Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hàm trong Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306 KB, 10 trang )

Bài 3 các hàm tính toán trong excel
L u ý :
Dạng công thức tổng quát của hàm nh sau: Tên hàm (Danh sách đối số)
- Tên hàm: Tên hàm mẫu do Excel quy định.
- (Danh sách đối số): Có thể là các trị số, dãy các số, địa chỉ ô, tên vùng, công thức tên
hàm đợc viết cách nhau bằng dấu (,) hoặc dấu (:).
Khi nhập các hàm phải bắt đầu bằng dấu Bằng (=) hoặc dấu Cộng (+).
I. Nhóm hàm số
1. Hàm lấy giá trị tuyệt đối của một số: ABS
Cú pháp: =ABS(n) (n: biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho kết quả là giá trị tuyệt đối của biểu thức số n.
Ví dụ: =ABS(-20) cho kết quả là 20
2. Hàm lấy giá trị căn bậc 2 của số: SQRT
Cú pháp: =SQRT(n) (n: biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho kết quả là giá trị là căn bậc hai của biểu thức số n.
Ví dụ: =SQRT(49) cho kết quả là 7
3. Hàm lấy phần nguyên của số: INT
Cú pháp: =INT(n) (n: Biểu thức số)
Công dụng: Hàm cho kết quả là giá trị là phần nguyên của biểu thức số n.
Ví dụ: =INT(123.53) cho kết quả là 123
4. Hàm lấy phần d: MOD
Cú pháp: =MOD(n,m) (n: Số bị chia, m: Số chia)
Công dụng: Hàm cho kết quả là giá trị là số d của phép chia n cho m.
Ví dụ: =MOD(14,3) cho kết quả là 2 (14 chia 3 d 2)
5. Hàm làm tròn: ROUND
Cú pháp: =ROUND(n,m)
(n: có thể là một trị số, một biến ô, một hàm hay một biểu thức cho giá trị số)
Công dụng: Làm tròn giá trị của n đến m chữ số lẻ.
Nếu: m>0: Làm tròn số về bên phải dấu thập phân đến m chữ số.
VD: =ROUND(350.475,2) cho kết quả là 350.48
m=0: Làm tròn một số về dạng thập phân.


VD: =ROUND(350.475,0) cho kết quả là 350
m<0: Làm tròn về bên trái dấu thập phân đến m chữ số.
VD: =ROUND(350.475,-2) cho kết quả là 400
II. nhóm hàm thống kê
1. Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp: =SUM(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm tính tống các giá trị có trong danh sách.
Ví dụ: =SUM(A4,B4,D4 )
=SUM(A2:A9) cho kết quả là tổng các số từ ô A2 đến ô A9
2. Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm tính trung bình cộng của các giá trị có trong danh sách.
Ví dụ: =AVERAGE(A1,B3) cho kết quả là 3 (giả sử A1=2, B3=4)
=AVERAGE(A2:A9) cho kết quả là TB cộng các số từ A2:A9
3. Hàm tính tích: PRODUCT (Tơng tự hàm SUM và AVERAGE)
4. Hàm tìm giá trị lớn nhất: MAX
Cú pháp: =MAX(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm tìm giá trị lớn nhất có trong danh sách.
Ví dụ: =MAX(A2:A9)
Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong vùng từ ô A2 đến ô A9
5. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: MIN
Cú pháp: =MIN(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất có trong danh sách.
Ví dụ: =MIN(A2:A9)
1
Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong vùng từ ô A2 đến ô A9
6. Hàm đếm các ô chứa dữ liệu: COUNTA
Cú pháp: =COUNTA(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm đếm các ô chứa dữ liệu trong danh sách.
Ví dụ:

