phải coi trọng
vấn đề gì trớc khi viết bài.


! Nêu lại dàn bài chung của bài
văn tả ngời.


- Giáo viên nhận xÐt, híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp thảo luận nhóm 4,
1 nhóm đại diện viết kết
quả lên bảng nhóm.
- Lớp nhận xét, bổ sung
những nét miêu tả tiêu
biểu về hoạt động của
ngời thợ rèn.


- Tác giả quan sát rất kĩ
từng cử chỉ, hoạt động


của anh thợ.


- Có cảm giác nh đang
trực tiếp chứng kiến bác
thợ rèn làm việc.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Luyện tập tả ngời


<i>(Tả ngoại hình)</i>


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Hc sinh nờu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn,
đoạn văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình
của nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vt.


- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tËp TiÕng ViƯt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bµi:


<b>Bµi 1: Chän lµm một</b>


trong hai bài tập sau:


- Giáo viên chấm kết quả quan sát
một ngời thờng gỈp cđa 5 học
sinh.


- Nhận xét sự chuẩn bị ở nhà của
học sinh.


! Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời?
- Giáo viên nhận xét và giới thiệu
bài, ghi đầu bài lên bảng.


! Đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập 1.


- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm
<i>lớn (mỗi nhóm lớn thành 2 nhóm</i>


<i>nhỏ). Mỗi nhóm lín lµm mét ý</i>


của bài tập 1, trong mỗi nhóm
lớn, đại diện mt nhúm nh lm


vo bng nhúm.


! Nhóm làm bảng nhóm gắn lên
bảng.


- Giỏo viờn v hc sinh theo dừi,
kt lun li gii ỳng.


* Tham khảo cuối bài soạn:


? Cỏc c điểm đó có quan hệ với


- 5 häc sinh nép vở ghi
lại những quan sát của
mình.


- Lắng nghe.


- 1 học sinh trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c bi.


- 4 nhóm làm việc, đại
diện 2 nhóm làm vào
bảng nhóm.


- Gắn bảng nhóm, lớp
theo dâi, nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>Bµi 2: LËp dµn ý cho</b>


bµi văn tả một ngời em
thờng gặp.


<b>C </b><b> Củng cố:</b>


nhau nh thế nào? Chúng cho biết
điều gì về tính tình cđa bµ?


? Qua những đặc điểm ngoại hình
của Thắng cho biết điều gì về tính
tình của Thắng?


? Nh vËy khi tả ngoại hình nhân
vật cần chú ý gì?


! Đọc yêu cầu của bài tập.


- Giỏo viờn đa bảng phụ có viết
sẵn cấu tạo của bài văn tả ngời và
yêu cầu học sinh đọc.


! Hãy giới thiệu về ngời em định
tả. Ngời đó là ai? Em quan sát
trong dịp nào?


! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh
đại diện làm bảng nhóm.



- Yêu cầu lớp theo dõi, nhận xét
và đọc bài của mình.


! NhËn xÐt tiÕt häc vµ híng dÉn
häc sinh häc ë nhµ.


- Các đặc điểm về ngoại hình có
mối quan hệ chặt chẽ với nhau,
chúng không chỉ khắc hoạ hình
dáng mà còn cho biết tính dịu
dàng, hiền hậu, tơi trẻ, lạc quan
yêu đời của bà.


- Thắng là một cậu bé
thông minh, gan d¹,
b-íng bØnh.


- Chọn những chi tiết
tiêu biểu để chúng bổ
sung cho nhau, khắc
hoạ đợc tính tình nhân
vật.


- 1 học sinh đọc bài.
- Vài ba học sinh đọc.


- 2 häc sinh giíi thiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Luyện tập tả ngời



<i>(Tả ngoại hình)</i>


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Hc sinh viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa
vào dàn ý và kết quả quan sỏt ó cú.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiĨu bµi:


- Dựa theo dàn ý mà em
đã lập trong bài trớc,
hãy viết một đoạn văn
tả ngoại hình của một
ngời mà em thờng gặp.



<b>C </b>–<b> Cñng cố:</b>


! Học sinh trình bày dàn ý của bài
văn tả một ngời em thờng gặp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


! 1 hc sinh c yêu cầu của bài.
! 4 học sinh đọc nối tiếp phần gợi
ý sách giáo khoa.


