Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đáp án và đề thi mẫu môn Thống Kê Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 25 trang )

THỐNG KÊ KINH DOANH
ĐỀ THI SỐ: EK 3.31
Câu 1: Trong điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên, cách chọn hoàn lại có đặc điểm là:
B. Các đơn vị trong tổng thể mẫu là khơng hồn tồn khác nhau
nhất một lần
Câu 2: Thang đo khoảng được sử dụng với tiêu thức nào?
B. Số lượng
Câu 3: Nhận định: do sự biến động của kết cấu số lượng sản phẩm sản xuất của
từngphân xưởng làm cho giả thành bình qn chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên
cứu so vớikỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó có nghĩa là:
A. 01 - 0 = 2
Câu 4: Chỉ số cấu thành cố định phản ánh biến động của:
D. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
Câu 5: Gía trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giảm định gốc là
D. Một số cố định
Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm của số tương đối ?
B. Là sự so sánh giữa hai chỉ tiêu thống kê đã có
Câu 7: Phân tổ khơng có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp
A. Tiêu thức số lượng có ít lượng biến
Câu 8: Trước khi sử dụng các phương pháp biêu hiện xu hướng phát triển cơ bản
của hiệntượng thì điều kiện đầu tiên phải đảm bảo là:
D. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
C. Miền bác bỏ bao gồm một tập hợp các giá trị tiêu chuẩn kiểm định mà giả
thuyết đối sẽ bị bác bỏ


Câu 10: Đặc điểm nào không đúng với trung vị?
A. San bằng, bù trừ các chênh lệch về lượng của tiêu thức nghiên cứu
Câu 11: Khi tính số trung bình của một tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ lượng
biếnđược xác định là


B. Trị số giữa của mỗi tổ
Câu 12: Điều tra thường xuyên là:
D. Khi hiện tượng có phát sinh biến động thì điều tra
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng?
B. Phương pháp chỉ số chỉ có tính tổng hợp, khơng mang tính phân tích
Câu 14: Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là:
D. Một số các đơn vị mẫu cấp II
Câu 15: Một nhà sản xuất kẹo cao su nói rằng, ít nhất 80% các nha sĩ thích loại kẹo
caosu của hãng và gợi ý rằng các bệnh nhân của mình lên nhai loại kẹo đó. Một
cơng tynghiên cứu khách hàng độc lập quyết định kiểm tra thông tin đó. Họ điều tra
trên một mẫu gồm 200 nha sĩ, kết quả cho thấy 74,1% trong số đó thực sự thích loại
kẹo cao sutrên. Gỉa thuyết khơng và giả thuyết đối sẽ là:
B. H0 : P ≥ 0,8 và H1 : P < 0,8
B: BÀI TẬP:
Trong một doanh nghiệp người ta chọn ngẫu nhiên 10% công nhân theo cách chọn không
lập ( chọn một lần) để thu thập thông tin và có được kết quả điều tra chọn mẫu như sau:

Năng suất lao động (tạ/người)
40 – 50
50 – 60
60 – 70
Từ 70 trở lên

Sản lượng (tạ)
1125
3300
2925
1500

Yêu cầu:

1. Tính năng suất lao động trung bình của cơng nhân trong doanh nghiệp với độ tin
cậy là95,44% (2,5 điểm)


2. Có ý kiến cho rằng năng suất lao động bình qn của cơng nhân tồn doanh
nghiệpnhỏ hơn 50 (tạ/người). Hãy rút ra kết luận với mức ý nghĩa 5% (1 điểm)
3. Gỉa sử doanh nghiệp tiến hành một cuộc điều tra chọn mẫu mới để suy rộng về
năngsuất lao động bình qn. Hãy tính số cơng nhân cần chọn để điều tra (theo cách
chọn 1lần) sao cho với độ tin cậy 0,9974 và phạm vi sai số chọn mẫu khơng được
vượt q 2tạ/người (1,5 điểm)
Ta có bảng sau
NSLĐ

Sản
xi
fi
lượng
40 - 50
1125
45
25
50 - 60
4400
55
80
60 - 70
4225
65
65
Từ 70 trở lên

2250
75
30
1. Trước hết ta tính được NSLĐ bình qn của cơng nhân trong mẫu điều tra
= = = 50 (tạ)
Phương sai mẫu ( công thức gia quyền): δ2 = = = 13,422
Sai số bình qn chọn mẫu theo cách chọn khơng lặp
= = = 0,284 (tạ)
Công thức để suy rộng năng suất lao động bình qn của cơng nhân trong doanh nghiệp
với độ tin cây là 95,44% hệ số tin cậy z = 2
- ≤ µ≤ +
Thay số: 50 – 2. 0,284 ≤ µ ≤ 50 + 2. 0,284
49,432 ≤ µ ≤

