Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

DAU NGOAC KEP.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.66 KB, 22 trang )





Tiết 53
Tiết 53
:
:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
A.
A.
T
T
ỡm hiu bi
ỡm hiu bi


1.
1.
CONG DUẽNG
CONG DUẽNG
* .Ví dụ
* .Ví dụ
:
:


Dấu ngoặc kép trong những đoạn trích sau dùng để làm gì ?
Dấu ngoặc kép trong những đoạn trích sau dùng để làm gì ?


a, Thánh Găng-đi có một phương châm : Chinh phục được mọi người
a, Thánh Găng-đi có một phương châm : Chinh phục được mọi người
ai cũng cho là khó , nhưng tạo được tình thương , lòng nhân đạo, sự
ai cũng cho là khó , nhưng tạo được tình thương , lòng nhân đạo, sự
thông cảm giữa con người với con người lại càng khó hơn .
thông cảm giữa con người với con người lại càng khó hơn .


(
(
Theo Lâm Ngữ Đường , Tinh hoa xử thế
Theo Lâm Ngữ Đường , Tinh hoa xử thế
)
)

b, Nhìn từ xa , cầu Long Biên như một dải lụa uốn lượn vắt ngang sông
b, Nhìn từ xa , cầu Long Biên như một dải lụa uốn lượn vắt ngang sông
Hồng , nhưng thực ra dải lụa ấy nặng tói 17 nghìn tấn!
Hồng , nhưng thực ra dải lụa ấy nặng tói 17 nghìn tấn!


(
(
Thúy Lan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử)
Thúy Lan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử)

c, Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ văn minh ,
c, Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ văn minh ,
khai hóa của thực dân cũng không làm ra được tấc sắt. Tre vẫn phải
khai hóa của thực dân cũng không làm ra được tấc sắt. Tre vẫn phải

còn vất vả mãi với người.
còn vất vả mãi với người.


(
(
Thép Mới, Cây tre Việt Nam
Thép Mới, Cây tre Việt Nam
)
)

d, Hàng loạt vở kịch như Tay người đàn bà , Giác ngộ, Bên kia
d, Hàng loạt vở kịch như Tay người đàn bà , Giác ngộ, Bên kia
sông Đuống,...ra đợi.
sông Đuống,...ra đợi.


(
(
Ngữ văn 7, tập hai
Ngữ văn 7, tập hai
)
)




Tiết 53
Tiết 53
:

:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
Ví dụ:
Ví dụ:


a,Thánh Găng-đi có một phương châm :
a,Thánh Găng-đi có một phương châm :
Chinh phục được mọi người ai cũng cho
Chinh phục được mọi người ai cũng cho
là khó , nhưng tạo được tình thương , lòng
là khó , nhưng tạo được tình thương , lòng
nhân đạo, sự thông cảm giữa con người
nhân đạo, sự thông cảm giữa con người
với con người lại càng khó hơn .
với con người lại càng khó hơn .


( Theo Lâm Ngữ Đường , Tinh hoa xử thế )
( Theo Lâm Ngữ Đường , Tinh hoa xử thế )




* .VÝ dô
* .VÝ dô
* .
* .
NhËn xÐt

NhËn xÐt
DÊu ngoÆc kÐp ®­îc dïng ®Ó :
DÊu ngoÆc kÐp ®­îc dïng ®Ó :
a. §¸nh dÊu lêi dÉn trùc tiÕp
a. §¸nh dÊu lêi dÉn trùc tiÕp




Tiết 53
Tiết 53
:
:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
*
*
.Ví dụ
.Ví dụ
*
*
.
.
Nhận xét
Nhận xét
b.
b.
Nhìn từ xa , cầu Long Biên như
Nhìn từ xa , cầu Long Biên như
một dải lụa uốn lượn vắt ngang sông

một dải lụa uốn lượn vắt ngang sông
Hồng , nhưng thực ra dải lụa ấy
Hồng , nhưng thực ra dải lụa ấy
nặng tới 17 nghìn tấn!
nặng tới 17 nghìn tấn!


(
(
Thúy Lan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử
Thúy Lan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử
)
)




Tiết 53
Tiết 53
:
:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
*.Ví dụ
*.Ví dụ
*
*
.
.
Nhận xét

Nhận xét


Dấu ngoặc kép được dùng để :
Dấu ngoặc kép được dùng để :
a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp


b. Đánh dấu những từ ngữ được hiểu theo nghĩa
b. Đánh dấu những từ ngữ được hiểu theo nghĩa
đặc biệt (hình thành trên cơ sơ phương thức ẩn
đặc biệt (hình thành trên cơ sơ phương thức ẩn
dụ)
dụ)




Tiết 53
Tiết 53
:
:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
I.Công dụng
I.Công dụng
1.Ví dụ
1.Ví dụ
2.

2.
Nhận xét
Nhận xét
c,Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một
c,Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một
thế kỉ văn minh, khai hóa của thực dân
thế kỉ văn minh, khai hóa của thực dân
cũng không làm ra được tấc sắt. Tre vẫn phải
cũng không làm ra được tấc sắt. Tre vẫn phải
còn vất vả mãi với người.
còn vất vả mãi với người.


(
(
Thép Mới, Cây tre Việt Nam
Thép Mới, Cây tre Việt Nam
)
)




Tiết 53
Tiết 53
:
:
Dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép
I.Công dụng

I.Công dụng
1.Ví dụ
1.Ví dụ


2.
2.
Nhận xét
Nhận xét
Dấu ngoặc kép được dùng để :
Dấu ngoặc kép được dùng để :
a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
b. Đánh dấu những từ ngữ được hiểu theo nghĩa
b. Đánh dấu những từ ngữ được hiểu theo nghĩa
đặc biệt (hình thành trên cơ sơ phương thức ẩn
đặc biệt (hình thành trên cơ sơ phương thức ẩn
dụ)
dụ)
c . Đánh dấu những từ ngữ có hàm ý mỉa mai
c . Đánh dấu những từ ngữ có hàm ý mỉa mai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×