! Học sinh đọc phần tả ngoại hình
trong dàn ý.


<i>* Gợi ý: Đây chỉ là một đoạn văn</i>
<i>miêu tả ngoại hình nhng vẫn phải</i>
<i>có câu mở đoạn, phần thân đoạn,</i>
<i>nêu đủ, đúng, sinh động những</i>
<i>nét tiêu biểu về ngoại hình, thể</i>
<i>hiện đợc thái độ của mình. Các</i>
<i>câu sắp xếp hợp lí, câu sau làm</i>
<i>rõ ý cho câu trớc.</i>


! Líp lµm bµi vë bài tập. Đại diện
1 học sinh khá làm bảng nhóm.
- Gắn bảng nhóm lên bảng, lớp
theo dõi, nhận xÐt.


! 1 số học sinh đọc đoạn văn mình viết.
- Nhận xét tiết học, hớng dẫn về


nhà.


- 1 häc sinh trình bày.


- Nhc li u bi.
- 1 hc sinh c.
- 4 học sinh đọc.


- 2 học sinh đọc.


- L¾ng nghe.


- Líp lµm vë bµi tËp, 1
häc sinh làm bảng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192></div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Làm biên bản cuộc họp


<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức của biên bản, nội dung, tác
dụng của biên bản; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên
bản.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi míi</b>
* Giíi thiƯu bµi:
* Tìm hiểu bài:


<b>I </b><b> Nhận xét:</b>


1. Đọc biên bản dới
đây:


! 3 hc sinh đọc đoạn văn tả ngời
em thờng gặp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng häc
sinh.


- Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.


! 1 học sinh đọc thông tin sỏch
giỏo khoa.


! Đọc yêu cầu.


! Lm vic theo nhúm 4, đại diện
một nhóm làm bài vào bảng nhóm.
? Chi đội 5A ghi biên bản để làm


gì?


? Cách mở đầu và kết thúc biên
bản có điểm gì giống, điểm gì
khác các mở đầu và kết thúc đơn?


- 3 học sinh đọc bài trớc
lớp.


- Nh¾c lại đầu bài.


- 1 hc sinh đọc biên
bản.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 4 học sinh thành 1 nhóm
thảo lun yờu cu.


- Lu giữ thông tin xảy ra
trong cuộc họp ...


* Mở đầu- Giống: có
quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
văn bản.


- Khỏc:, biên bản khơng
có tên nơi nhận, thời
gian, địa điểm ghi ở
phần nội dung.



* KÕt thúc: - Giống: có
tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm.


- Khác: Biên bản có hai
chữ kí, không có lời
cảm ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>II </b><b> Ghi nhớ:</b>


(Sách giáo khoa)


<b>III </b><b> Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Theo em những</b>


trờng hợp nào dới đây
cần ghi biên bản? Vì
sao?


<b>Bi 2: Hóy t tờn cho</b>


các biên bản cần lập ở
bài tập 1.


<b>C </b><b> Củng cố:</b>


! Nêu tóm tắt những điều cần ghi
vào biên bản.


? Biên bản là gì? Nội dung biên


bản gồm có những phần nào?
! Đọc lại ghi nhớ sách giáo khoa.
! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
! Làm việc theo cặp.


! Đại diện các nhóm trả lời.


- Giáo viên ghi nhanh những lí do
lên bảng.


- NhËn xÐt, khen ngỵi tinh thần
làm việc của từng nhóm.


! Đọc yêu cầu của bài tập.
! Lớp làm viêc cá nh©n.


! 4 học sinh đại diện lên bảng làm
bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét, kết luận lời
giải đúng:


* Tham kh¶o:


- Biên bản đại hội liên đội.
- Biên bản bàn giao ti sn.


- Biên bản xö lÝ vi phạm pháp
luật về giao thông.



- Biên bản xử lí việc xây dựng nhà
trái phép.


? Biên bản là g×?


! Nêu các bớc để viết một biên
bản hồn chỉnh.


- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn học sinh về nhà học
thuộc phần ghi nhí vµ chn bị
bài học lần sau.