50,568

Vậy năng suất lao động bình qn của cơng nhân tồn doanh nghiệp nằm trong khoảng
49,432 đến 50,568 tạ với độ tin cậy 95,44%

ĐỀ THI SỐ: EK 3.32
Câu 1: Thu nhập bình quân một tháng của nhân viên công ty A năm 2008 là 12 triệu
đồnglà chỉ tiêu:


B. Thời kỳ và giá trị
Câu 2: Dự đoán dựa trên lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân được thực hiện khi
dãy sốcó các
C. Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau
Câu 3: Nhận định: do sự biến động của giá thành từng phân xưởng làm cho giá
thànhbình quân chung toàn doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 2 triệu

đồng, điềuđó có nghĩa là:
B. 1 – 01 = 2
Câu 4: Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres là chỉ số bình quân cộng gia quyền
cácchỉ số đơn về lượng với quyền số là:
B. Doanh thu bán hàng kỳ gốc
Câu 5: Một mẫu gồm n quan sát được lựa chọn từ một tổng thể vô hạn. Khi n tăng
D. Sai số bình quan chọn mẫu giảm
Câu 6: Khi phân tích biến động tổng chi phí sản xuất tồn xí nghiệp do ảnh hưởng
của giáthành và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây
dựng là:
D. Hệ thống chỉ số tổng hợp
Câu 7: Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh lượng tăng ( giảm) tuyệt đối:
A. Năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007
Câu 8: Một tổng thể phức tạp, phân bổ không đồng đều phù hợp nhất với phương
phápchọn mẫu:
A. Phân loại
Câu 9: Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì:
C. Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều
kiện lịch sử cụ thể
Câu 10: Một nhà sản xuất kẹo cao su nói rằng, ít nhất 80% các nha sĩ thích loại kẹo
caosu của hãng và gợi ý rằng các bệnh nhân của mình lên nhai loại kẹo đó. Một
cơng tynghiên cứu khách hàng độc lập quyết định kiểm tra thơng tin đó. Họ điều tra


trên mộtmẫu gồm 200 nha sĩ, kết quả cho thấy 74,1% trong số đó thực sự thích loại
kẹo cao sutrên. Gỉa thuyết không và giả thuyết đối sẽ là:
B. H0 : P ≥ 0,8 và H1 : P < 0,8
Câu 11: Trong các loại điều tra dưới đây, loại hình điều tra nào thường áp dụng
chonghiên cứu điển hình?
D. Điều tra chuyên đề

Câu 12: Kế hoạch doanh nghiệp B năm 2012 phải tăng lợi nhuận 10% so với năm
trước.Thực tế doanh nghiệp đã tăng lợi nhuận được 7%. Tỷ lệ phân trăm hoàn
thành kế hoạchvề lợi nhuận của doanh nghiệp B năm 2012 là:
B. 97,27%
Câu 13: Trong các số tương đối sau đây, đâu là số tương đối động thái?
A. Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 bằng 0,95 lần so với tháng 11
Câu 14: Cho biết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh thu và doanh thu thực tế của
từng phân xưởng. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch trung bình về doanh thu các xưởng
được tính theo cơng thức:
A. Số trung bình cộng điều hịa gia quyền
B. Số trung bình cộng gia quyền
C. Số trung bình nhân
D. Số trung bình cộng giản đơn
Câu 15: ( 1 – α ) cho biết:
D. Xác suất thừa nhận giả thuyết khơng khi nó đúng
B. BÀI TẬP:
Có tài liêu của một doanh nghiệp như sau
Tên hàng
A
B
C

Doanh thu (triệu đồng )
Qúy 1
Qúy 2
600
620
800
840
400

418

Tỷ lệ tăng ( giảm ) giá
quý 2 so với quý II
-0,8
5,0
-5,0


Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tổng hợp giá Paasche quý 2 so với quý 1
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ Laspeyres quý 2 so với quý 1
3. Phân tích sự biến động của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng bởi
giá và lượng hàng tiêu thụ
4. Tính tỷ trọng doanh thu của từng mặt hàng trong quý II

ĐỀ THI SỐ: EK 3.33
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Năm
2010
2011
2012
2013
2014

