Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án và đề thi KHI môn Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.38 KB, 4 trang )

phòng giáo dục -
đào tạo
huyện trực ninh
đề chính thức
đề kiểm tra chất lợng học kỳ i
Năm học 2010 - 2011
Môn: toán - lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Phần I: Trắc nghiệm.(2điểm)
a. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng a + b + c không chia hết cho 3 khi:
A. Có hai trong ba số hạng của tổng không chia hết cho 3. Số hạng còn lại
chia hết cho 3.
B. Cả ba số hạng của tổng đều chia hết cho 3.
C. Cả ba số hạng của tổng đều không chia hết cho 3.
D. Có một số hạng của tổng không chia hết cho 3, hai số hạng còn lại chia hết
cho 3.
Câu 2: Giá trị của biểu thức a +
a
bằng:
A. 0 B. -2a C.2a D. Không tính đợc.
Câu 3: Giá trị của biểu thức -
5
- (-7) bằng:
A. -12 B. 2 C. -2 D. 12
Câu 4: Hãy chỉ ra kết quả sai: Tổng đại số a + d b c là kết quả của:
A.(a + d) (b - c) B. (a + d) (b + c)
C. (a c) (b d) D. (a c) + (d b)
b. Điền vào chỗ ...để đợc nội dung đúng trong các câu sau:
Câu 5: Số đối của (-5) là
Câu 6: Hai tia Ox, Oy tạo thành ..thì đối nhau.


Câu 7: Khi chia số tự nhiên a cho 6, số d có thể là.
Câu 8:Nếu AM = MB =
2
AB
thì M là ..
Phần II: Tự luận.(8điểm)
Câu 9:(1,75điểm). Thực hiện phép tính:
a) 280 (8.5
2
4.3
3
)
b) ( 37 28 ) ( 37 225 28 )
Câu 10:(1,5điểm). Tìm số nguyên x :
a) x 28 = (-17) 23
b) 25 (16 + 25) = x (42 25)
Câu 11:(2điểm).
Số học sinh khối 6 của một trờng tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi
hàng 7 em thì thừa ra 1 em còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.
Tính số học sinh khối 6 của trờng biết rằng số học sinh đó không quá 400 em.
Câu 12:(2điểm).
Cho đoạn thẳng AB. N là một điểm của đoạn thẳng đó, I là trung điểm của AB,
biết AN = 4cm, NB = 8cm. Tính độ dài đoạn AI, NI.
Câu 13:(0,75điểm). Chứng minh rằng:

ab
+
ba
M
11

Đáp án đề kiểm tra chất lợng học kì I - Năm học 2010 - 2011
Môn toán 6

Phần I: Trắc nghiệm (2điểm).
Mỗi câu làm đúng cho 0,25 điểm.( Từ câu 1 đến câu 8).
a) Các đáp án:
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A
b) Các đáp án:
Câu 5: -5 Câu 6: Đờng thẳng xy
Câu 7: 0; 1; 2; 3; 4; 5 Câu 8: Trung điểm của đoạn thẳng AB
Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 9: (1,75im).
a) 280 (8.5
2
4.3
3
)
= 280 (8.25 4.27) (0,25)
= 280 (200 108) (0,25)
= 280 92 (0,25)
= 188 (0,25)
b) ( 37 28 ) ( 37 225 28 )
= 37 28 37 + 255 + 28 (0,25)
= (37 37) + (28 28) + 255
= 0 + 0 + 255 (0,25)
= 255 (0,25)
Câu 10: (1,5im).
a) x 28 = (-17) 23
x 28 = (-17) + (-23)
x 28 = (-40) (0,25)

x = (-40) + 28
x = (-12) (0,25)
b) 25 (16 + 25) = x (42 25)
25 16 25 = x 17 (0,25)
(25 25) 16 = x 17
0 - 16 = x 17 (0,25)
- 16 = x 17 (0,25)
x = -16 + 17
x = 1 (0,25)
- Hc sinh lm cỏch khỏc chia bc hp lý cho im
Câu 11: (2điểm).
- Gi s hc sinh khi 6 ca trng l a ( a

N
*
) (0,25đ)
- Theo bi ra t a cú:
a 6
a 8 a BC(6,8,10)
a 10






M
M
M
với a


400 (0,25đ)

Ta có 6 = 2 . 3
8 = 2
3
10 = 2 . 5 (0,25đ)
BCNN(6,8,10) = 2
3
. 3 . 5 = 120 (0,25đ)
BC(6,8,10) = B(120) = { 0; 120; 240; 360; 480; 610;}
(0,25đ)
Vì a

400 và a

BC(6,8,10)
Nên a

{0; 120; 240; 360}
(0,25đ)
Mặt khác a 1
M
7 nên a = 120 (0,25đ)
- Vậy số học sinh khối 6 của trờng là 120 em.
(0,25đ)
Học sinh làm cách khác tuỳ theo từng bớc lập luận để cho điểm hợp lý.
Câu 12: (2điểm).
Hình vẽ đúng cho 0,25 điểm
I

A
N
B
Vì N thuộc đoạn thẳng AB nên N nằm giữa A và B. (0,25đ)
Do đó AN + NB = AB (0,25đ)
Mà AN = 4cm, NB = 8cm nên AB = 4 + 8 =12 (cm) (0,25đ)
Vì I là trung điểm của AB nên
AB 12
AI = = = 6 (cm)
2 2
(0,25đ)
(Vì AB = 12cm)
- Trên tia AB có AN = 4cm, AI = 6cm

AN < AI
Suy ra N nằm giũa A và I (0,25đ)
Do đó AN + NI = AI


NI = AI AN (0,25đ)
NI = 6 4 ( vì AI = 6cm,AN = 4cm )
NI = 2 (cm) (0,25đ)
Câu 13: (0,75điểm).
Ta có:
ab
+
ba
= 10a + b + 10b + a (0,25đ)
= (10a + a) + (10b + b)
= 11a + 11b (0,25đ)

= 11(a+ b)
M
11 (0,25đ)

×