=COUNTA(A3:A8)
(cho kết quả có bao nhiêu ô chứa dữ liệu từ ô A3 đến ô A8)
7. Hàm đếm các ô chứa dữ liệu số: COUNT
Cú pháp: =COUNT(danh sách các trị)
Công dụng: Hàm đếm các ô chứa dữ liệu số trong danh sách.
Ví dụ:
=COUNT(A3:A8)
(cho kết quả có bao nhiêu ô chứa dữ liệu số từ ô A3 đến ô A8)
8. Hàm tính tổng các số hạng theo điều kiện: SUMIF
Cú pháp: =SUMIF(Vùng tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn, Vùng lấy tổng)
Trong đó:
- Vùng tiêu chuẩn: Là vùng các giá trị (thờng là khối ô) mà ta muốn ớc lợng so sánh với
tiêu chuẩn đặt ra.
- Tiêu chuẩn: Là điều kiện để ớc lợng, so sánh các giá trị trong pham vi. Các tiêu chuẩn có
thể là một giá trị số, 1 chuỗi, 1 giá trị trong ô. Ví dụ nh:
15, "15", ">15", "Diễn Thọ", ...
- Vùng lấy tổng: Là dãy các giá trị chứa các số hạng cần tính tổng.
Ví dụ: Tính tổng tiền thuế theo khu vực có mã là KV1
- Vùng tiêu chuẩn: Là khối dữ liệu chứa mã khu vực (B2:B5)
- Tiêu chuẩn: "KV1"
- Vùng lấy tổng: Là khối dữ liệu chứa tiền thuế (C2:C5)
Tại ô B8 nhập công thức =SUMIF($B$2:$B$5,"KV1",$C$2:$C$5)
9. Hàm tính tổng các số hạng thoả mãn điều kiện logic: DSUM
Cú pháp: =DSUM(Vùng dữ liệu, Vùng cần tính, Vùng điều kiện)
Công dụng: Tính tổng tất cả các ô của vùng cần tính thoả mãn điều kiện logic nào đó.
Ví dụ: Tính tổng thành tiền trong tháng 1 của các mặt hàng
2
Tính tổng thành tiền trong tháng 1 của các mặt hàng là:
=DSUM(A3:D11,D3,F4:F5)
- Vùng dữ liệu: Là bảng chứa dữ liệu (A3:D11)

- Vùng cần tính: Là ô thành tiền (D3) (L u ý : Chỉ lấy ô tiêu đề của cột)
- Vùng điều kiện: F4:F5
10. Các hàm sau cú pháp giống hàm DSUM
DAVERAGE
DMAX
DMIN
DCOUNTA
DCOUNT
11. Hàm đếm các ô thoả mãn điều kiện đợc chỉ định: COUNTIF
Cú pháp: =COUNTIF(Vùng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn)
Công dụng: Đếm tất cả các ô thoả mãn điều kiện cho trớc.
Ví dụ:
- Đếm xem có bao nhiêu ngời có thành tiền <40
=COUNTIF(D4:D11,"<40")
Các loại địa chỉ trong excel
- Địa chỉ tơng đối: Là địa chỉ sẽ đợc thay đổi mỗi khi sao chép đến vị trí mới. Ví dụ: A3,
A8: H8, ....
- Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ không bị thay đổi mỗi khi sao chép đến vị trí mới. Ví dụ:
$G$3, $A$9:$B$9, ...
(để chuyển từ địa chỉ tơng đối sang tuyệt đối ta ấn phím F4)
- Địa chỉ hỗn hợp: Là địa chỉ mà số thứ tự dòng hoặc ký hiệu cột sẽ thay đổi mỗi khi ta sao
chép đến vị trí mới. Ví dụ: D$4, $B4,..
12. Hàm xếp thứ hạng: RANK
Cú pháp: =RANK(x, Danh sách)
Công dụng: Hàm này có tác dụng xác định thứ hạng của giá trị x so với các giá trị có trong
danh sách.
Ví dụ: Xếp thứ hạng cho các học sinh theo ĐTBC
=RANK(E4,$E$4:$E$11)
L u ý : Danh sách nhất thiết phải là địa chỉ tuyệt đối.
3

III. nhóm hàm xứ lý ký tự
1. Hàm LEFT
Cú pháp: =LEFT(Xâu ký tự, n) (Với n là số nguyên DƯƠNG)
Công dụng: Hàm này trích n kí tự trong xâu ký tự tính từ phía bên trái sang.
Ví dụ: Trong ô A4 chứa dòng: ABCD, để tách ra chữ A ta làm nh sau:
=LEFT(A4,1)
2. Hàm RIGHT
Cú pháp: =RIGHT(Xâu ký tự, n) (Với n là số nguyên dơng)
Công dụng: Hàm này trích n kí tự trong xâu ký tự tính từ phía bên phải sang.
Ví dụ: Trong ô A4 chứa dòng: ABCD, để tách ra chữ D ta làm nh sau:
= RIGHT (A4,1)
3. Hàm MID
Cú pháp: =MID(Xâu ký tự, n, m)
Công dụng: Hàm trích m ký tự trong xâu ký tự tính từ vị trí n. (Vị trí đợc tính từ trái sang)
Ví dụ: Trong ô C4 chứa xâu ký tự "Xin chào tất cả các bạn", để lấy đợc chữ "tất cả" ta
làm nh sau: =MID(C4,10,6)
4. Hàm UPPER
Cú pháp: =UPPER(Xâu ký tự)
Công dụng: Hàm này chuyển toàn bộ xâu ký tự sang dạng chữ in hoa.
Ví dụ: =UPPER("computer") đổi thành "COMPUTER"
5. Hàm LOWER
Cú pháp: = LOWER (Xâu ký tự)
Công dụng: Hàm này chuyển toàn bộ xâu ký tự dạng chữ in hoa sang chữ thờng.
Ví dụ: =LOWER("COMPUTER") đổi thành "computer"
6. Hàm PROPER
Cú pháp: =PROPER(Xâu ký tự)
Công dụng: Hàm này chuyển toàn bộ các chữ cái đầu thành chữ viết hoa.
Ví dụ: =PROPER("my love") đổi thành "My Love"
7. Hàm TRIM
Cú pháp: =TRIM(Xâu ký tự)