Doanh số (trđ)
7920
7860
8600
9000

9720

Tỷ lệ HTKH doanh số
110,00
104,80
107,50
125,00
120,00

Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ phần trăm hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số của doanh
nghiệp trong thời gian trên (1điểm)
2. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn doanh số qua thời gian. Dự đoán
doanh số của doanh nghiệp năm 2015 dựa vào tốc độ phát triển bình quân và dựa
vào hàm xu thê tuyến tính đã xây dựng (3 điểm)
3. Tính tốc độ tăng (giảm) bình quân về doanh số từ 2011 – 2014 (1 điểm)
BÀI TẬP:
1. Trong bài này người ta u cầu tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình quân về doanh số.
Như vậy ( xi: lượng biến) là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh số của từng năm đóng
vai trị là tổng lượng biến Mi
Tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số :

= = = = 1,1342 ( lần ) hay 113,42%


2. Hàm xu thế tuyến tính có dạng: = b0 + b1ti
Trong đó: là doanh số lý thuyết (được tính từ hàm xu thế)
Ti là thứ tự thời gian (để đơn giản chúng ta lần lượt đặt là
1,2,3,4,5)
Để xác định b0b1 chúng ta dựa vào phương pháp bình phương nhỏ nhất và có

hệ phương trình như sau:

Tính tốn và thay số liệu vào cơng thức ta có hệ phương trình sau:
giải hệ phương trình ta được
Vây phương trình hàm xu thế là: 7198 + 474ti
Dự đoán doanh số năm 2015 dựa vào tốc độ phát triển bình qn:
Cơng thức dự đốn: = yn ()h
Trong đó: yn = 9720 và h = 1
= = = 1,0525
2015

= 9720 (1,0525)1 = 10230,3 (trđ)

Dự đoán doanh số năm 2015 dựa vào hàm xu thế tuyến tính
Ta có hàm xu thế đã xây dựng là: I = 7198 +474ti
Dự đoán năm 2015 ti = 6
2015

= 7198 +474.6 = 10042 (trđ)

3. Tính tốc độ tăng giảm bình qn chúng ta sử dụng cơng thức sau
= (%) – 1(100)
Như vậy ta phải tính: = = = 1,0734
= 1,0734 – 1 = 0,0734 hay tăng 7,34%


ĐỀ THI SỐ: EK 3.34
Câu 1: Năng suất lao động trung bình là biểu hiện của:
A. Số tương đối cường độ
Câu 2:Y nào không đúng khi xây dựng hệ thống chỉ số tổng hợp?

C. Chỉ số toàn bộ bằng tổng của các chỉ số nhân tố
Câu 3: Người giám sát một dây chuyền sản xuất tin rằng thời gian trung bình để lắp
rápmột thiết bị điện tử là 14 phút. Gỉa sử thời gian lắp ráp có phân phối chuẩn với
độ lệchtiêu chuẩn là 3,4 phút. Người giám sát này ghi lại thời gian lắp ráp của 14
thiết bị và tínhđược thời gian hồn thành trung bình là 11,6 phút. Phát biểu nào
dưới đây là đúng nhất
C. Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết không với α ≤ 0,1
Câu 4: Trong các số sau đây, đâu là biểu hiện của số tương đối không gian?
D. Trong năm 2012, doanh thu doanh nghiệp A bằng 95% doanh thu doanh nghiệp
B.
Câu 5: Trung vị về tiền lương của công nhân doanh nghiệp A là 5 triệu đồng. Điều
này cónghĩa là:
B. 50% cơng nhân doanh nghiệp có mức tiền lương từ 5 triệu
Câu 6: Phân tích thống kê là
C. Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá trình nêu lên được bản chất cụ thể và
tính quy luật của hiện tượng
Câu 7: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố không phải là lý do để chọn điều tra chọn
mẫuthay cho điều tra tồn bộ là :
D. Tính chính xác
Câu 8: Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher thực chất là:
D. Bình quân nhân giản đơn của chỉ số tổng hợp về gá của Laspeyres và chỉ số
tổng hợp về giá của Pazscher


Câu 9: Với xác suất 0,9544 số trung bình của tổng thể mẫu và số chung bình của
tổng thểchung sẽ chênh lệch nhau không quá
C. ± 2
Câu 10: Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì:
D. Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều
kiện lịch sử cụ thể

Câu 11: Chỉ tiêu nào dươi đây phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối:
C. Năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007
Câu 12: Đối với dãy số tuyệt đối thời kỳ, mức độ trung bình qua thời gian chính là
A. Bình qn cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số
Câu 13: Gỉa thuyết không là giả thuyết về:
C. Tham số của tổng thể chung
Câu 14: Nhận định: do sự biến động của kết cấu số lượng sản phẩm sản xuất của
từngphân xưởng làm cho giả thành bình qn chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên
cứu so vớikỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó có nghĩa là:
C. Z01 –Z0 = 2
Câu 15: Đánh số mức độ hài lòng về sản phẩm bao gồm “ rất hài lòng, hài lịng,
bìnhthường, khơng hài lịng, rất khơng hài lịng” sử dụng thang đo nào dưới đây?
B. Tỷ lệ
B. BÀI TẬP:
Có số liệu của doanh nghiệp trong quý I như sau
Cửa hàng