- Thi gian, địa điểm,
thành phần, chủ toạ, th
kí, nội dung, ý kiến, chữ
kí của chủ tịch và th kí
- Học sinh trả lời.


- 3 học sinh đọc nối tiếp
- 1 học sinh đọc.


- 2 học sinh cùng bàn
trao đổi.


- 6 häc sinh nèi tiÕp
nhau phát biểu.


- Các trờng hợp cần ghi


biên bản: a, c, e, g.


- 1 học sinh đọc yêu
cầu.


- Lớp làm việc cá nhân.
- 4 học sinh lên bảng.
- Lớp đối chiếu, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

Luyện tập làm biên bản cuộc họp


<b>I </b><b> Mc đích u cầu:</b>


- Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp, học sinh biết thực hành viết
biên bn mt cuc hp.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiĨu bµi:



- Ghi lại biên bản một
cuộc họp của tổ, lớp
hoặc chi đội em.


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


? ThÕ nµo lµ biên bản?


? Biên bản thêng cã nh÷ng néi
dung nµo?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng häc
sinh.


- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đọc đề bài.


? Em chọn cuộc họp nào để viết
biên bản? Cuộc họp bàn việc gì?
? Cuộc họp diễn ra vào lúc nào? ở đâu?
? Cuộc họp có những ai tham dự?
? Ai là ngời điều khiển cuộc họp?
? Những ai nói trong cuộc họp
đó? Nói những điều gì?


? KÕt ln cc häp nh thế nào?
! Thảo luận nhóm 4.


* Gợi ý:



<i>c lại nội dung biên bản, sắp</i>
<i>xếp các ý theo đúng thể thức của</i>
<i>một biên bản theo mẫu ở tiết TLV</i>
<i>trớc.</i>


! Từng nhóm đọc biên bản, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
từng nhóm.


! Líp viÕt vë bµi tËp.


- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xét câu
trả lời của bạn.


- Nhc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh trả lời theo ý
kiến cá nhân.


- 4 học sinh trao đổi viết
biên bản.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196></div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Lun tËp t¶ ngêi


<i>(Tả hoạt động)</i>



<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


- Xác định đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn, những
chi tiết tả hoạt động trong đoạn.


- Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát v din
t.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>b </b><b> Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: Đọc bài văn sau</b>


và thực hiện các yêu
cầu nêu ở bªn díi.


! 2 học sinh đọc biên bản một
cuộc họp tổ, họp lớp, họp chi đội.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi u bi.


! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
! Làm việc theo cặp.


* Gợi ý:


<i>Dựng bỳt chỡ ỏnh du các đoạn</i>
<i>văn, ghi nội dung chính của từng</i>
<i>đoạn, gạch chân dới những chi</i>
<i>tiết tả hoạt động của bác Tâm.</i>


- Gi¸o viên nêu yêu cầu học sinh
trả lời:


! Xỏc nh cỏc đoạn của bài văn.


! Nªu néi dung chÝnh cña từng
đoạn.


- 2 hc sinh c bi.


- Nhắc lại đầu bµi.


- 1 học sinh đọc bài.
- 2 học sinh một bàn
thảo luận.


- Nghe.



- 3 học sinh nối tiếp
nhau đại diện trình bày.
<i>- Đoạn 1: từ đầu đến cứ</i>


<i>loang ra m·i.</i>


<i>- Đoạn 2: tiếp đến nh vá</i>


<i>¸o Êy.</i>


- Đoạn 3: phần còn lại.
- Đoạn 1: Tả bác Tâm
đang vá đờng.


- Đoạn 2: Tả kết quả lao
động của bác Tâm.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>Bµi 2: ViÕt mét ®o¹n</b>


văn tả hoạt động của
một ngời mà em u
mến.


<b>C </b>–<b> Cđng cè:</b>


! Tìm những chi tiết tả hoạt động
của bác Tâm trong bài văn.



! Đọc yêu cầu và gợi ý bài tập 2.
! Hãy giới thiệu về ngời em định
tả?


! Líp lµm vë bµi tập, 1 học sinh
làm bảng nhóm.


- Gọi häc sinh lµm bảng nhóm
gắn lên bảng.