Công dụng: Hàm này thực hiện cắt bỏ các cách trống ở hai đầu xâu ký tự.
Ví dụ: =TRIM(" miss you ") đổi thành "miss you"
8. Hàm LEN
Cú pháp: =LEN(Xâu ký tự)
Công dụng: Hàm này thực hiện đếm ký tự trong xâu ký tự.
Ví dụ: =LEN("miss you") cho kết quả là 8
9. Hàm TEXT
Cú pháp: =TEXT(Giá trị số, định dạng)
Công dụng: Hàm này chuyển giá trị số thành chuỗi theo định dạng đã định.
4
Ví dụ: =TEXT(123,"0") cho kết quả là "123"
10. Hàm VALUE
Cú pháp: =VALUE(Xâu ký tự dạng số)
Công dụng: Hàm này chuyển xâu ký tự dạng số sang số.
Ví dụ: =VALUE("45434") cho kết quả là 45434
IV. Nhóm hàm điều kiện
1. Hàm IF
Cú pháp: =IF(Điều kiện, Giá trị đúng, Giá trị sai)
Công dụng: Hàm cho Giá trị đúng nếu Điều kiện đúng , cho Giá trị sai nếu Điều kiện sai.
Ví dụ: Trong ô C5 có chứa giá trị là điểm tổng kết cuối năm
Nếu C5 lớn hơn hoặc bằng 5 thì Đậu, ngợc lại thi Trợt
=IF(C5>=5, "Đậu", "Trợt")
2. Cấu trúc IF lồng IF
Cú pháp: =IF(đk1,Biểu thức 1,IF(đk2,Biểu thức 2, ...
Ví dụ:
= IF(A4<5,"Yếu",IF(A4<7,"TBK",IF(A4<8,"Khá","Giỏi")))
V. Nhóm hàm logic
1. Hàm AND
Cú pháp: =AND(Các biểu thức điều kiện)
Công dụng: Hàm cho giá trị đúng khi các biểu thức điều kiện đều đúng.

Ví dụ: =AND(9>6, 4<5, 5=5) cho kết quả là True (đúng)
=AND(9>6, 4<5, 5>5) cho kết quả là False (sai)
=IF(AND(B4>0, B5="KV1"),"Đậu","Trợt")
2. Hàm OR
Cú pháp: =OR(Các biểu thức điều kiện)
Công dụng: Hàm cho giá trị đúng khi các biểu thức điều kiện có ít nhất một điều kiện đúng
và sai khi tất cả các điều kiện đều sai.
Ví dụ: =OR(9>6, 4=5, 5>5) cho kết quả là True(đúng)
=OR(9=6, 4=5, 5>5) cho kết quả là False(sai)
3. Hàm NOT
Cú pháp: =NOT(Các biểu thức điều kiện)
Công dụng: Trả về giá trị logic phủ định các biểu thức điều kiện Logiccal
Ví dụ: Nếu B4>0và (AND) D5 không bằng 0 (NOT) thì kết quả là Đậu, ngợc lại là Trợt.
=IF(AND(B4>0, NOT(D5=0)),"Đậu","Trợt")
VI. Nhóm hàm ngày tháng
1. Hàm NOW
Cú pháp: =NOW( )
Công dụng: Cho kết quả ngày, tháng, năm, giờ hiện tại.
2. Hàm TODAY
Cú pháp: =TODAY( )
Công dụng: Hàm cho kết quả là ngày, tháng, năm hiện tại.
3. Hàm DAY
Cú pháp: =DAY(Dữ liệu kiểu ngày)
Công dụng: Hàm cho giá trị ngày của kiểu dữ liệu ngày.
Ví dụ: Ô A2 có chứa dữ liệu {15/11/2006}
Để lấy ra ngày 15 ta viết nh sau: =DAY(A2) cho kết quả là 15
4. Hàm MONTH
Cú pháp: =MONTH(Dữ liệu kiểu ngày)
Công dụng: Hàm cho giá trị tháng của kiểu dữ liệu ngày.
Ví dụ: Ô A2 có chứa dữ liệu {15/11/2006}

Để lấy ra tháng 11 ta viết: =MONTH(A2) cho kết quả là 11
5. Hàm YEAR
Cú pháp: =YEAR(Dữ liệu kiểu ngày)
Công dụng: Hàm cho giá trị năm của kiểu dữ liệu ngày.
Ví dụ: Ô A2 có chứa dữ liệu {15/11/2006}
Để lấy ra năm 2006 ta viết: =YEAR(A2) cho kết quả là 2006
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×