Doanh số ( triệu Tỷ lệ hoàn thành KH Tỷ lệ tăng giảm
đồng)
về doanh số (%)
lượng
A
890
111,25
10,0
B
1100
110,00
9,0
C

1025
102,50
4,0
D
980
112,00
-5,0
Biết thêm trong quý II tổng doanh số của doanh nghiệp là 4050 triệu đồng


u cầu:
1. Tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình quân về doanh số của doanh nghiệp trong
quý I
2. Tính chỉ số tổng hợp về giá của Paasche, và chỉ số tổng hợp về lượng của
Laspeyres quý II so với quý I
3. Phân tích sự biến động của tổng doanh số quý II so với quý I do ảnh hưởng bởi
giá về lượng.
ĐÁP ÁN
1. Trong bài này người ta yêu cầu tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn, về
doanh số. Như vậy xi (lượng biến) là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh số của từng
năm và doanh số từng năm đóng vai trị là tổng lượng biến (Mi)
Tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số:

= = = 1,087 (lần) hay 108,7%
2. Đặt p - giá bán ; q – khối lượng tiêu thụ
Qúy I đặt là 0; Qúy II đặt là 1Như vậy doanh số từng mặt hàng quý I được ký hiệu là p 0q0,
Tổng doanh số của doanh nghiệp quý II là �p1q1 – Tỷ lệ tăng giảm lượng từng mặt hàng
quý 2 so với quý 1 là (iq– 100 )
= = =
= =


ĐỀ THI SỐ: EK 3.37
Câu 1: Khi tính chỉ số tổng hợp bao gồm nhiều nhân tố cùng tham gia tính tốn thì:
B. Chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định
Câu 2: Đặc điểm nào không phải của số trung bình?
A. Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức


Câu 3: So với cách chọn hoàn lại, sai số bình qn chọn mẫu theo cách chọn khơng
hồnlại là:
D. Nhỏ hơn
Câu 4. Có tài liệu của một của một cửa hàng trong tháng 11/2012 như sau:
Mặt hàng

Tỷ trọng doanh
thu (% )

Tỷ lệ % tăng (giảm) giá
tháng 12 so với tháng
11/2012
A
44
+10
B
36
-10
C
20
-20
Chỉ số tổng hợp về giá của Paasche 3 mặt hàng tháng 12 so với tháng 11/2012 là:

B. Khơng tính được
Câu 5: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Tích các tốc độ tăng lên giảm liên hoàn là tốc độ tăng giảm định gốc
Câu 6: Lợi nhuận của một doanh nghiệp trong gia đoạn 2008-2012
Năm
Lợi nhuận ( tỷ đồng)
2008
10
2009
16
2010
23
2011
35
2012
46
Tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp trong giai
đoạn 2008 -2012 là:
C. Khơng tính được vì thiếu số liệu
Câu 7: Có tài liệu của một doanh nghiệp năm 2012 như sau:
SP

CP sản xuất ( Triệu đồng)
Qúy I
Qúy II
A
800
840
B
600

770
Chỉ số tổng hợp về sản lượng của Laspeyres là:
A. 111,14%

Tỷ lệ % tăng sản lượng
quý II so với quý I
12
10


Câu 8: Đồ thị thống kê:
B. Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu và thể hiện các kết quả của
nghiên cứu thống kê
Câu 9: Trung vị về tiền lương của công nhân doanh nghiệp A là 5 triệu đồng. Điều
này cónghĩa là:
A. 50% cơng nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 triệu đồng trở lên
Câu 10: Nhược điểm của số trung bình là
A. Chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất
Câu 11: Nhận định: do sự biến động của giá thành từng phân xưởng làm cho giá
thànhbình qn chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 2 triệu
đồng, điềuđó có nghĩa là:
A. 1 – 01 = 2
Câu 12: Tài liệu trong điều tra thống kê phải được thu thập một cách đầy đủ có
nghĩa là
B. Thu nhập đầy đủ các nội dung phục vụ nghiên cứu ở tất cả các đơn vị theo kế
hoạch
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?