! Lớp nhËn xÐt, bæ sung. Giáo
viên nhận xét cho điểm.


! Mt s hc sinh c bi lm ca
mỡnh trc lp.


- Giáo viên nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


! Học sinh về nhà hoàn thành
đoạn văn quan sát, ghi lại kết quả
quan sát hoạt động của một bạn
nhỏ hoặc em bé đang tuổi tập nói,
tập đi.


đứng trớc đoạn đờng đã
vá xong.


- Tay phải cầm búa, tay


trái xếp rất khéo những
viên đá bọc nhựa đờng
đen nhánh vào chỗ
trũng. Bác đập búa đều
đều xuống những viên
đá, hai tay đa lên hạ
xuống nhịp nhàng. Bác
đứng lên vơn vai mấy
cái liền.


- 1 học sinh đọc bài.
- Tiếp nối nhau giới
thiệu.


- Líp lµm vë bµi tËp, 1
học sinh làm bảng
nhóm.


- Lớp đối chiếu, nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Lun tËp t¶ ngêi


<i>(Tả hoạt động)</i>


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết lập chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở
tuổi tập đi, tập nói.



- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động
của em bé.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tËp 1. B¶ng phơ.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>b </b>–<b> Bµi mới</b>
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1: LËp dµn ý cho</b>


bài văn tả hoạt động
của một bạn nhỏ hoặc
một em bé ở tuổi tập đi,
tập nói.


<b>Bµi 2: Dùa vµo dµn ý</b>


đã lập, hãy viết một
đoạn văn tả hoạt động
của bạn nhỏ hoặc em


bé.


<b>c - Cñng cè:</b>


- Chấm đoạn văn tả hoạt động của
một ngời mà em yêu mến.


- NhËn xÐt ý thøc häc ë nhµ cđa
häc sinh.


- Giíi thiƯu bµi, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu và gợi ý.


! Làm việc cá nhân tự lập dàn ý
vào vở bµi tËp. 1 học sinh làm
bảng nhóm.


- Gn bng nhóm lên bảng.
! 1 học sinh đọc bài trên bảng.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
! Vài học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc u cầu của bài tập.


! Líp lµm vë bµi tËp, 1 học sinh
làm bảng nhóm.


* Gi ý: <i>Da vo dn ý em đã lập và</i>
<i>các hoạt động của em bé em đã xác định</i>
<i>để viết đoạn văn cho sinh động, t nhiờn.</i>



- Gắn bảng, lớp nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- 3 học sinh nộp bài.


- Nhc li đầu bài.
- 1 học sinh đọc.


- Líp lËp dµn ý vào vở
bài tập, 1 học sinh làm
bảng nhóm.


- Gn lờn bảng.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp theo dõi, nhận
xét.


- Vài học sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh làm bảng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>* Tham kh¶o: Tả bé Bông </b><b> em gái tôi</b>


<b>Mở bài:</b>


- Bé Bông em gái tôi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.



<b>Thân bài:</b>


<i>1. Ngoại hình ( không phải trọng tâm).</i>


a) Nhận xét chung: bụ bẫm.


b) Chi tiết:


- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đầu.


- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.


- Miệng: nhỏ, xinh, hay cời.


- Chân, tay: trắng hång, nhiÒu ngÊn.


2. Hoạt động:


a) Nhận xét chung: nh một cô búp bê biết đùa vui, nghịch ngợm.


b) Chi tiÕt:


- Lúc chơi: Lê dới sàn nhà với 1 đống đồ chơi, ơm mèo xoa mèo cời khanh
khách, ....


- Lóc xem ti vi:


+ Thấy có quảng cáo thì bỏ chơi, đang khóc cúng nín ngay.



+ Ngồi xem, mắt chăm chú nhìn màn hình.


+ Ai ựa nghch ly tay che mt bé, bé đẩy tay ra, hét tống lên.


- Lóc lµm nịng mĐ:


+ Kªu a ... a ... khi mĐ vỊ.


+ Vịn tay vào thành giờng lẫm chẫm từng bớc tiến vỊ phÝa mĐ.


+ Ơm mẹ, rúc vào ngực mẹ địi ăn.


<b>KÕt bµi:</b>


</div>

<!--links-->

×