C. Gía trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn và đinh gốc tại thời gian I = 2 là
bằng nhau

Câu 14: Chỉ tiêu thống kê phản ánh
D. Đặc điểm của tổng thể
Câu 15: Gỉa sử bạn muốn xác định phân trăm các hộ gia đình muốn mua tivi
Hdtrongnăm tới. Thu nhận được phiếu điều tra từ tất cả thuê bao của dịch vụ
Internet ở địaphương. Loại sai số mà bạn chắc chắn sẽ gặp trong cuộc điều tra này
là:
C. Sai số do dăng ký ghi chép
BÀI TẬP:


Trong một doanh nghiệp người ta chọn ngẫu nhiên 10% công nhân theo cách chọ không
lặp ( chọn một lần) để thu nhập thơng tin và có được kết quả điều tra chọn mẫu như bảng
sau:
Năng suất lao động
( tạ /người)
40 – 50
50 – 60
60 – 70
Từ 70 trở lên

Sản lượng ( tạ)
1125
4400
4225
2250

Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động trung bình của cơng nhân trong doanh nghiệp với độ tin
cậy là 95,44% (2 điểm)
2. Có ý kiến cho rằng năng suất lao động bình qn cra cơng nhân tồn doanh

nghiệp nhỏ hơn 50 ( tạ / người). Hãy rút ra kết luận với mức ý nghĩa 5%
3. Gỉa sử doanh nghiệp tiến hành một cuộc điều tra chọn mẫu mới để suy rộng về
năng suất lao động bình quân. Hãy tính số cơng nhân cần chọn ra để điều tra ( theo
cách chọn 1 lần) sao cho với độ tin cậy 0,9974 và phạm vi sai số chọn mẫu không
được vượt quá 2 tạ /người.

ĐỀ THI SỐ: EK 3.38
BÀI TẬP:
Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Tên hàng
A
B
C
Yêu cầu:

Doanh thu ( trđ)
Qúy I
Qúy II
600
1000
400

620
840
418

Tỷ lệ tăng (giảm) giá
quý II so với quý I
(%)
-0,8

5,0
-5,0

1. Tính chỉ số tổng hợp giá Paasche quý II so với quý I


2. Tính chỉ số tổng hợp hàng tiêu thụ Laspeyres quý II so với quý I
3. Phân tích sự biên động của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng bởi
giá và lượng hàng tiêu thụ
4. Tính tỷ trọng doanh thu của từng mặt hàng trong quý 2

ĐỀ THI SỐ: EK 3.39
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015

Doanh số (trđ)
7000
7860
8600
9000
9720

Tỷ lệ HTKH doanh số (%)
100,00
104,80

107,50
125,00
120,00

u cầu:
1. Tính tỷ lệ phần trăm hồn thành kế hoạch bình quân về doanh số của doanh
nghiệp trong thời gian trên (1điểm)
2. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn doanh số qua thời gian. Dự đoán
doanh số của doanh nghiệp năm 2016 dựa vào tốc độ phát triển bình qn và dựa
vào hàm xu thê tuyến tính đã xây dựng (3 điểm)
3. Tính tốc độ tăng (giảm) bình quân về doanh số từ 2012 – 2015 (1 điểm)
LỜI GIẢI:
1. Trong bài này người ta yêu cầu tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số.
Như vậy ( xi: lượng biến) là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh số của từng năm đóng
vai trị là tổng lượng biến Mi
Tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình quân về doanh số :

= = = = 1,1158 ( lần ) hay 111,58%


2. Hàm xu thế tuyến tính có dạng: = b0 + b1ti
Trong đó: là doanh số lý thuyết (được tính từ hàm xu thế)
Ti là thứ tự thời gian (để đơn giản chúng ta lần lượt đặt là
1,2,3,4,5)
Để xác định b0b1 chúng ta dựa vào phương pháp bình phương nhỏ nhất và có
hệ phương trình như sau:

Tính tốn và thay số liệu vào cơng thức ta có hệ phương trình sau:
giải hệ phương trình ta được
Vây phương trình hàm xu thế là: 6462 + 658ti

Dự đoán doanh số năm 2016 dựa vào tốc độ phát triển bình qn:
Cơng thức dự đốn: = yn ()h
Trong đó: yn = 9720 và h = 1
= = = 1,0855
2016

= 9720 (1,0855)1 = 10551,06 (trđ)

Dự đoán doanh số năm 2016 dựa vào hàm xu thế tuyến tính
Ta có hàm xu thế đã xây dựng là: I = 6462 +658ti
Dự đoán năm 2016 ti = 6
2016

= 6462 +658.6 = 10410 (trđ)

3. Tính tốc độ tăng giảm bình qn chúng ta sử dụng cơng thức sau
= (%) – 1(100)
Như vậy ta phải tính: = = = 1,0855
= 1,0855 – 1 = 0,0855 hay tăng 8,55%


ĐỀ THI SỐ : EK3-46
Câu 1 . Năng suất lao động trung bình là biểu hiện của :
A .số tương đối cường độ
Câu 2:Y nào không đúng khi xây dựng hệ thống chỉ số tổng hợp?
C. Chỉ số toàn bộ bằng tổng của các chỉ số nhân tố
Câu 3: Người giám sát một dây chuyền sản xuất tin rằng thời gian trung bình để lắp
rápmột thiết bị điện tử là 14 phút. Gỉa sử thời gian lắp ráp có phân phối chuẩn với
độ lệchtiêu chuẩn là 3,4 phút. Người giám sát này ghi lại thời gian lắp ráp của 14
thiết bị và tínhđược thời gian hồn thành trung bình là 11,6 phút. Phát biểu nào

dưới đây là đúng nhất
C. Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết khơng với α ≤ 0,1
Câu 4 : trong các số sau đây, đâu là biểu hiện của số tương đối không gian
D. Trong năm 2012, doanh thu doanh nghiệp A bằng 95% doanh thu doanh nghiệp B
Câu 5. Trung vị về tiền lương của công nhân doanh nghiệp A là 5 triêu đồng điều
này cónghĩa là :
B. 50% cơng nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 tr đồng trở lên
Câu 6. Phân tích thơng kê là :
Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính quy
luật của hiện tượng
Câu 7. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố k phải là lý do để chọn điều tra chọn mẫu
thaycho điều tra toàn bộ là :
Tính chính xác
Câu 8. Chỉ sơ tổng hợp về giá của Fisher thực chất là :
Bình quân nhân giản đơn của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về
giá của Paasche


Câu 9. Với xác suất 0,9544, số trung bình cảu tổng thể mẫu và số trung bình của
tổng thểchung sẽ chênh lệch nhau k quá :

Câu 10. Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì :
Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch
sử cụ thể.
Câu 11. Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh lượng tăng ( giảm) tuyệt đối:
Năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp bằng 140% so với năm 2007
Câu 12. Đối với dãy số tuyệt đối thời kỳ, mức độ bình qn qua thời gian chính là :
Bình quân cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số
Câu 13. Giả thuyết k là giả thuyết về:
Tham số của tong thể chung

Câu 14. Nhận định: do sự biến động của kết cấu số lượng sản phẩm sản xuất của
từng phân xưởng làm cho giá thành bình quân chung toàn doanh nghiệp kỳ nghiên
cứ so với kỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó có nghĩa là :
01

-0 =2

Câu 15. Đánh số mức độ hài long về sản phẩm bao gồm “ rất hài long, hài long, bình
thường, khơng hài lịng, rất khơng hài long” sử dụng thang đo nào dưới đây ?
Thứ bậc
Bài tập
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Yêu cầu:

Doanh số (trđ)
7920
7860
8600
9000
9500

Tỷ lệ HTKH doanh số
110,00
104,80

107,50
125,00
100,00


1. Tính tỷ lệ phần trăm hồn thành kế hoạch bình quân về doanh số của doanh
nghiệp trong thời gian trên (1điểm)
2. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn doanh số qua thời gian. Dự đoán
doanh số của doanh nghiệp năm 2016 dựa vào tốc độ phát triển bình qn và dựa
vào hàm xu thê tuyến tính đã xây dựng (3 điểm)
3. Tính tốc độ tăng (giảm) bình quân về doanh số từ 2012 – 2015 (1 điểm)
LỜI GIẢI:
1. Trong bài này người ta yêu cầu tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số.
Như vậy ( i) lượng biến) là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh số của từng năm đóng vai
trị là tổng lượng biến Mi
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về doanh số:

= = 1,0688 (lần) hay 106,88%
2. Hàm xu thế tuyến tính có dạng
e

= b0 +b1ti

Trong đó e là doanh số lý thuyết (được tính từ hàm xu thế)
Ti là thứ tự thời gian (để đơn giản chúng ta lần lượt đặt là 1, 2, 3, 4, 5)
Để xác đinh b0b1 chúng ta dựa vào phương pháp bình phương nhỏ nhất và có hệ phương
trình như sau:

Tính tốn và thay số liệu ta có hệ phương trình
=>

Vậy hàm xu thế tuyến tính: e = 7286+430 ti
Dự đốn doanh số năm 2016 dựa vào tốc độ phất triển bình qn:
Cơng thức dự đốn: n+h = yn()h
Trong đó yn = 9500. Và h = 1
= =1,0465


2016

= 9500 (1,0465)1 = 9941,75 (trđ)

Dự đoán doanh số năm 2016 dựa vào hàm xu thế tuyến tính
Ta có hàm xu thế: e = 7286 + 430ti
Dự đoán năm 2016ti = 6
2016

= 7286 + 430.6 = 9866 (trđ)

3. Tính tốc độ tăng giảm bình qn chúng ta sử dụng cơng thức sau:

Như vậy ta phải tính:
=
hay tăng 6,52%

ĐỀ THI SỐ: EK3-44
Câu 1: “ Thu nhập bình quân 1 tháng của nhân viên công ty A năm 2008 là 12 triệu
đồng là chỉ tiêu:
Thời kỳ và giá trị
Câu 2: Dự đoán dựa trên lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân được thực hiện khi
dãy số có các:

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau
Câu 3: Nhận định do sự biến động của giá thành từng phân xưởng làm cho giá
thành bình qn chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên cứu sơ với kỳ gốc tăng 2 triệu
đồng, điều đó có nghĩa là:
1

- 01 =2

Câu 4: Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres là chỉ số bình quân cộng gia quyền
cácchỉ số đơn về lượng với quyền số là:
Doanh thu bán hàng kỳ gốc


Câu 5: Một mẫu gồm n quan sát được lựa chọn từ một tổng thể vơ hạn. Khi n thăng
thì:
Sai số bình qn chọn mẫu giảm
Câu 6: Khi phân tích biến động tổng chi phí sản xuất tồn xí nghiệp do ảnh hưởng
của giá thành và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây
dựng là:
Hệ thống chỉ số tổng hợp
Câu 7: Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối:
Năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007
Câu 8: Một tổng thể phức tạp phân bổ không đồng đều phù hợp nhất với phương
pháp chọn mẫu:
Phân loại
Câu 9: Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì:
Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch
sử cụ thể.
Câu 10: Một nhà sản xuất kẹo cao su nói rằng, ít nhất 80% các nha sĩ thích loại kẹo
caosu của hãng và gợi ý rằng các bệnh nhân của mình lên nhai loại kẹo đó. Một

cơng tynghiên cứu khách hàng độc lập quyết định kiểm tra thơng tin đó. Họ điều tra
trên một mẫu gồm 200 nha sĩ, kết quả cho thấy 74,1% trong số đó thực sự thích loại
kẹo cao sutrên. Gỉa thuyết không và giả thuyết đối sẽ là:
B. H0 : P ≥ 0,8 và H1 : P < 0,8
Câu 11: Trong các loại điều tra dưới đây, loại hình điều tra nào thường áp dụng cho
nghiên cứu điển hình:
Điều tra chuyên đề
Câu 12: Kế hoạch doanh nghiệp B năm 2012 phải tăng lợi nhuận 10% so với năm
trước.Thực tế doanh nghiệp đã tăng lợi nhuận được 7%. Tỷ lệ phân trăm hoàn
thành kế hoạchvề lợi nhuận của doanh nghiệp B năm 2012 là:
97,27%


Câu 13: Trong các số tương đối sau đây, đâu là số tương đối động thái?
Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 năm 0,95 lần so với tháng 11
Câu 14: Cho biết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh thu và doanh thu thực tế của
từng phân xưởng. Tỷ lệ hồn thành kế hoạch trung bình về doanh thu các phân
xưởng được tính theo cơng thức:
Số trung bình cộng điều hịa gia quyền
Số trung bình cộng gia quyền
Số trung bình nhân
Số trung bình cộng giản đơn
Câu 15: ( 1 – α) cho biết:
Xác suất thừa nhận giả thuyết khơng khi nó tăng.
BÀI TẬP:
Trong một doanh nghiệp, người ta chọn ngẫu nhiên 10% công nhân theo cách chọn
không lặp (chọn một lần) để điều tra về năng suất lao động và thu được kết quả điều tra
chọn mẫu như bảng sau:
Năng suất lao động
( tạ/người)

40 – 50
50 -60
60 – 70
Từ 70 trở lên
u cầu:

Số cơng nhân
20
40
35
30

Tính năng suất lao động trung bình của cơng nhân trong doanh nghiệp với độ tin cậy là
95,44% (2,5 điểm)
Giasm đốc doanh nghiệp tun bố tỷ lệ cơng nhân có năng suất lao động dưới 40 tạ tối đa
là 13%
Gỉa sử doanh nghiệp tiến hành một cuộc điều tra chọn mẫu mới để suy rộng về tỷ lệ cơng
nhân có năng suất lao động dưới 40 tạ. Hãy tính số cơng nhân cần chọn ra để điều tra
(theo cách chọ 1 lần) sao cho với độ tin cậy 0,9974 và phạm vi sai số chọn mẫu không
được vượt quá 9% ( 1,5 điểm)


LỜI GIẢI:
NSLĐ
40 – 50
50 – 60
60 – 70
Từ 70 trở lên

Số công nhân

20
40
35
30

45
55
65
75

0,444
0,727
0,538
0,4

= 0,521
Phương sai:
δ2 = = = 210,612
Công thức suy rộng năng suất lao động bình qn của cơng nhân trong doanh nghiệp với
độ tin cậy là 95,44% hệ số tin cậy Z = 2
- +
0,521 – 2.
Trong đó =
 0,521 – 2.11,20
- 21,879
Vậy năng suất lao động trung bình của cơng nhân tồn doanh nghiệp nằm trong khoảng
-21,879 đến 22,921 với độ tin cậy 95,44%

ĐỀ THI SỐ: EK3-45
Câu 1: Nhận định: do sự biến động của kết cấu số lượng sản phẩm sản xuất của

từng phân xưởng làm cho giá thành bình qn chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên
cứu so với kỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó có nghĩa là:
01

-0=2

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Miền bác bỏ bao gồm một tập hợp các giá trị tiêu chuẩn kiểm định mà giả thuyết đối sẽ bị
bác bỏ


Câu 3: Số trung bình phải được tính ra từ tổng thể đồng chất vì:
Khơng có sự khác biệt về chất giữa các đơn vị trong tổng thể
Câu 4: Khi phân tích biến động tổng chi phí sản xuất tồn xí nghiệp do ảnh hưởng
của giá thành và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng hệ thống chỉ số cần xây
dựng là:
Hệ thống chỉ số tổng hợp
Câu 5: Cho biết giá thành sản phẩm và tỷ trọng sản lượng của từng phân xưởng.
Gía thành chung bình chung của các phân xưởng được tính theo cơng thức:
Số trung bình cộng gia quyền
Câu 6: Chỉ tiêu thống kê phản ánh:
Đặc ddierm của tổng thể
Câu 7: Trong các số sau đây đâu là biểu hiện của số tương đối không gian?
Trong năm 2012, doanh thu doanh nghiệp A bằng 95% doanh thu doanh nghiệp B
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng?
Gía trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hồn và định gốc tại thời gian i=2 là bằng nhau.
Câu 9: Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra dể ước lượng tỷ lệ, nếu không biết
phương sai của tổng thể chung thì có thể lấy phương sai:
Gần 0,25 nhất trong các lần điều tra
Câu 10: Để kiểm định hai phía ở mức ý nghĩa 0,05, miền bác bỏ nằm trong khoảng

nào dưới đây khi cỡ mẫu là lớn và độ chênh lệch tiêu chuẩn của tổng thể chung là
đã biết?
Nhỏ hơn -1,96 hoặc lơn hơn + 1,96
Câu 11: Phân tổ có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp:
Tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc có nhiều biểu hiện và tiêu thức số lượng có
lượng biến liên tục
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây người ta khơng thực hiện điều tra tồn bộ được?


Tổng thể tiềm ẩn
Câu 13: Quyền số của chỉ số tổng hợp về giá của Paasche có thể là:
Lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu
Câu 14: Sau khi phân tích kết quả một mẫu điều tra, người ta tính được với xác suất
là 0,88, giới hạn trên khi suy rộng số bình quân tổng thể chung là 122 và giới hạn
dưới là 106. Điều đó có nghĩa, với xác suất là:
88% thì nằm trong khoảng 106 và 122
Câu 15: Từ dãy số thời gian về doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp trong giai
đoạn 2007 – 2012, người ta dây dựng được một hàm xu thế phản ánh biến động của
doanh thu qua thời gian: = 12,5 + 1,58ti. Trong đó, quy ước biến thứ tự thời gian t
của năm 2007 là 1, năm 2008 là 2…
Vậy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2013 dựa vào hàm xu thế sẽ là:
23,56 tỷ đồng.
BÀI TẬP:
Có tài liệu của doanh nghiệp trong quý I như sau:
Cửa hàng

Doanh số
(triệu đồng)

Tỷ lệ hoàn thành KH

về Doanh số (%)

Tỷ lệ tăng (giảm)
lượng QII so với QI
(%)

A
890
111,25
10,0
B
1100
110,00
9,0
C
1025
102,50
4,0
D
980
112,00
-5,0
Biết thêm: trong quý II tổng doanh số của doanh nghiệp là 4200 triệu đồng
Yêu cầu:
1. Tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về doanh số của doanh nghiệp trong quý I (1
điểm)
2. Tính chỉ số tổng hợp về giá của Paasche, và chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres
quý II so với quý I (3 điểm)



3. Phân tích sự biến động của tổng doanh số quý II so với quý I do ảnh hưởng bởi giá và
lượng (1 điểm)


×